1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật, bao gồm các kiến thức về Đại cương vi khuẩn, di truyền vi khuẩn, vi khuẩn pseudomonas, hệ vi khuẩn thường trú, đại cương virus, các virus viêm gan, human papilloma virus, .... Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Virus sởi có thể gây ra các biến chứng nào? Chọn câu sai:
A. Viêm tai giữa
B. Bội nhiễm vi khuẩn chủ yếu là Staphylococcus
C. Viêm phổi tế bào khổng lồ
D. Viêm toàn não cứng bán cấp
-
Câu 2:
Liên quan đến viêm toàn não bán cấp. Số phát biểu sai:
(1) Là biến chứng hiếm, chậm của bệnh sởi, gây tử vong
(2) Xuất hiện nhiều tháng sau lần nhiễm virus sởi đầu tiên
(3) Đặc trưng bởi sự suy giảm tâm thần tiến triển, vận động không tự chủ, co cứng cơ, hôn mê, chắc chắn dẫn đến tử vong
(4) Phát hiện được virus sởi không khiếm khuyết trong tế bào não
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 3:
Có thể gặp viêm não có thể vùi do bệnh sởi tiến triển ở những bệnh nhân:
A. Bị khiếm khuyết miễn dịch dịch thể
B. Bị khiếm khuyết miễn dịch qua trung gian tế bào
C. Cả (A) và (B) đều đúng
D. Cả (A) và (B) đều sai
-
Câu 4:
Bệnh phẩm thích hợp nhất để phân lập và định danh virus là phết mũi họng và mẫu máu của bệnh nhân từ …..(A)….. đến …..(B)….... (A), (B) lần lượt là:
A. 2-3 ngày trước khi có triệu chứng, 1 ngày sau khi có phát ban
B. 2-3 ngày trước khi có triệu chứng, 1 ngày trước khi có phát ban
C. 2-3 ngày sau khi có triệu chứng, 1 ngày trước khi có phát ban
D. 2-3 ngày sau khi có triệu chứng, 1 ngày sau khi có phát ban
-
Câu 5:
Đáp ứng miễn dịch chủ yếu khi mắc bệnh sởi là:
A. Chống lại protein NP
B. Chống lại protein M
C. Cả (A) và (B) đều đúng
D. Cả (A) và (B) đều sai
-
Câu 6:
Bệnh sởi lây lan chủ yếu qua:
A. Hô hấp
B. Máu
C. Tiết niệu
D. Không phải cả 3 con đường trên
-
Câu 7:
Có thể điều trị bệnh sởi bằng:
A. Vitamin A
B. Ribavirin
C. Cả (A) và (B) đều đúng
D. Cả (A) và (B) đều sai
-
Câu 8:
Bội nhiễm vi khuẩn do bệnh sởi chủ yếu do:
A. Streptococci tiêu huyết α
B. Streptococci tiêu huyết β
C. Streptococci tiêu huyết γ
D. Staphylococci
-
Câu 9:
Viêm não tuỷ hậu nhiễm sởi là bệnh tự miễn liên quan đến:
A. Neuron
B. Myelin
C. Hạch thần kinh
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 10:
Miễn dịch bảo vệ cơ thể sau khi mắc bệnh sởi tổn tại:
A. 3 năm
B. 5 năm
C. 16 năm
D. Suốt đời
-
Câu 11:
Các tế bào dùng để nuôi cấy phân lập virus sởi, ngoại trừ:
A. Tế bào Hep-2
B. Tế bào Hela
C. Tế bào thận người
D. Tế bào thận khỉ
-
Câu 12:
Chọn câu đúng với virus quai bị:
A. Virus quai bị thuộc nhóm orthomyxo
B. Chỉ gây phì đại một bên tuyến mang tai
C. Không thể chữa trị được
D. Là bệnh nhiễm virus cấp tính
-
Câu 13:
Trong bệnh quai bị, có thể có dấu hiệu ở cơ quan nào sau đây, ngoại trừ:
A. Tuyến mang tai
B. Gan
C. Buồng trứng
D. Tuyến giáp
-
Câu 14:
Bộ gen của virus quai bị:
A. ARN và nucleocapsid đối xứng xoắn
B. ADN và nucleocapsid đối xứng thẳng
C. ARN và nucleocapsid đối xứng thẳng
D. ADN và nucleocapsid đối xứng xoắn
-
Câu 15:
Cấu trúc của virus quai bị là, ngoại trừ:
A. Bộ gen là ARN và nucleocapsid đối xứng xoắn
B. Có màng bọc ngoài, trên màng có hai loại gai
C. Một loại gai chỉ yếu tố liên kết hồng cầu (H – hemaglutinin)
D. Một loại gai có tác dụng liên kết với tế bào và gây tiêu huyết
-
Câu 16:
Người ta dùng virus quai bị gây bệnh thực nghiệm cho:
A. Thỏ
B. Khỉ
C. Gà
D. Chuột
-
Câu 17:
Sau khi nhiễm quai bị tự nhiên, trong huyết thanh sẽ xuất hiện kháng thể để kháng với kháng nguyên:
A. Kháng nguyên V (glycoprotein HN)
B. Glycoprotein F
C. Kháng nguyên S (protein của nucleocapsid)
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 18:
Chọn câu đúng về bệnh quai bị:
A. Kháng nguyên virus quai bị có 2 týp và không có tính đột biến
B. Miễn dịch quai bị kéo dài suốt đời sau một lần nhiễm duy nhất
C. Kháng nguyên quai bị làm thử nghiệm trong da có giá trị chắc chắn để xác định tình trạng miễn dịch của quai bị
D. Khi nhiễm virus quai bị thì cơ thể không tạo ra interferon
-
Câu 19:
Phòng ngừa quai bị bằng cách, ngoại trừ:
A. Dùng vắcxin sống giảm độc lực
B. Vắcxin có hiệu quả trong 10 năm nhưng có tác dụng phụ
C. Tiêm vắcxin trong da cho trẻ từ 15 tháng tuổi trở lên
D. γ – globilin ngăn ngừa hoặc giảm nhẹ viêm tinh hoàn
-
Câu 20:
Virus quai bị có tính chất nào, chọn số các câu đúng trong các câu dưới đây:
(1) Lây truyền qua đường hô hấp
(2) Người là kí chủ tự nhiên duy nhất
(3) Tạo đáp ứng miễn dịch suốt đời ở người đã mắc bệnh
(4) Kháng thể từ mẹ bảo vệ em bé trong sáu tháng đầu tiên
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 21:
Virus quai bị không có tính chất nào?
(1) Tạo tế bào khổng lồ đa nhân
(2) Tạo tế bào hợp bào
(3) Gây ngưng kết hồng cầu gà
(4) Gây viêm tuyến nước bọt mang tai
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 22:
Chọn câu không đúng trong các câu sau quai bị:
A. Virus theo đường máu phát tán vào tuyến nước bọt và các hệ cơ quan khác
B. Thời kì ủ bệnh trung bình là 18 ngày , thay đổi từ 7 – 25 ngày
C. 1/3 cá thể nhiễm virus không có triệu chứng rõ rệt
D. Nam giới bị nhiễm virus quai bị sẽ bị vô sinh vì nó gây ảnh hưởng lên tinh hoàn
-
Câu 23:
Về viêm tình hoàn do virus quai bị, chọn câu không đúng:
A. Thường bị một bên
B. Gây biến chứng vô sinh cao
C. Tinh hoàn viêm không sưng lên được do màng bao không có tính đàn hồi
D. Tinh hoàn có thể bị hoại tử vì bị ép
-
Câu 24:
Chọn câu không đúng về bệnh học do virus quai bị:
