Trong chế độ graphic, gốc tọa độ là
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Trong chế độ đồ họa (graphic mode) trên máy tính, hệ tọa độ thường được sử dụng có gốc tọa độ (điểm (0, 0)) nằm ở góc trên bên trái của màn hình hoặc cửa sổ. Trục x tăng dần từ trái sang phải, và trục y tăng dần từ trên xuống dưới.
Tổng hợp 600+ câu hỏi trắc nghiệm lập trình C có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức.
50 câu hỏi 60 phút
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về các hàm xuất văn bản trong chế độ đồ họa của một thư viện đồ họa (thường là Turbo C++). Trong chế độ đồ họa, các hàm `printf()` hoặc `putchar()` (thường dùng cho chế độ văn bản) không hoạt động trực tiếp để hiển thị xâu. Thay vào đó, ta cần dùng các hàm chuyên dụng cho đồ họa.
* A. `printf();`: Hàm này thuộc thư viện `stdio.h` và được sử dụng chủ yếu trong chế độ văn bản để in các chuỗi đã được định dạng ra màn hình console. Nó không được thiết kế để hoạt động trực tiếp trong chế độ đồ họa.
* B. `outtext(char far * textstring);`: Hàm này (hoặc một hàm tương tự) thường được sử dụng trong chế độ đồ họa để hiển thị một chuỗi văn bản tại vị trí hiện tại của con trỏ đồ họa. `char far *` là một con trỏ trỏ tới chuỗi ký tự.
* C. `outtextxy(int x, int y, char far *textstring);`: Hàm này cũng dùng để hiển thị chuỗi trong chế độ đồ họa, nhưng cho phép chỉ định tọa độ `(x, y)` nơi chuỗi sẽ được vẽ. `char far *` là một con trỏ trỏ tới chuỗi ký tự.
* D. `putchar();`: Hàm này thuộc thư viện `stdio.h` và dùng để in một ký tự ra màn hình console (chế độ văn bản). Nó không phù hợp cho chế độ đồ họa.
Vì `outtextxy()` cho phép xác định vị trí cụ thể của xâu, trong khi `outtext()` dùng vị trí mặc định nên `outtextxy()` tổng quát hơn. Tuy nhiên, cả hai đều đúng trong ngữ cảnh câu hỏi. Tuy nhiên, vì câu hỏi không đề cập cụ thể đến việc cần in tại vị trí nào, `outtext()` vẫn có thể được dùng, nên phương án B và C đều đúng. Tuy nhiên, theo cách đặt câu hỏi, outtext() thường được dùng hơn khi không cần chỉ định tọa độ cụ thể, vì vậy B có vẻ phù hợp hơn.
Như vậy, đáp án B và C đều có thể chấp nhận được, tuy nhiên, phương án B có phần phù hợp hơn trong trường hợp tổng quát.
* A. `printf();`: Hàm này thuộc thư viện `stdio.h` và được sử dụng chủ yếu trong chế độ văn bản để in các chuỗi đã được định dạng ra màn hình console. Nó không được thiết kế để hoạt động trực tiếp trong chế độ đồ họa.
* B. `outtext(char far * textstring);`: Hàm này (hoặc một hàm tương tự) thường được sử dụng trong chế độ đồ họa để hiển thị một chuỗi văn bản tại vị trí hiện tại của con trỏ đồ họa. `char far *` là một con trỏ trỏ tới chuỗi ký tự.
* C. `outtextxy(int x, int y, char far *textstring);`: Hàm này cũng dùng để hiển thị chuỗi trong chế độ đồ họa, nhưng cho phép chỉ định tọa độ `(x, y)` nơi chuỗi sẽ được vẽ. `char far *` là một con trỏ trỏ tới chuỗi ký tự.
* D. `putchar();`: Hàm này thuộc thư viện `stdio.h` và dùng để in một ký tự ra màn hình console (chế độ văn bản). Nó không phù hợp cho chế độ đồ họa.
Vì `outtextxy()` cho phép xác định vị trí cụ thể của xâu, trong khi `outtext()` dùng vị trí mặc định nên `outtextxy()` tổng quát hơn. Tuy nhiên, cả hai đều đúng trong ngữ cảnh câu hỏi. Tuy nhiên, vì câu hỏi không đề cập cụ thể đến việc cần in tại vị trí nào, `outtext()` vẫn có thể được dùng, nên phương án B và C đều đúng. Tuy nhiên, theo cách đặt câu hỏi, outtext() thường được dùng hơn khi không cần chỉ định tọa độ cụ thể, vì vậy B có vẻ phù hợp hơn.
