Trả lời:
Đáp án đúng: B
Để tìm đạo hàm cấp ba của hàm số tại x = 0, ta thực hiện các bước sau:
1. **Tính đạo hàm cấp một:**
2. **Tính đạo hàm cấp hai:**
3. **Tính đạo hàm cấp ba:**
4. **Tính :**
Vậy, đạo hàm cấp ba của hàm số tại x = 0 là -2.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Khi x tiến đến vô cùng, tử số có dạng 2 mũ x cộng với cos(n). Ta thấy rằng 2 mũ x tiến đến vô cùng rất nhanh (hàm mũ). Cos(n) là một giá trị bị chặn trong khoảng [-1, 1]. Do đó, tử số tiến đến vô cùng.
Mẫu số là n mũ 4. Tuy nhiên, ở đây có sự nhầm lẫn về biến. Đề bài cho x tiến đến vô cùng, nhưng lại có cos(n) và n mũ 4. Nếu đây là lỗi đánh máy và phải là x mũ 4, thì ta có dạng vô định vô cùng trên vô cùng. Tuy nhiên, hàm mũ 2 mũ x tăng nhanh hơn rất nhiều so với hàm đa thức x mũ 4. Do đó, giới hạn này tiến đến vô cùng.
Nếu n là một hằng số nào đó, thì khi x tiến đến vô cùng, tử số tiến đến vô cùng, mẫu số là một hằng số. Như vậy giới hạn cũng tiến đến vô cùng.
Vậy đáp án đúng là + vô cùng.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để tìm d2f(0), ta cần tính đạo hàm cấp hai của f(x) rồi thay x = 0 vào.
f(x) = 2x.arcsin(x)
f'(x) = 2.arcsin(x) + 2x.(1/√(1-x2)) = 2arcsin(x) + (2x/√(1-x2))
f''(x) = 2.(1/√(1-x2)) + (2√(1-x2) - 2x.(-2x)/(2√(1-x2))) / (1-x2)
= 2/√(1-x2) + (2(1-x2) + 2x2) / (1-x2)3/2
= 2/√(1-x2) + 2 / (1-x2)3/2
= (2(1-x2) + 2) / (1-x2)3/2
= (4 - 2x2) / (1-x2)3/2
Khi x = 0, f''(0) = (4 - 0) / (1-0)3/2 = 4
Vậy d2f(0) = f''(0) dx2 = 4dx2.
Do đó, đáp án đúng là A.
f(x) = 2x.arcsin(x)
f'(x) = 2.arcsin(x) + 2x.(1/√(1-x2)) = 2arcsin(x) + (2x/√(1-x2))
f''(x) = 2.(1/√(1-x2)) + (2√(1-x2) - 2x.(-2x)/(2√(1-x2))) / (1-x2)
= 2/√(1-x2) + (2(1-x2) + 2x2) / (1-x2)3/2
= 2/√(1-x2) + 2 / (1-x2)3/2
= (2(1-x2) + 2) / (1-x2)3/2
= (4 - 2x2) / (1-x2)3/2
Khi x = 0, f''(0) = (4 - 0) / (1-0)3/2 = 4
Vậy d2f(0) = f''(0) dx2 = 4dx2.
Do đó, đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để khai triển Taylor đến cấp 2 của hàm số f(x) = 4x³ + 3x² - 2x + 1 tại x₀ = 1, ta thực hiện các bước sau:
1. Tính giá trị của hàm và các đạo hàm tại x₀ = 1:
- f(1) = 4(1)³ + 3(1)² - 2(1) + 1 = 4 + 3 - 2 + 1 = 6
- f'(x) = 12x² + 6x - 2
- f'(1) = 12(1)² + 6(1) - 2 = 12 + 6 - 2 = 16
- f''(x) = 24x + 6
- f''(1) = 24(1) + 6 = 30
2. Công thức khai triển Taylor đến cấp 2:
f(x) = f(x₀) + f'(x₀)(x - x₀) + (f''(x₀)/2!)(x - x₀)² + o((x - x₀)²)
3. Thay các giá trị đã tính vào công thức:
f(x) = 6 + 16(x - 1) + (30/2)(x - 1)² + o((x - 1)²)
f(x) = 6 + 16(x - 1) + 15(x - 1)² + o((x - 1)²)
Vậy khai triển Taylor đến cấp 2 của hàm số f(x) tại x₀ = 1 là: 6 + 16(x - 1) + 15(x - 1)² + o((x - 1)²).
1. Tính giá trị của hàm và các đạo hàm tại x₀ = 1:
- f(1) = 4(1)³ + 3(1)² - 2(1) + 1 = 4 + 3 - 2 + 1 = 6
- f'(x) = 12x² + 6x - 2
- f'(1) = 12(1)² + 6(1) - 2 = 12 + 6 - 2 = 16
- f''(x) = 24x + 6
- f''(1) = 24(1) + 6 = 30
2. Công thức khai triển Taylor đến cấp 2:
f(x) = f(x₀) + f'(x₀)(x - x₀) + (f''(x₀)/2!)(x - x₀)² + o((x - x₀)²)
3. Thay các giá trị đã tính vào công thức:
f(x) = 6 + 16(x - 1) + (30/2)(x - 1)² + o((x - 1)²)
f(x) = 6 + 16(x - 1) + 15(x - 1)² + o((x - 1)²)
Vậy khai triển Taylor đến cấp 2 của hàm số f(x) tại x₀ = 1 là: 6 + 16(x - 1) + 15(x - 1)² + o((x - 1)²).
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để tính giới hạn này, ta sử dụng khai triển Taylor cho các hàm số và quanh điểm x = 0.
Ta có:
Tuy nhiên, việc khai triển đến bậc là chưa đủ để tính giới hạn này. Ta cần khai triển đến bậc cao hơn.
Sử dụng khai triển Taylor chính xác hơn:
Vậy,
Lưu ý: Đã có sai sót trong quá trình tính toán ban đầu. Khai triển Taylor đến bậc 4 như sau:
Vậy:
Ta có:
Tuy nhiên, việc khai triển đến bậc là chưa đủ để tính giới hạn này. Ta cần khai triển đến bậc cao hơn.
Sử dụng khai triển Taylor chính xác hơn:
Vậy,
Lưu ý: Đã có sai sót trong quá trình tính toán ban đầu. Khai triển Taylor đến bậc 4 như sau:
Vậy:
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để tìm đạo hàm cấp hai của y theo x, ta thực hiện các bước sau:
1. Tìm đạo hàm bậc nhất của x và y theo t:
- dx/dt = 3t^2 + 1
- dy/dt = 3t^2 + 6t + 1
2. Tìm đạo hàm bậc nhất của y theo x:
- dy/dx = (dy/dt) / (dx/dt) = (3t^2 + 6t + 1) / (3t^2 + 1)
3. Tìm đạo hàm bậc hai của y theo x:
- d^2y/dx^2 = d/dx (dy/dx) = (d/dt (dy/dx)) / (dx/dt)
- Tính d/dt (dy/dx):
- d/dt ((3t^2 + 6t + 1) / (3t^2 + 1)) = ((6t + 6)(3t^2 + 1) - (3t^2 + 6t + 1)(6t)) / (3t^2 + 1)^2 = (-18t^2 + 6) / (3t^2 + 1)^2
- Vậy, d^2y/dx^2 = ((-18t^2 + 6) / (3t^2 + 1)^2) / (3t^2 + 1) = (-18t^2 + 6) / (3t^2 + 1)^3
4. Tìm giá trị của t khi x = 0:
- x(t) = t^3 + t = 0
- t(t^2 + 1) = 0
- Suy ra t = 0
5. Tính d^2y/dx^2 tại t = 0:
- d^2y/dx^2 |_(t=0) = (-18(0)^2 + 6) / (3(0)^2 + 1)^3 = 6/1 = 6
Vậy, đáp án là 6.
1. Tìm đạo hàm bậc nhất của x và y theo t:
- dx/dt = 3t^2 + 1
- dy/dt = 3t^2 + 6t + 1
2. Tìm đạo hàm bậc nhất của y theo x:
- dy/dx = (dy/dt) / (dx/dt) = (3t^2 + 6t + 1) / (3t^2 + 1)
3. Tìm đạo hàm bậc hai của y theo x:
- d^2y/dx^2 = d/dx (dy/dx) = (d/dt (dy/dx)) / (dx/dt)
- Tính d/dt (dy/dx):
- d/dt ((3t^2 + 6t + 1) / (3t^2 + 1)) = ((6t + 6)(3t^2 + 1) - (3t^2 + 6t + 1)(6t)) / (3t^2 + 1)^2 = (-18t^2 + 6) / (3t^2 + 1)^2
- Vậy, d^2y/dx^2 = ((-18t^2 + 6) / (3t^2 + 1)^2) / (3t^2 + 1) = (-18t^2 + 6) / (3t^2 + 1)^3
4. Tìm giá trị của t khi x = 0:
- x(t) = t^3 + t = 0
- t(t^2 + 1) = 0
- Suy ra t = 0
5. Tính d^2y/dx^2 tại t = 0:
- d^2y/dx^2 |_(t=0) = (-18(0)^2 + 6) / (3(0)^2 + 1)^3 = 6/1 = 6
Vậy, đáp án là 6.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng