306 câu trắc nghiệm Kỹ thuật cảm biến
tracnghiem.net chia sẻ hơn 300+ câu trắc nghiệm môn Kỹ thuật cảm biến có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/25 phút)
-
Câu 1:
Nhiệt điện trở có hệ số nhiệt âm là:
A. Giá trị điện trở giảm khi nhiệt độ tăng
B. Giá trị điện trở tăng khi nhiệt độ tăng
C. Đo được nhiệt độ lớn hơn 00C
D. Đo được nhiệt độ nhỏ hơn 00C
-
Câu 2:
Một watt kế điện động có ghi: 5A-150V-150 vạch, nếu dùng watt kế trên để đo công suất của tải 500W thì kim của watt kế chỉ ở vạch thứ:
A. 50
B. 100
C. 120
D. 75
-
Câu 3:
Đĩa nhôm của công tơ điện không thể dùng vật liệu bằng đồng vì:
A. Đĩa đồng dẫn điện và không dẫn từ
B. Do tính dẫn từ của đồng kém,dòng xoáy cảm ứng nhỏ
C. Đĩa đồng dẫn từ và không dẫn điện
D. Do tính dẫn từ của đồng lớn,dòng xoáy cảm ứng lớn
-
Câu 4:
Một cơ cấu đo như hình vẽ . Biết cơ cấu đo có nội trở Rm = 2kΩ và dòng điện cực đại của cơ cấu đo Imax = 100μA.Xác định tầm đo V2 nếu R2= 35 kΩ:
A. V2 có tầm đo là 37 V
B. V2 có tầm đo là 50 V
C. V2 có tầm đo là 3.7 V
D. V2 có tầm đo là 2.5 V
-
Câu 5:
Hiện tượng hỗ cảm xảy ra khi ta đặt:
A. Hai tụ điện có cùng giá trị điện dung gần nhau
B. Hai tụ điện đặt gần nhau
C. Hai cuộn dây có cùng hệ số tự cảm gần nhau
D. Hai cuộn dây gần nhau
-
Câu 6:
Cảm biến đo dịch chuyển dùng điện dung theo nguyên lý tiết diện thực thay đổi là do:
A. Hai bản cực dịch chuyển theo hướng vuông góc với bản cực
B. Hai bản cực dịch chuyển theo hướng song song với bản cực
C. Lớp điện môi giữa hai bản cực dịch chuyển
D. Tổn hao điện môi giữa hai bản cực thay đổi
-
Câu 7:
Để đo điện trở có giá trị nhỏ theo phương pháp trực tiếp sử dụng loại:
A. Ôm kế nối tiếp
B. Ôm kế song song
C. Cầu đơn (Wheatstone)
D. Cầu kép (Kelvin)
-
Câu 8:
Các đại lượng nào sau đây là đại lượng điện thụ động:
A. Dòng điện
B. Gia tốc
C. Công suất
D. Điện cảm
-
Câu 9:
Nguyên lý hoạt động hỏa kế quang điện dựa trên:
A. Định luật Planck
B. Định luật Kiêc - khop
C. Hiệu ứng Seebeck
D. Hiệu ứng Doopler
-
Câu 10:
Cảm biến quang điện hoạt động dựa trên nguyên lý chung:
A. Thay đổi điện dung khi có ánh sáng thích hợp tác động
B. Thay đổi độ nhạy khi có ánh sáng thích hợp tác động
C. Thay đổi điện cảm khi có ánh sáng thích hợp tác động
D. Thay đổi trạng thái điện khi có ánh sáng thích hợp tác động
-
Câu 11:
Nguyên lý nào của cảm biến sau đây được coi là chuyển đổi dạng số:
A. Đo nhiệt đo
B. Đo khối lượng
C. Đo khoảng cách
D. Công tắc
-
Câu 12:
Độ nhạy của tế bào quang điện chân không được xác định theo biểu thức:
A. \(S = \frac{{\Delta {I_a}}}{{\Delta \Phi }}\)
B. \(S = \frac{{\Delta \Phi }}{{\Delta {I_a}}}\)
C. \(S = \frac{{\Delta R}}{{\Delta \Phi }}\)
D. \(S = \frac{{\Delta \Phi }}{{\Delta R}}\)
-
Câu 13:
Nam châm vĩnh cửu trong cơ cấu từ điện có tác dụng:
A. Tạo moment phản kháng
B. Tạo từ trường xoáy
C. Tạo moment quay
D. Tạo lực đẩy
-
Câu 14:
Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 50 mA , nội trở cơ cấu Rm = 2kΩ để đo được dòng điện cực đại 5A ta phải mắc vào cơ cấu một điện trở shunt có giá trị là:
A. Rs ≈ 20 Ω
B. Rs ≈ 200 kΩ
C. Rs ≈ 200 Ω
D. Rs ≈ 20 kΩ
-
Câu 15:
Cơ sở của phương pháp so sánh để đo điện áp là:
A. So sánh điện áp cần đo với điện áp rơi trên điện trở mẫu.
B. So sánh điện áp cần đo với điện áp nguồn cấp cho điện trở mẫu
C. So sánh điện áp cần đo với dòng điện thay đổi qua điện trở mẫu
D. So sánh điện áp cần đo với dòng điện không đổi qua điện trở điều chỉnh được
-
Câu 16:
Đại lượng đầu vào của cảm biến thường là:
A. Dòng điện
B. Điện áp
C. Tổng trở
D. Các đại lượng vật lý trong tự nhiên
-
Câu 17:
Thang đo của ohm kế nối tiếp thư ng chia không đều là do:
A. Nguồn cung cấp giảm khi sử dụng
B. Quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay là hàm tuyến tính
C. Quan hệ giữa điện trở cần đo và góc quay là hàm phi tuyến
D. Sử dụng nguồn pin ngoài
-
Câu 18:
Biểu thức nào sau đây không thể là phương trình chuyển đổi của một cảm biến; với X là đại lượng vào (cần đo), Y là đại lượng ra của cảm biến:
A. \(Y = (X - 10)(X - 2)\)
B. \(Y = 2X - 5\)
C. \(Y = \frac{5}{{X + 1}}\)
D. \(Y = \frac{{2X + 3}}{{X + 2}}\)
-
Câu 19:
Cảm biến là thiết bị dùng để biến đổi các đại lượng nào?
A. Đại lượng không điện
B. Đại lượng điện
C. Đại lượng dòng điện
D. Đại lượng điện áp
-
Câu 20:
Cho 1 miliampe kế từ điện chịu được dòng cực đại Imax = 0,1mA , nội trở cơ cấu Rm = 99 Ω ta phải mắc vào cơ cấu một điện trở shunt có giá trị Rs = 1Ω . Tính dòng điện cực đại It khi Im = Imax:
A. It = 10 mA
B. It = 1mA
C. It = 5 mA
D. It = 2,5 mA
-
Câu 21:
Một cảm biến có thông số các độ nhạy như sau:
A. Điện trở
B. Khoảng cách
C. Nhiệt độ
D. Đại lượng vật lý ngẫu nhiên
-
Câu 22:
Đĩa nhôm của công tơ điện không thể dùng vật liệu bằng sắt vì:
A. Đĩa sắt dẫn điện và không dẫn từ
B. Do tính dẫn điện của sắt kém,dòng xoáy cảm ứng nhỏ
C. Đĩa sắt dẫn từ và không dẫn điện
D. Do tính dẫn điện của sắt lớn,dòng xoáy cảm ứng lớn
-
Câu 23:
Điện trở của cảm biến đo biến dạng loại điện trở được biểu diễn bởi biểu thức:
A. \(R = \rho .S/l\)
B. \(R = \rho .l/S\)
C. \(R = l.S/\rho \)
D. \(R = l.S.\rho \)
-
Câu 24:
Trong mạch điện hình dưới, khi ánh sáng tăng thì:
A. V+ tăng
B. V+ không phụ thuộc vào ánh sáng
C. V+ giảm
D. V+ =0
-
Câu 25:
Khi đo điện cảm bằng cầu Maxwell – Wien , nguồn cung cấp cho cầu đo là:
A. Nguồn điện xoay chiều
B. Nguồn điện xoay chiều có dạng xung vuông
C. Nguồn điện áp một chiều có dạng xung vuông
D. Nguồn điện một chiều lấy từ acquy