Như vậy, đáp án B và C đều có thể chấp nhận được, tuy nhiên, phương án B có phần phù hợp hơn trong trường hợp tổng quát.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Thuộc tính `SizeMode` của `PictureBox` được sử dụng để điều khiển cách hình ảnh được hiển thị trong `PictureBox`. Nó có nhiều giá trị khác nhau, cho phép bạn điều chỉnh kích thước ảnh sao cho phù hợp với kích thước của `PictureBox`, hoặc ngược lại, điều chỉnh kích thước `PictureBox` sao cho phù hợp với kích thước ảnh. Các giá trị phổ biến của `SizeMode` bao gồm `AutoSize`, `CenterImage`, `Normal`, `StretchImage`, và `Zoom`. Trong đó, `StretchImage` sẽ kéo giãn hoặc thu nhỏ ảnh để vừa khít với `PictureBox`, trong khi `Zoom` sẽ giữ nguyên tỷ lệ khung hình của ảnh và hiển thị nó lớn nhất có thể trong `PictureBox` mà không bị méo.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về các điều khiển (controls) trong giao diện người dùng đồ họa (GUI), đặc biệt là điều khiển dùng để nhóm các thông tin liên quan. Trong các lựa chọn được đưa ra:
- Panel: Thường được sử dụng như một container để chứa các điều khiển khác, giúp tổ chức và quản lý bố cục giao diện.
- Form: Là một cửa sổ hoặc một trang giao diện hoàn chỉnh, chứa các điều khiển và thành phần khác.
- Combobox: Là một điều khiển cho phép người dùng chọn một giá trị từ một danh sách thả xuống.
- GroupBox: Là một điều khiển chuyên dụng để nhóm các điều khiển liên quan lại với nhau một cách trực quan, thường bằng cách vẽ một đường bao quanh các điều khiển đó.
Do đó, đáp án đúng là GroupBox vì nó được thiết kế đặc biệt để nhóm các thông tin liên quan lại với nhau.
- Panel: Thường được sử dụng như một container để chứa các điều khiển khác, giúp tổ chức và quản lý bố cục giao diện.
- Form: Là một cửa sổ hoặc một trang giao diện hoàn chỉnh, chứa các điều khiển và thành phần khác.
- Combobox: Là một điều khiển cho phép người dùng chọn một giá trị từ một danh sách thả xuống.
- GroupBox: Là một điều khiển chuyên dụng để nhóm các điều khiển liên quan lại với nhau một cách trực quan, thường bằng cách vẽ một đường bao quanh các điều khiển đó.
Do đó, đáp án đúng là GroupBox vì nó được thiết kế đặc biệt để nhóm các thông tin liên quan lại với nhau.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để xóa ảnh hiện tại trong đối tượng PictureBox, chúng ta cần gán giá trị null cho thuộc tính Image của PictureBox.
* Phương án A đúng: `PictureBox1.Image = null;` sẽ xóa ảnh hiện tại khỏi PictureBox1 bằng cách gán giá trị null cho thuộc tính Image.
* Phương án B sai: `PictureBox1.Image = "";` gán một chuỗi rỗng cho thuộc tính Image, điều này không xóa ảnh mà có thể gây ra lỗi hoặc hiển thị không đúng.
* Phương án C sai: `PictureBox1.FromFile = null;` `FromFile` không phải là thuộc tính để thiết lập hoặc xóa ảnh đã hiển thị. Thuộc tính `FromFile` thường liên quan đến việc tải ảnh từ một file, nhưng không được sử dụng trực tiếp để xóa ảnh đã tải.
* Phương án D sai: Vì phương án A đúng.
* Phương án A đúng: `PictureBox1.Image = null;` sẽ xóa ảnh hiện tại khỏi PictureBox1 bằng cách gán giá trị null cho thuộc tính Image.
* Phương án B sai: `PictureBox1.Image = "";` gán một chuỗi rỗng cho thuộc tính Image, điều này không xóa ảnh mà có thể gây ra lỗi hoặc hiển thị không đúng.
* Phương án C sai: `PictureBox1.FromFile = null;` `FromFile` không phải là thuộc tính để thiết lập hoặc xóa ảnh đã hiển thị. Thuộc tính `FromFile` thường liên quan đến việc tải ảnh từ một file, nhưng không được sử dụng trực tiếp để xóa ảnh đã tải.
* Phương án D sai: Vì phương án A đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để lấy đường dẫn hiện tại của project trong C#, ta sử dụng thuộc tính `Application.StartupPath`. Thuộc tính này trả về đường dẫn đến thư mục chứa ứng dụng đã được khởi chạy. Do đó, đáp án đúng là C. TA(34,2)=”Application.StartupPath ;”. Các đáp án còn lại sử dụng cú pháp sai hoặc thuộc tính không chính xác.
* Đáp án A: `App.StartupPath` không phải là cú pháp đúng trong C#.
* Đáp án B: `Application.Path` không phải là thuộc tính tồn tại trong C# để lấy đường dẫn ứng dụng.
* Đáp án D: `App.Path` không phải là cú pháp đúng trong C#.
* Đáp án A: `App.StartupPath` không phải là cú pháp đúng trong C#.
* Đáp án B: `Application.Path` không phải là thuộc tính tồn tại trong C# để lấy đường dẫn ứng dụng.
* Đáp án D: `App.Path` không phải là cú pháp đúng trong C#.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng