1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật, bao gồm các kiến thức về Đại cương vi khuẩn, di truyền vi khuẩn, vi khuẩn pseudomonas, hệ vi khuẩn thường trú, đại cương virus, các virus viêm gan, human papilloma virus, .... Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Trong chuẩn đoán HPV trong phòng thí nghiệm, phương pháp nào sau đây được xem là tiêu chuẩn vàng để chuẩn đoán HPV ở mọi giai đoạn bệnh:
A. Pap test
B. Reverse clot blots (lai phân tử)
C. Squencing (giải trình tự)
D. Xét nghiệm sinh học phân tử
-
Câu 2:
Về bệnh rubella mắc phải câu nào sau đây đúng:
A. Sau 13-15 ngày bệnh nhân bị nhiễm virus huyết
B. Kháng thể xuất hiện vào ngày thứ 20 sau khi nhiệm virus
C. Phát ban là hệ quả của phản ứng kháng nguyên-kháng thể ở thành mạch
D. Sau phát ban không còn phát hiện virus ở mũi, hầu họng
-
Câu 3:
Bệnh viêm họng (herpangia):
A. Do virus Coxsackie nhóm B.
B. Chủ yếu xảy ra ở người lớn.
C. Viêm họng đỏ không có nốt phỏng.
D. Thường có biểu hiện tổn thương thần kinh trung ương và rối loạn tiêu hóa kèm theo.
-
Câu 4:
Nhận định sai về định đề Koch:
A. Vi khuẩn được tìm thấy trong sang thương của các cơ thể bị cùng một loại bệnh
B. Vi khuẩn được cấy và thuần khiết qua nhiều đời
C. Gây được mô hình bệnh thực nghiệm trên người
D. Sau thí nghiệm phân lập được vi khuẩn gây bệnh
-
Câu 5:
Năng lượng và chất dinh dưỡng được tích trữ ở:
A. Thể vùi
B. Không bào
C. Nha bào
D. Bào tương
-
Câu 6:
Một trong những đặc điểm sau không thuộc về cầu khuẩn:
A. Những vi khuẩn hình cầu
B. Những vi khuẩn hình cầu hoặc tương đối giống hình cầu
C. Có đường kính trung bình khoảng 1mm
D. Sinh nha bào
-
Câu 7:
Phôi thai bị nhiễm rubella vào thời điểm nào là nguy hiểm nhất?
A. Tam cá nguyệt đầu tiên
B. Tam cá nguyệt thứ 2
C. Sau tuần thứ 18 của thai kì
D. Tháng cuối của thai kì
-
Câu 8:
Liên quan đến vaccin sởi. Chọn câu sai:
A. Vaccin chứa các virus sống, giảm độc lực
B. Không được kết hợp với các vaccin virus khác vì chúng có thể trộn lẫn vào nhau
C. Virus trong vaccin chỉ có 1 týp huyết thanh
D. Không dùng vaccin cho trẻ dưới 15 tháng vì kháng thể của mẹ có thể ngăn cản đáp ứng miễn dịch
-
Câu 9:
H.pylori lây truyền:
A. Từ người sang người, từ động vật sang người.
B. Nguồn lây chủ yếu là người và động vật.
C. Qua đường phân-miệng, miệng-miệng, chủ yếu là phân-miệng.
D. Nguồn lây chủ yếu là người, không đáng kể ở chim.
-
Câu 10:
B.pertussis được chia thành những type là dựa vào kháng nguyên:
A. Nội độc tố
B. Agglutinogens
C. Vách
D. Chiên mao E. Adenylcyclase
-
Câu 11:
Hình dạng và tính chất nhuộm gram của Pneumococci:
A. Cầu khuẩn gram âm
B. Cầu khuẩn gram dương
C. Trực khuẩn gram âm
D. Trực khuẩn gram dương
-
Câu 12:
Nơi có mật độ vi khuẩn thường trú cao nhất là:
A. Dạ dày
B. Tá tràng
C. Hỗng tràng
D. Ruột già
-
Câu 13:
Gien đề kháng thuốc kháng sinh ở vi khuẩn được lan truyền theo cơ chế:
