500 câu trắc nghiệm Kế toán thuế
Bộ trắc nghiệm Kế toán thuế (kèm đáp án) giúp bạn có thêm tài liệu ôn thi dễ dạng hơn. Để kiểm tra kiến thức đã ôn, các bạn có thể tạo bài test theo từng phần có giới hạn thời gian hoặc chọn tạo đề thi ngẫu nhiên để giúp củng cố lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Điều kiện để được hoàn thuế GTGT (nếu người nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ):
A. Trong 3 tháng trở lên có số thuế GTGT chưa được khấu trừ hết
B. Trong 2 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết
C. Trong 6 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết
D. Trong 3 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấ trừ hết
-
Câu 2:
Người nộp thuế phát hiện hồ sơ khai thuế đã nộp cho cơ quan thuế có sai sót, nhầm lẫn ảnh hưởng đến số thuế phải nộp thì được khai bổ sung hồ sơ khai thuế trong trường hợp nào?
A. Ngay sau khi người nộp thuế phát hiện hồ sơ khai thuế đã nộp cho cơ quan thuế có sai sót, nhầm lẫn
B. Sau khi cơ quan thuế có quyết định kiểm tra thuế, thanh tra thuế tại trụ sở người nộp thuế
C. Trước khi cơ quan thuế có quyết định kiểm tra thuế, thanh tra thuế tại trụ sở người nộp thuế
-
Câu 3:
Các khoản thuế, phí, lệ phí phải nộp, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 641/ Có Tk 333
B. Nợ Tk 6425/ Có Tk 333
C. Nợ Tk 642/ Có Tk 333
D. Nợ Tk 333/ Có Tk 642
-
Câu 4:
Hồ sơ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu:
A. Theo mẫu 03/GTGT
B. Theo mẫu 04/GTGT
C. Theo mẫu 05/GTGT
D. Theo mẫu 06/GTGT
-
Câu 5:
Thuế GTGT đầu vào của tài sản cố định sử dụng đồng thời cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT thì:
A. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của TSCĐ theo tỷ lệ khấu hao trích cho hoạt động sản, xuất kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT
B. Được khấu trừ toàn bộ
C. Cả 2 phương án trên đều sai
-
Câu 6:
Tổ chức, cá nhân nào sẽ bị cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế:
A. Kho bạc nhà nước không thực hiện trích tài khoản của đối tượng bị cưỡng chế vào Ngân sách nhà nước theo quyết định xử phạt vi phạm pháp luật về thuế của cơ quan thuế
B. Ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng khác, người bảo lãnh nộp tiền thuế không chấp hành quyết định xử phạt vi phạm pháp luật về thuế theo quy định của Luật quản lý thuế
C. Tổ chức, cá nhân có liên quan không chấp hành quyết định xử lý vi phạm pháp luật về thuế của cơ quan có thẩm quyền
D. Cả 3 trường hợp
-
Câu 7:
DN được miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:
A. Nợ tk 111, 112/ Có tk 3337
B. Nợ tk 6425/ Có tk 3337
C. Nợ tk 3337, 111, 112/ Có tk 711
D. Nợ tk 6425/ Có tk 3338
-
Câu 8:
Khi nhận được thông báo thuế, nếu có thắc mắc về số thuế phải nộp, DN sẽ làm gì?
A. Yêu cầu ra thông báo lại
B. Khiếu nại lên cơ quan có thẩm quyền
C. Gửi thắc mắc đến cơ quan thuế
D. Gửi thắc mắc đến cơ quan thuế, đồng thời nộp ngay số thuế theo thông báo vào NSNN
-
Câu 9:
Ông A là cá nhân cư trú làm việc tại công ty X có thu nhập thường xuyên từ tiền lương hàng tháng là 10trđ và phải nuôi 2 con nhỏ. Sô tiền tính thuế TNCN mà ông A phải nộp là:
A. 2,5 triệu đồng
B. 2,8 triệu đồng
C. 3 triệu đồng
D. 4 triệu đồng
-
Câu 10:
Đới với các doanh nghiệp, thuế TNDN là loại khai thuế:
A. Theo tháng
B. Khai từng lần phát sinh
C. Tạm tính theo quý
D. Theo năm
-
Câu 11:
Từ ngày 01/01/2009, khi cơ quan thuế thanh tra, kiểm tra thuế phát hiện trường hợp hoá đơn ghi mức thuế suất thuế giá trị gia tăng thấp hơn quy định thì xử lý bên bán như thế nào?
A. Được lập lại hoá đơn mới theo đúng thuế suất quy định
B. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất ghi trên hoá đơn
C. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất quy định
D. Không phải kê khai, nộp thuế
-
Câu 12:
Thời hạn gia hạn nộp hồ sơ kê khai quyết toán thuế:
A. 60 ngày
B. 90 ngày
C. 120 ngày
D. 180 ngày
-
Câu 13:
Quyết định thanh tra thuế phải được gửi cho đối tượng thanh tra chậm nhất là bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày ký:
A. 03 ngày
B. 04 ngày
C. 05 ngày
-
Câu 14:
Thời gian kê khai và nộp tờ khai thuế GTGT với hộ mới ra kinh doanh:
A. Chậm nhất là ngày 15 của tháng cuối kỳ ổn định
B. Chậm nhất là ngày 15 của tháng bắt đầu kinh doanh
C. Chậm nhất là ngày 20 của tháng bắt đầu kinh doanh
D. Chậm nhất là ngày 30 của tháng cuối kỳ ổn định
-
Câu 15:
Tạm ứng định kỳ tiền phí cầu đường bộ cho lái xe, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 6425/ Có Tk 111
B. Nợ Tk 3339/ Có Tk 6425
C. Nợ Tk 141/ Có Tk 3339
D. Nợ Tk 142/ Có Tk 111
-
Câu 16:
Hàng hoá nào sau đây không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt:
A. Hàng hoá chịu thuế tiêu thụ đặc biệt mua của cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu
B. Hàng hoá do cơ sở sản xuất uỷ thác cho cơ sở kinh doanh khác để xuất khẩu
C. Xe ô tô chở người dưới 24 chỗ nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan
D. Xe môtô 2 bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3
-
Câu 17:
DN A nhận được thông báo số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp cả năm là 200trđ, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 242/ Có Tk 3337
B. Nợ Tk 627/ Có Tk 3337
C. Nợ Tk 642/ Có Tk 3337
D. Nợ Tk 142/ Có Tk 3337
-
Câu 18:
Thuế suất đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với cá nhân không cư trú:
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 30%
-
Câu 19:
Tính lệ phí trước bạ phải nộp cho xe ô tô mới mua của giám đốc, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 641/ Có Tk 3339
B. Nợ Tk 211/ Có Tk 133
C. Nợ Tk 211/ Có Tk 3339
D. Nợ Tk 642/ Có Tk 3338
-
Câu 20:
Tại Việt Nam sử dụng mấy mức thuế suất thuế GTGT?
A. 0%
B. 5%
C. 10%
D. Tất cả các phương án
-
Câu 21:
Mức xử phạt là bao nhiêu phần trăm (%) mỗi ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp đối với hành vi chậm nộp tiền thuế?
A. 0,1%
B. 0,05%
C. 0,2%
-
Câu 22:
Địa điểm kê khai thuế xuất khẩu:
A. Tại cơ quan thuế địa phương
B. Tại cơ quan hải quan địa phương
C. Tại cơ quan hải quan địa phương nơi đặt trụ sở của các cơ sở kinh doanh hoặc tổ chức hải quan nơi xuất hàng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 23:
Ông T trong năm 2009 chỉ có duy nhất nguồn thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán niêm yết với tổng giá trị chuyển nhượng là 1000 triệu đồng. Theo kê khai của ông C thì giá mua loại chứng khoán đã chuyển nhượng trước khi niêm yết là 900 triệu đồng nhưng không có chứng từ chứng minh. Thuế TNCN ông C phải nộp trong năm 2009 là:
A. 200 triệu đồng
B. 20 triệu đồng
C. 1 triệu đồng
D. Số khác
-
Câu 24:
Các khoản Thu nhập được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp:
A. Thu nhập từ việc thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, sản phẩm đang trong thời kỳ sản xuất thử nghiệm, sản phẩm làm ra từ công nghệ mới lần đầu áp dụng tại Việt Nam theo quy định của pháp luật
B. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số, người tàn tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội theo quy định của pháp luật
C. Khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt động giáo dục, nghiên cứu khoa học, văn hoá, nghệ thuật, từ thiện, nhân đạo và hoạt động xã hội khác tại Việt Nam theo quy định của pháp luật
D. Tất cả các trường hợp trên
-
Câu 25:
Kế toán phản ánh số thuế TNDN phải nộp vào NSNN:
A. Nợ tk 3334/ Có tk 821
B. Nợ tk 821/ Có tk 3334
C. Nợ tk 8212/ Có tk 3334
D. Nợ tk 3334/ Có tk 111, 112