50 câu hỏi 60 phút
Lưu
Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên ở hệ 8
“%ld”
“%x”
“%o”
“%u”
45 câu hỏi 60 phút
22 câu hỏi 60 phút
Giả sử a và b là 2 số thực. Biểu thức nào dưới đây là không được phép
(a+=b)
(a-=b)
(a>>=b)
(a*=b)
Cho a=3, b=2. Biến c=(a<<=b) sẽ có giá trị nào dưới đây
c=9
c=12. [ c =(a = (a<<=b)) = (a= a.2b)]
c=8
c=6
Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép chuyển sang vòng lặp tiếp theo mà không cần phải thực hiện phần còn lại của vòng lặp
break
goto
continue
return
Hàm nào đọc kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter. Các kí tự có hiện ra màn hình
scanf();
getchar();
getch();
getche();
: Kết quả của chương trình sau là gì :
“ 1 2 3 4”
“ 4”
“ 3”
Kết quả khác
Độ ưu tiên đối với các toán tử logic là:
AND, NOT, OR
NOT, OR, AND
OR, NOT, AND
NOT, AND, OR
Khai báo các biến: int m,n; float x,y; Lệnh nào sai :
n=5 ;
x=10 ;
y=12.5 ;
m=2.5 ;
Kết quả của chương trình sau là gì:
5
10
0
Báo lỗi khi thực hiện chương trình
In ra màn hình các số từ 1 đến 24
Lỗi khi xây dựng chương trình
In ra màn hình các số từ 1 đến 24, mỗi số một dòng
Phép toán % có ý nghĩa gì?
Đổi dấu một số thực hoặc một số nguyên
Chia hai số thực hoặc nguyên
Lấy phần dư của phép chia hai số nguyên
1 và 2
Kích thước của biến con trỏ là:
1 Byte
2 Byte
3 Byte
Không có đáp án nào đúng
Cho đoạn chương trình. Giá trị của biến n là:
8
12
16
20
Nghiên cứu đoạn code sau. Hãy chọn câu đúng
Đoạn code gây lỗi
Đoạn code không lỗi
Đoạn code này sẽ ghi trị 7 lên file “FL.txt”
Đoạn code này sẽ đọc một trị từ file “FL.txt” vào biến n
Cho khai báo FILE *f1,*f2; int c; và đoạn lệnh. Trong trường hợp tổng quát, hãy cho biết các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
Độ dài file “source” luôn bé hơn độ dài file “TARGET”
Độ dài file “source” bằng độ dài file “TARGET”
Độ dài file “source” nói chung lớn hơn độ dài file “TARGET”
Độ dài file “source” nói chung sẽ lớn hơn độ dài file “TARGET” 1 byte
Câu lệnh sau có ý nghĩa gì:
Mở tệp nhị phân để ghi
Mở tệp nhị phân đã có và ghi thêm dữ liệu nối tiếp vào tệp này
Mở tệp nhị phân để ghi mới
Mở tệp nhị phân để đọc
Đâu là định nghĩa đúng về cấu trúc tự trỏ:
Là một cấu trúc có một trường là con trỏ chứa địa chỉ của một biến cấu trúc
Là dạng cấu trúc có một trường là con trỏ chứa địa chỉ của một biến cấu trúc có dạng dữ liệu giống nó
Là dạng cấu trúc có một trường có kiểu dữ liệu giống nó
Tất cả các ý trên
Đâu là phát biểu sai khi nói về danh sách liên kết:
Mỗi phần tử trong danh sách liên kết phải có ít nhất một trường dùng để lưu địa chỉ
Sử dụng danh sách liên kết thường tiết kiệm bộ nhớ hơn dùng mảng
Sử dụng danh sách liên kết thường tốn bộ nhớ hơn dùng mảng
Tất cả các đáp án đều sai
Cho mảng A gồm các phần tử kiểu struct, phát biểu nào là đúng khi truy cập đến các trường của các phần tử:
A[chỉ số].tên_trường;
tên_trường;
&A.tên_trường;
&A[chỉ số].tên_trường;
Cơ chế nào dưới đây được cài đặt cho hàng đợi
FIFO
Round Robin
Tuần tự
FILO
Trong các hàm sau, hàm nào là hàm không định dạng để in một chuỗi kí tự ra màn hình:
puts()
printf()
scanf()
gets()
Kết quả in ra màn hình của chương trình sau: #include void main() { int ch=’A’; printf(“%d”,ch); }
A
a
65
Kết quả của chương trình sau: #include void main() { int i=98; printf(“%c”,i); };
98
b
B
Trong ngôn ngữ C, khai báo “int array[3][5]” có nghĩa là:
Các phần tử của mảng là các số nguyên
Là một mảng hai chiều tối đa là 15 phần tử và mỗi phần tử là một số nguyên
array[3][5] là một phần tử của mảng
Tất cả đều sai
Kết quả của chương trình sau là gì: #include void hoanvi(int *px, int *py) { int z ; z=*px; *px=*py ; *py=z ; } ; void main() { int a=15, b=21 ; hoanvi(a,b) ; printf (“%d %d”,a,b); };
“15 21”
“21 15”