A. Chỉ truyền dọc sang các thế hệ sau qua sự phân chia tế bào.
B. Chỉ truyền ngang giữa các vi khuẩn cùng loài.
C. Có thể truyền ngang giữa các vi khuẩn khác loài.
D. Chỉ truyền được gien kháng thuốc ở những vi khuẩn có pili.
-
Câu 14:
Phế cầu (Pneumococci) mọc tốt trong điều kiện khí trường có:
A. 10% CO
B. 10% CO2
C. 10% O2
D. 10% N2
-
Câu 15:
Thành tựu nào sau đây dựa trên cơ sở di truyền vi khuẩn không áp dụng trong chuẩn đoán:
A. Kỹ thuật lắp ghép gen
B. Kỹ thuật lai bằng DNA probe
C. Phản ứng PCR
D. Kỹ thuật sản xuất kháng thể đơn dòng
-
Câu 16:
Biểu hiện lâm sàng của phẩy khuẩn tả:
A. Thời gian ủ bệnh từ 1-4 ngày, khởi phát đột ngột với tiêu chảy dữ dội, không nôn ói, đau bụng.
B. Bệnh nhân mất nước và chất điện giải rất nhanh, có thể xuất hiện thân nhiệt tăng, mạch yếu, vô niệu.
C. Phân như nước vo gạo, có hạt trắng chứa chất nhầy, tế bào biểu bì và số lượng lớn phẩy khuẩn tả
D. A, B, C đều đúng
-
Câu 17:
Độ tuổi thường dễ bị mắc viêm gan A là:
A. Trẻ em
B. Thanh thiếu niên
C. Trung niên
D. Người già
-
Câu 18:
Chọn câu sai. Nhóm Streptococci không gây tiêu huyết β:
A. Nhóm A
B. Nhóm E
C. Nhóm H
D. Nhóm N
-
Câu 19:
Tính chất vi sinh vật nổi bật nhất của virus Coxsackie là:
A. Sức đề kháng tương đối bền.
B. Gồm 2 nhóm A, B.
C. Gây bệnh thực nghiệm trên chuột bạch mới đẻ.
D. Gây bệnh thực nghiệm trên chuột lang.
-
Câu 20:
Bệnh phẩm được dùng để chuẩn đoán bệnh phong:
A. Máu
B. Chất nhầy mũi
C. Nước tiểu
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 21:
Kháng thuốc có nguồn gốc không di truyền có liên quan đến:
A. Nhiễm sắc thể.
B. Vi khuẩn ở trạng thái không nhân lên.
C. Plasmid.
D. Phage.
-
Câu 22:
Trong một phân tử Ig, Phần có chức năng gắn vào kháng nguyên đặc hiệu là:
A. Phần Fc.
B. Phần Fab.
C. Chuỗi H.
D. Chuỗi L.
-
Câu 23:
Kháng nguyên của Gonococci:
A. Có cấu trúc khá đồng nhất và ít thay đổi
B. Protein I làm kết dính các tế bào tạo khuẩn lạc
C. Lipopolysaccharide có tác động như exotoxin
D. Pili giúp chống lại thực bào
-
Câu 24:
Ngưỡng phát hiện của phản ứng miễn dịch men (EIA) là:
A. 0,001 (µg/ml)
B. 0,0001 (µg/ml)
C. 0,00001(µg/ml)
D. 0,01(µg/ml)
-
Câu 25:
Chọn câu đúng về sự sao chép của Corona Virus:
A. Chu trình sao chép diễn ra trong nhân
B. Virus gắn vào thụ thể tế bào trên đích bằng bằng những gai glycoprotein bên trong vỏ bọc của virus
C. Glycoprotein S không có khả năng gây ra sự hòa tan hợp nhất giữa vỏ bọc virus và màng tế bào
D. Virus xâm nhập vào bên trong tế bào đích bằng hiện tượng hấp phụ nội tế bào
-
Câu 26:
Chọn câu sai, yếu tố chống thực bào:
A. Nang tế bào vi khuẩn: polysaccharide ở nang Pneumococci
B. Kết hợp với một yếu tố của cơ thể: Protein A của Staphylococci gắn với Fc của IgM
C. Yếu tố bề mặt: Protein M của S.pyogenes
D. Tiết các yếu tố hòa tan ngăn cản hoá ứng động của bạch cầu
-
Câu 27:
Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn gây ngộ độc thịt:
A. Cầu trực khuẩn, hai đầu tròn, Gram dương.
B. Có vỏ, có lông và di động chậm.
C. Kỵ khí tuyệt đối, H2S (+).
D. Không có lông, sinh hơi (+).
-
Câu 28:
Liên quan đến khả năng gây bệnh của Gonococci ở phụ nữ:
A. Nơi nhiễm khuẩn đầu tiên là niệu đạo
B. Viêm buồng trứng làm vô sinh
C. Nhiều trường hợp không có triệu chứng rõ ràng
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 29:
HCV vừa nhạy với ether, vừa nhạy với acid
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 30:
HAV có thể gây ung thư, còn HBV không gây ung thư:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 31:
Trong phản ứng Mantoux, sau 48h chỉ cần chỗ chích xuất hiện 1 vùng đỏ có thể kết luận người được thử đã nhiễm vi khuẩn lao:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 32:
Ngoại độc tố của vi khuẩn có đặc điểm:
A. Là độc tố có độc lực rất mạnh.
B. Là độc tố có độc lực không mạnh bằng nội độc tố.
C. Không có kháng độc tố điều trị.
D. Tính kháng nguyên yếu.
-
Câu 33:
Liên quan đến vaccin bạch hầu:
A. Tiêu diệt vi khuẩn bạch hầu
B. Dùng phối hợp với vaccine ho gà, dịch hạch
C. Dùng phối hợp với vaccine khác và có tên DPT
D. Không nằm trong tiêm chủng mở rộng
-
Câu 34:
Bệnh sốt phát ban do virus Echo:
A. Khởi đầu đột ngột với triệu chứng sốt , đau bụng và phát ban cùng lúc khắp người.
B. Sốt, đau bụng và 3-4 ngày sau mới phát ban khắp người.
C. Sốt và phát ban từ từ; Bắt đàu từ mặt ra sau gáy, xuống cổ, ngực, bụng và lan ra tứ chi.
D. Phát ban kéo dài 7 – 10 ngày mới khỏi.
-
Câu 35:
Bệnh phẩm trong chẩn đoán trực tiếp vi khuẩn tả có thể là:
A. Phân hoặc nước tiểu của bệnh nhân.
B. Nước tiểu, chất nôn của bệnh nhân.
C. Phân, chất nôn của bệnh nhân.
D. Phân hoặc máu của bệnh nhân.
-
Câu 36:
Đặc điểm cấu tạo và chức năng của pili của vi khuẩn:
A. Cấu tạo hóa học là protein.
B. Nếu mất pili vi khuẩn sẽ không tồn tại được.
C. Nếu mất pili vi khuẩn sẽ không truyền được các yếu tố di truyền từ vi khuẩn này sang vi khuẩn khác được.
D. Một vi khuẩn đực có thể có một hoặc nhiều pili giới tính.
-
Câu 37:
Chọn đáp án đúng về đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn lao:
A. Không nuôi cấy được trên các môi trường thường.
B. Không nuôi cấy được trên môi trường nhân tạo.
C. Phát triển nhanh sau 24-48 giờ trên môi trường lỏng chuyên biệt.
D. Phát triển dễ dàng trên các môi trường thông thường.
-
Câu 38:
Quá trình tạo nha bào ở vi khuẩn có ý nghĩa:
A. Đó là phương thúc sinh sản
B. Đó là sự thoái hóa của các tiểu cơ quan
C. Đó là phương thức sinh tồn
D. Đó là sự phát triển của vách tế bào
-
Câu 39:
Bệnh bạch hầu:
A. Gây nhiễm trùng tại chỗ, nhiễm độc toàn thân
B. Gây nhiễm độc tại chỗ, nhiễm trùng toàn thân
C. Gây nhiễm độc tại chỗ, nhiễm trùng tại chỗ
D. Gây nhiễm độc toàn than, nhiễm trùng toàn thân
-
Câu 40:
Sau khi nhiễm quai bị tự nhiên, trong huyết thanh sẽ xuất hiện kháng thể để kháng với kháng nguyên:
A. Kháng nguyên V (glycoprotein HN)
B. Glycoprotein F
C. Kháng nguyên S (protein của nucleocapsid)
D. Tất cả đều đúng