500 câu trắc nghiệm Kế toán thuế
Bộ trắc nghiệm Kế toán thuế (kèm đáp án) giúp bạn có thêm tài liệu ôn thi dễ dạng hơn. Để kiểm tra kiến thức đã ôn, các bạn có thể tạo bài test theo từng phần có giới hạn thời gian hoặc chọn tạo đề thi ngẫu nhiên để giúp củng cố lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Trong kỳ công ty đã khai thác được 200kg vàng cốm và 100 tấn quặng bạc. Giá tính thuế tài nguyên vàng là 25trđ/1kg vàng cốm và 3trđ/tấn quặng bạc. Kế toán xác định số thuế tài nguyên phải nộp:
A. Nợ tk 6278: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ
B. Nợ tk 6278: 156trđ/ Có tk 112: 156trđ
C. Nợ tk 641: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ
D. Nợ tk 154: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ
-
Câu 2:
Thu nhập nào được miễn thuế TNCN?
A. Thu nhập từ tiền lương, tiền công
B. Tiền lương hưu do Bảo hiểm xã hội chi trả
C. Thu nhập từ nhượng quyền thương mại
D. Thu nhập từ nhận quà tặng là chứng khoán, phần vốn trong các tổ chức kinh tế, cơ sở kinh doanh, bất động sản và tài sản khác phải đăng ký sở hữu hoặc đăng ký sử dụng
-
Câu 3:
Đơn vị bán BĐSĐT, kế toán phản ánh doanh thu như sau:
A. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 511(7)
B. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511(7), Có TK 333(1)
C. Nợ TK 111, 112 / Có TK 511(7)
D. Nợ TK 111, 112, Nợ TK 331(1) / Có TK 511(7)
-
Câu 4:
Thời gian kê khai và nộp tờ khai thuế GTGT với hộ mới ra kinh doanh:
A. Chậm nhất là ngày 15 của tháng cuối kỳ ổn định
B. Chậm nhất là ngày 15 của tháng bắt đầu kinh doanh
C. Chậm nhất là ngày 20 của tháng bắt đầu kinh doanh
D. Chậm nhất là ngày 30 của tháng cuối kỳ ổn định
-
Câu 5:
DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, trường hợp cơ quan tính thuế hoặc ấn định thuế thì thời hạn nộp thuế là:
A. Ngày thứ 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế
B. Ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
C. Thời hạn ghi trên thông báo của cơ quan thuế
D. Ngày thứ 90 kể từ khi kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính
-
Câu 6:
Nguyên tắc khấu trừ thuế là:
A. Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT được khấu trừ toàn bộ, kể cả thuế GTGT không được bồi thường của hàng hóa, dịch chịu thuế bị tổn thất
B. Thuế GTGT đầu vào phát sinh trong kỳ nào được kê khai khấu trừ khi xác định số thuế phải nộp của kỳ đó
C. Tất cả các phương án
-
Câu 7:
DN A nhận được thông báo số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp cả năm là 200trđ, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ Tk 242/ Có Tk 3337
B. Nợ Tk 627/ Có Tk 3337
C. Nợ Tk 642/ Có Tk 3337
D. Nợ Tk 142/ Có Tk 3337
-
Câu 8:
Kỳ tính thuế TNCN với cá nhân cư trú được quy định:
A. Kỳ tính thuế theo quý áp dụng với thu nhập từ kinh doanh
B. Kỳ tính thuế theo năm áp dụng với thu nhập từ kinh doanh; thu nhập từ tiền lương, tiền công
C. Kỳ tính thuế theo từng lần phát sinh áp dụng với thu nhập từ trúng thưởng, thừa kế, quà tặng
D. Câu b và c
-
Câu 9:
Kế toán xác định số lệ phí công chứng đã thu được về lại tại đơn vị:
A. Nợ tk 111/ Có tk 3329
B. Nợ tk 511/ Có tk 3339
C. Nợ tk 511/ Có tk 4612
D. Nợ tk 6425/ Có tk 4611
-
Câu 10:
Chi phí bán, thanh lý BĐSĐT, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 635, Nợ Tk 133/ Có Tk 111, 112
B. Nợ Tk 632/ Có Tk 111, 112
C. Nợ Tk 632, Nợ Tk 133/ Có Tk 111, 112
D. Nợ Tk 133/ Có Tk 111, 112
-
Câu 11:
DN được miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:
A. Nợ tk 111, 112/ Có tk 3337
B. Nợ tk 6425/ Có tk 3337
C. Nợ tk 3337, 111, 112/ Có tk 711
D. Nợ tk 6425/ Có tk 3338
-
Câu 12:
Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập chịu thuế của cá nhân cư trú:
A. Thu nhập từ tiền lương, tiền công
B. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn
C. Thu nhập từ bản quyền
D. Tất cả các khoản thu nhập trên
-
Câu 13:
Hồ sơ khai thuế GTGT thoe phương pháp khấu trừ:
A. Theo mẫu 01/GTGT; 01 – 1/GTGT; 01 – 2/GTGT; 01 – 04A/GTGT
B. Theo mẫu 03/GTGT; 04/GTGT; 05/GTGT; 06/GTGT
C. Theo 01/TTĐB; 01 – 1/TTĐB; 01 – 2/TTĐB; 01/THKT
D. Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 14:
Thu nhập không thuộc diện chịu thuế TNCN:
A. Thu nhập từ thừa kế, quà tặng là bất động sản
B. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa vợ với chồng, cha mẹ với con cái, ông bà nội ngoại với cháu ruột
C. Tiền thưởng kèm theo danh hiệu được Nhà nước phòng tặng như: Anh hùng LLVTND, Anh hùng Lao động, Nhà giáo nhân dân
D. Cả a, b và c
-
Câu 15:
Phương pháp khấu trừ thuế áp dụng đối với đối tượng nào sau đây?
