280 câu trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn "Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - có đáp án", xoay quanh những nội dung chính như: kế toán doanh nghiệp; kế toán ngân hàng; kế toán HCSN....Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Siêu Hấp Dẫn" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/35 phút)
-
Câu 1:
Xác định câu đúng nhất?
A. Đơn vị HCSN là những đơn vị chỉ sử dụng nguồn kinh phí do các cá nhân đóng góp
B. Đơn vị HCSN là những đơn vị chỉ sử dụng nguồn kinh phí do nhận viện trợ
C. Đơn vị HCSN là những đơn vị sử dụng nguồn kinh phí do NSNN cấp
D. Đơn vị HCSN là những đơn vị chỉ sử dụng nguồn kinh phí do nhận tài trợ
-
Câu 2:
hi đơn vị đem tài sản đi góp vốn Có phát sinh chênh lệch do được đánh giá lại kế toán phản ánh vào:
A. Tài khoản 412
B. Tài khoản 531
C. Tài khoản 631
D. Tài khoản 531, 631
-
Câu 3:
Xác định câu đúng nhất?
A. Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để quản lý các dự án tại đơn vị
B. Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để quản lý các đơn đặt hàng của nhà nước tại đơn vị
C. Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để duy trì hoạt động chuyên môn tại đơn vị
D. Nguồn kinh phí hoạt động được sử dụng để thực hiện các dự án tại đơn vị
-
Câu 4:
Xác định câu đúng nhất?
A. Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký – Sổ cái
B. Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung
C. Đơn vị HCSN có thể tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung
D. Đơn vị HCSN chỉ tổ chức bộ sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chứng từ
-
Câu 5:
Khi chuyển nguồn kinh phí dự án thành nguồn kinh phí hoạt động thì kê toán còn phải ghi:
A. Nợ TK 008
B. Có TK 009
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
-
Câu 6:
Trị giá thực tế nhập kho của hàng hoá trong đơn vị hành chính sự nghiệp sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh:
A. Là giá mua bao gồm cả thuế + chi phi thu mua
B. Là giá mua không bao gồm thuế
C. Là giá mua không bao gồm thuế + chi phi thu mua
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 7:
Tài khoản 341 vào cuối năm:
A. Có số dư Nợ
B. Có số dư Có
C. Không Có số dư
D. Tuỷ trường hợp vụ thể
-
Câu 8:
Xác định câu đúng nhất?
A. Số thu về lãi tiền gửi được ghi nhận vào bên Có TK 531
B. Số thu về lãi tiền gửi được ghi nhận vào bên Nợ TK 631
C. Số thu về lãi tiền gửi được ghi nhận vào bên Có TK 631
D. Số thu về lãi tiền gửi được ghi nhận vào bên Có TK 661
-
Câu 9:
Rút kinh phi hoạt động cấp cho cấp dưới kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 461/ Có TK 111, 112
B. Nợ TK 341/ Có TK 111, 112
C. Nợ TK 341/ Có TK 461
D. Nợ TK 461/ Có TK 341
-
Câu 10:
Giá vốn hàng bán trong hoạt động sản xuất kinh doanh ở đơn vị h ành chính sự nghiệp được phản ánh ở:
A. Tài khoản 631
B. Tài khoản 531
C. Tài khoản 5118
D. Cả a và b
-
Câu 11:
Khi quyết toán chi hoạt động kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 6612/ Có TK 6611
B. Nợ TK 4612/ Có TK 6612
C. Nợ TK 4611/ Có TK 6611
D. Nợ TK 6611/ Có TK 6612
-
Câu 12:
Xác định câu đúng nhất?
A. Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 3118
B. Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 5118
C. Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 531
D. Số thu từ thanh lý TSCĐ được phản ánh vào bên Có TK 211
-
Câu 13:
Nhận vốn góp liên doanh bằng tiền mặt kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111/ Có TK 461
B. Nợ TK 111/ Có TK 462
C. Nợ TK 111/ Có TK 411
D. Tất cả đều sai
-
Câu 14:
Xác định câu đúng nhất?
A. Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Có TK 531
B. Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Có TK 631
C. Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Nợ TK 631
D. Chi phí bán hàng của bộ phận sản xuất được ghi vào bên Nợ TK 531
-
Câu 15:
Cuối kỳ kế toán năm phản ánh giá trị hao mòn của TSCĐ do ngân sách cấp dùng cho hoạt động sự nghiệp vào:
A. Bên nợ TK nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (466)
B. Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)
C. Bên nợ TK hao mòn TSCĐ (214)
D. Tất cả các trường hợp trên
-
Câu 16:
Xác định câu đúng nhất?
A. Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 311
B. Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 5118
C. Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị bằng tiền mặt, ghi: Nợ TK 631/Có TK 411
D. Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 111
-
Câu 17:
Xác định câu đúng nhất?
A. Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Nợ TK 462
B. Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Có TK 662
C. Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Nợ TK 661
D. Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Nợ TK 662
-
Câu 18:
Khi đơn vị tạm ứng lương kỳ I cho công chức viên chức thì số tạm ứng được:
A. Ghi nợ TK tạm ứng (312)
B. Ghi nợ TK chi phí trả trước (643)
C. Ghi nợ TK phải trả công chức viên chức (334)
D. Ghi nợ TK chi hoạt động (661)
-
Câu 19:
Giấy báo nợ số 943 ngày 6/4 của Kho bạc về mua vật liệu dùng trực tiếp cho hoạt động sự nghiệp: 16.000
A. Nợ TK 152: 16.000Có TK 112: 16.000
B. Nợ TK 661: 16.000Có TK 112: 16.000
C. Nợ TK 662: 16.000Có TK 112: 16.000
D. Nợ TK 112: 16.000Có TK 661: 16.000
-
Câu 20:
Khấu trừ lương viên chức khoản Nợ phải thu: 300
A. Nợ TK 334/ Có TK 3118
B. Nợ TK 334/ Có TK 1111
C. Nợ TK 334/ Có TK 3318
D. Nợ TK 3318/ Có TK 334
-
Câu 21:
Ngày 2/6 Rút dự toán KPHĐTX về mua 5.000kg vật liệu A giá 2, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển bốc dỡ 0,1/kg đã trả bằng tiền gửi ngân hàng, Biết vật liệu này sử dụng cho hoạt động thường xuyên:
A. Nợ TK 152/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112
B. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112
C. Nợ TK 152, 3113/ Có TK 112 và Nợ TK 661/ Có TK 112
D. Nợ TK 152, 1331/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112
-
Câu 22:
Xác định câu đúng nhất?
A. Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên có TK 214
B. Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên nợ TK 241
C. Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên có TK 241
D. Chi phí lắp đặt TSCĐ được tập hợp vào bên có TK 211
-
Câu 23:
Các khoản chi hoạt động khi quyết toán không được duyệt y phải thu hồi: 20
A. Nợ TK 3118/ Có TK 661
B. Nợ TK 3111/ Có TK 461
C. Nợ TK 3113/ Có TK 461
D. Nợ TK 331/ Có TK 661
-
Câu 24:
Phản ánh thu chi từ thanh lý nhượng bán tài sản cố định kế toán sử dụng tài khoản:
A. 5118
B. 4218
C. 4111
D. 3111
-
Câu 25:
Ngày 9/10 GBN 0032, PC 322 Cấp kinh phí cho ĐV cấp dưới bằng TGKB 120.000, bằng tiền mặt 80.000
A. Nợ TK 342/ Có TK 112,111
B. Nợ TK 335/Có TK 112,111
C. Nợ TK 661/ Có TK 112,111
D. Nợ TK 341/ Có TK 112,111