385 câu trắc nghiệm Vật liệu kỹ thuật
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 380+ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật có đáp án,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Tổ chức nào sau đây có cơ tính tổng hợp tốt nhất?
A. Xoocbit
B. Mactenxit
C. Bainit
D. Trôxtit
-
Câu 2:
Để đạt được cơ tính tốt nhất, sau thấm các bon phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Tôi hai lần và ram thấp
B. Tôi một lần và ram thấp
C. Tôi trực tiếp và ram thấp
D. Tôi ba lần và ram thấp
-
Câu 3:
Các bon có mấy dạng thù hình?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 4:
Tại sao C20 không làm được các chi tiết có kích thước lớn?
A. Độ cứng thấp (do ít các bon)
B. Độ bền thấp
C. Không có nguyên tố hợp kim
D. Độ thấm tôi thấp
-
Câu 5:
Công dụng của mác vật liệu CT38:
A. Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, rũa, …), khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao cắt năng suất thấp, …
B. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt
C. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt
D. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …
-
Câu 6:
Xác định độ thắt tiết diện tương đối khi thử kéo? Biết: đường kính ban đầu của mẫu thử là 10mm, đường kính tại chỗ phá hủy là 6mm:
A. 68%
B. 64%
C. 74%
D. 40%
-
Câu 7:
Trong sản xuất, thép sau khi ủ (độ cứng thấp) người ta sử dụng phương pháp đo độ cứng nào?
A. HB
B. HRA
C. HV
D. HRC
-
Câu 8:
Trong các phát biểu sau về độ thấm tôi, phát biểu nào là sai?
A. Nếu tốc độ nguội trong lõi chi tiết lớn hơn VTH thì chi tiết được tôi thấu
B. Tốc độ tôi tới hạn càng nhỏ thì độ thấm tôi càng lớn
C. Độ thấm tôi là chiều dầy lớp được tôi cứng
D. Tốc độ làm nguội càng lớn thì độ thấm tôi càng lớn
-
Câu 9:
Nguyên tử thay thế là dạng khuyết tật nào trong mạng tinh thể?
A. Khuyết tật đường
B. Khuyết tật điểm
C. Khuyết tật mặt
D. Khuyết tật khối
-
Câu 10:
Chất biến tính có tác dụng gì?
A. Làm thay đổi tính chất hóa học của vật liệu
B. Làm thay đổi tính chất vật lý của vật liệu
C. Làm tăng cơ tính của vật liệu
D. Làm nhỏ hạt tinh thể khi kết tinh, đôi khi làm thay đổi cả hình dạng hạt tinh thể
-
Câu 11:
Trong sản xuất, thép sau khi tôi cứng, người ta thường sử dụng phương pháp đo độ cứng nào để kiểm tra?
A. HRC
B. HB
C. HRB
D. HV
-
Câu 12:
Để tăng hàm lượng các bon liên kết trong gang phải ủ ở khoảng nhiệt độ nào?
A. \(800 \div {820^o}C\)
B. \(850 \div {870^o}C\)
C. \(830 \div {850^o}C\)
D. \(750 \div {770^o}C\)
-
Câu 13:
Tổ chức của gang trắng cùng tinh là:
A. Le + XeI
B. P + Le
C. Le
D. P + XeII + Le
-
Câu 14:
Nung nóng nhanh bề mặt thép không sử dụng phương pháp nào?
A. Nung bằng ngọn lửa hôn hợp khí C2H2-O2
B. Nung trong muối hoặc kim loại nóng chảy
C. Nung bằng dòng điện cảm ứng có tần số cao
D. Nung trực tiếp bằng dòng điện cường độ lớn
-
Câu 15:
100CrWMn dùng làm:
A. Khuôn dập nóng kích thước trung bình
B. Khuôn dập nguội kích thước lớn
C. Khuôn dập nguội kích thước trung bình
D. Khuôn dập nguội kích thước lớn
-
Câu 16:
Công dụng của mác vật liệu GC60-2 là:
A. Làm các chi tiết hình dáng phức tạp, thành mỏng, chịu va đập
B. Làm bánh răng chịu tải cao
C. Làm trục khuỷu, trục cán, …
D. Làm các chi tiết thông thường thay cho thép các bon nói chung
-
Câu 17:
Trong các phát biểu sau về oxy hóa và thoát các bon, phát biểu nào không đúng?
A. Thoát các bon làm giảm độ cứng sau khi tôi
B. Oxy hóa và thoát các bon không thể khắc phục được (nếu đã bị)
C. Oxy hóa làm hụt kích thước, làm xấu bề mặt chi tiết
D. Nguyên nhân gây oxy hóa và thoát các bon là do môi trường nung chứa các chất gây oxy hóa Fe và C (O2, CO2, H2O)
-
Câu 18:
Chọn vật liệu thấm các bon tốt nhất?
A. C20
B. 18CrMnTi
C. 20Cr
D. 20CrNi
-
Câu 19:
Chọn vật liệu làm khuôn dập nguội?
A. CD80
B. 40Cr9Si2
C. 50CrNiMo
D. WCCo5
-
Câu 20:
Mác thép nào có độ dai va đập cao nhất?
A. 40Cr
B. 90CrSi
C. C45A
D. 20CrNi
-
Câu 21:
Trong các thông số đặc trưng cho nhiệt luyện, thông số nào ít quan trọng hơn cả?
A. Tốc độ nung
B. Nhiệt độ nung
C. Thời gian giữ nhiệt
D. Tốc độ làm nguội sau khi giữ nhiệt.
-
Câu 22:
Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là sai?
A. Cải thiện được tính công nghệ (làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn)
B. Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, …
C. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của hợp kim
D. Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ dai
-
Câu 23:
Trong các đặc điểm của chuyển biến \(P \to \gamma \), đặc điểm nào sau đây là sai?
A. Tốc độ nung càng lớn, nhiệt độ bắt đầu chuyển biến càng lớn
B. Nhiệt độ chuyển biến với tốc độ nung thực tế luôn lớn hơn 727oC
C. Chuyển biến xảy ra không tức thời
D. Quy luật lớn lên của hạt \(\gamma\) là như nhau với mọi loại thép
-
Câu 24:
Trong tổ chức của hợp kim có kiểu giản đồ hai nguyên loại 2 luôn có:
A. Dung dịch rắn
B. Pha điện tử
C. Cùng tinh
D. Pha xen kẽ
-
Câu 25:
Theo vị trí phân bố của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người ta chia ra làm mấy loại dung dịch rắn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 26:
Điều kiện xảy ra kết tinh là:
A. Làm nguội nhanh kim loại lỏng
B. Làm nguội lien tục kim loại lỏng
C. Làm nguội kim loại lỏng xuống nhiệt độ TS
D. Làm nguội kim loại lỏng xuống dưới nhiệt độ TS
-
Câu 27:
20Cr2Ni4A dùng làm các chi tiết:
A. Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản
B. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp
C. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình
D. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn
-
Câu 28:
Phun bi có thể tạo ra chiều sâu lớp hóa bền khoảng:
A. 35mm
B. 2,5mm
C. 0,7mm
D. 15mm
-
Câu 29:
Nguyên tố nào làm thép bị bở nóng (giòn ở nhiệt độ cao)?
A. Mn
B. P
C. S
D. Si
-
Câu 30:
Cho các mác vật liệu: GC45-5, GX28-48, GZ30-6. Mác nào có độ bền cao nhất?
A. GZ30-6
B. Không xác định được
C. GC45-5
D. GX28-48