A. Cá nhân, hộ kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật
B. Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh không theo Luật Đầu tư và các tổ chức khác không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật
C. Hoạt động kinh doanh mua bán, vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ
D. Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật về kế toán, hoá đơn, chứng từ và đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế
-
Câu 16:
Theo quy định hiện hành thì:
A. Cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công thuộc diện phải nộp thuế TNCN theo quy định của Luật thuế TNCN
B. Hộ gia đình, cá nhân có thu nhập từ kinh doanh thuộc diện phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định của Luật thuế TNDN
C. Cá nhân có thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất phải nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của luật thuế chuyển quyền sử dụng đất.
-
Câu 17:
Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh nghĩa vụ thuế đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp:
A. Chậm nhất là ngày 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế
B. Chậm nhất là ngày 20 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế
C. Chậm nhất là ngày 15 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế
D. Chậm nhất là ngày 30 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế
-
Câu 18:
Thời điểm tính thuế xuất nhập khẩu:
A. 10 ngày sau khi đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu
B. 15 ngày sau khi đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu
C. 20 ngày sau khi đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu
D. Ngày đăng ký tờ khai xuất nhập khẩu
-
Câu 19:
Đơn vị nộp trước số tiền sử dụng đất phi nông nghiệp, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3337/ có Tk 111, 112
B. Nợ Tk 3336/ Có Tk 711
C. Nợ Tk 642/ Có tk 3337
D. Nợ Tk 3336/ Có Tk 111, 112
-
Câu 20:
DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, phát sinh thuế GTGT phải nộp ở khâu nhập khẩu, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 642/ có Tk 3331
B. Nợ Tk 641/ Có Tk 3331
C. Nợ Tk 112/ Có Tk 3312
D. Nợ Tk 156/ Có Tk 33312
-
Câu 21:
Kế toán căn cứ vào chứng từ nào để ghi nhận doanh thu?
A. Hóa đơn
B. Phiếu xuất kho
C. Phiếu nhập kho
D. Tất cả đáp án đều đúng
-
Câu 22:
Cá nhân C là đối tượng cư trú đồng sở hữu 2 căn hộ. Tháng 8/2009 anh C quyết định bán cả 2 căn hộ với giá 800 trđ và 750 trđ mỗi căn. Anh C không còn giấy tờ mua 2 căn hộ nên không xác định được giá vốn của 2 căn hộ này. Thuế thu nhập cá nhân do bán 2 căn hộ này được xác định như thế nào?
A. 23.000.000 đồng
B. 27.500.000 đồng
C. 31.000.000 đồng
D. 30.000.000 đồng
-
Câu 23:
Tài khoản để kế toán thuế Thu nhập cá nhân là:
A. TK3335
B. TK333
C. TK3331
D. TK3334
-
Câu 24:
Doanh nghiệp bị truy thu thuế TTĐB khi quyết toán, kế toán phản ánh số tiền thuế bị truy thu:
A. Nợ Tk 711/ Có Tk 138
B. Nợ Tk 3332/ Có Tk 111, 112
C. Nợ tk 3332/ Có Tk 711
D. Nợ Tk 421/ Có Tk 3332
-
Câu 25:
Thời điểm quyết toán thuế tài nguyên:
A. Theo năm tài chính
B. Khi chấm dứt hoạt động khai thác tài nguyên, chấm dứt hoạt động kinh doanh, chấm dứt hợp đồng, chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp, tổ chức lại doanh nghiệp
C. Theo quý
D. Cả a và b