A. 1/3 số cá thể nhiễm virus không có triệu chứng nhưng có khả năng lây nhiễm cho người khác.
B. Virus có khuynh hướng nhân lên trong tế bào biểu mô tuyến khác nhau
C. Virus không nhiễm vào thận
D. Hệ thần kinh trung ương cũng có thể bị nhiễm virus
-
Câu 25:
Biểu hiện lâm sàng chủ yếu của các trường hợp nhiễm virus quai bị là:
A. Sưng tuyến nước bọt
B. Nổi quầng đỏ trên da
C. Rụng tóc
D. Ho, sốt
-
Câu 26:
Tỉ lệ tử vong của viêm não do quai bị là:
A. 20%
B. 10%
C. 2%
D. 1%
-
Câu 27:
Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán trong phòng thí nghiệm:
A. Nước bọt
B. Dịch não tủy
C. Nước tiểu
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 28:
Chọn đáp án đúng khi nói về Bệnh quai bị:
A. Dễ lây lan hơn bệnh varicella
B. Xảy ra quanh năm, không theo mùa
C. Dễ lây lan hơn bệnh sởi
D. Thường xảy ra vào cuối mùa đông, đầu mùa xuân
-
Câu 29:
Vắcxin phòng bệnh quai bị, chọn câu không đúng:
A. Là vắcxin sống giảm độc lực
B. Có thể kết hợp để ngừa thêm bệnh sởi và bệnh rubella
C. Tiêm trong da một liều duy nhất
D. Có thể kết hợp với vắcxin rubella
-
Câu 30:
Hiện nay tần suất mắc bệnh quai bị và các biến chứng do quai bị giảm rõ rệt do hiệu quả của việc sử dụng vắcxin virus sống.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 31:
Yếu tố ngưng kết hồng cầu của virus quai bị có thể bị ức chế bởi huyết thanh đặc hiệu kháng quai bị và có thể sử dụng tính chất ức chế này để đánh giá đáp ứng miễn dịch tạo kháng thể ức chế ngưng kết hồng cầu của người.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 32:
Virus rubella là thành viên của họ?
A. Rubiviridae
B. Hepadnaviridae
C. Togaviridae
D. Rhabdoviridae
-
Câu 33:
Về cấu trúc của virus rubella, câu nào sau đây đúng?
A. Bộ gen là RNA
B. Bộ gen là DNA
C. Nucleocapsid đối xứng hình khối 20 mặt
D. A và C đúng
-
Câu 34:
Về virus rubella, câu nào sau đây sai?
A. Là thành viện của giống Rubivirus, họ Togaviridae
B. Nucleocapsid có đường kính 40-70 nm, gồm 32 capsomere
C. Các virion có men polymerase
D. Bệnh rubella còn gọi là bệnh sởi Đức
-
Câu 35:
Về virus rubella câu nào sau đây đúng?
A. Có 2 tiếp kháng nguyên
B. Virion polymerase (+)
C. Được bảo quản tốt ở nhiệt độ -30‟C
D. Ngưng kết hồng cầu gà con 1 ngày tuổi, người có nhóm máu O
-
Câu 36:
Virus rubella có thể gây các loại bệnh nào trong các bệnh sau đây?
A. Bệnh rubella mắc phải
B. Bệnh rubella bẫm sinh
C. Cả 2 bệnh trên
D. Không phải 2 bệnh trên
-
Câu 37:
Bệnh rubella mắc phải được truyền qua đường:
A. Máu
B. Tình dục
C. Đường hô hấp trên
D. Từ mẹ sang con
-
Câu 38:
Về bệnh rubella mắc phải câu nào sau đây đúng:
A. Sau 13-15 ngày bệnh nhân bị nhiễm virus huyết
B. Kháng thể xuất hiện vào ngày thứ 20 sau khi nhiệm virus
C. Phát ban là hệ quả của phản ứng kháng nguyên-kháng thể ở thành mạch
D. Sau phát ban không còn phát hiện virus ở mũi, hầu họng
-
Câu 39:
Về bệnh rubella mắc phải câu nào sau đây sai?
A. Người là kí chủ duy nhất của virus rubella
B. Bệnh rubella mắc phải gây miễn dịch suốt đời
C. Bệnh xảy ra quanh năm nhưng cao điểm vào mùa hè.
D. Kháng thể rubella IgG thường tồn tại suốt đời
-
Câu 40:
Thời gian ủ bệnh của bệnh rubella mắc phải là?
A. 5-10 ngày
B. 8-16 ngày
C. 14-21 ngày
D. 1-2 tuần