2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 2000 câu trắc nghiệm Nội khoa cơ sở có đáp án, bao gồm các kiến thức tổng quan về hô hấp, nội tiết, tiêu hóa, tim mạch,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (45 câu/50 phút)
-
Câu 1:
Các cơ chế gây phù trong xơ gan:
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Giảm áp lực keo
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Cả 3 cơ chế trên
-
Câu 2:
Phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán nguyên nhân viêm cầu thận mạn:
A. Xét nghiệm 10 thông số nước tiểu
B. Chụp CT-Scanner thận
C. Siêu âm thận và UIV
D. Sinh thiết thận
-
Câu 3:
Một BN nam, 76 tuổi, NV vì yếu 2 chi dưới. Bệnh trước NV khoảng 6 tháng, BN hay than đau vùng cổ gáy, đau có lúc lan dọc bờ ngoài cánh tay (P) xuống đến ngón tay cái bên (P). Ngày NV, BN đang đi lại trong nhà, trượt chân té ngửa ra sau, đập vùng cổ gáy vào cạnh bàn. Sau té BN đau vùng cổ gáy lan tay (P) nhiều hơn, yếu 2 chi dưới, không tự đi lại được, và được cho nhập Bv 115. Khám lúc NV phát hiện BN tỉnh, ngôn ngữ bình thường, không liệt dây sọ, yếu 2 chi dưới sức cơ 1/5, giảm toàn bộ cảm giác nông và sâu từ trên vú trở xuống, PXGC (-) ở 2 chi dưới, Babinski (+) 2 bên, BN bí tiểu, cầu bàng quang (+), và được đặt thông tiểu lưu tại cấp cứu Bv 115. Sưng bầm nhẹ vùng cổ gáy. Cận lâm sàng nào cần được ưu tiên chọn lựa đầu tiên cho BN này:
A. MRI cột sống cổ / ngực không tiêm cản từ
B. MRI cột sống cổ / ngực có tiêm cản từ
C. CT cột sống cổ / ngực không tiêm cản quang
D. CT cột sống cổ / ngực có tiêm cản quang
-
Câu 4:
Nguyên tắc điều trị bệnh tuổi già:
A. Điều trị luôn luôn phải dùng thuốc vì cơ thể già đề kháng kém
B. Điều trị toàn diện
C. Thuốc nên dùng đường tiêm để có tác dụng tối ưu
D. Nên dùng thuốc trợ tim rộng rãi
-
Câu 5:
Trường hợp phù không làm giảm lượng nước tiểu:
A. Suy tim
B. Viêm bạch mạch
C. Suy thận
D. Hội chứng thận hư
-
Câu 6:
Bệnh não gan do nguyên nhân nào sau đây thì có tiên lượng xấu nhất:
A. Trúng độc paracetamol cấp
B. Chảy máu từ tĩnh mạch thực quản giãn ở người xơ gan
C. Ăn quá nhiều đạm
D. Nhiễm trùng cấp ở người xơ gan
-
Câu 7:
X-quang tim phổi thẳng trong suy tim phải thường gặp:
A. Cung trên trái phồng
B. Viêm rãnh liên thùy
C. Tràn dịch đáy phổi phải
D. Mõm tim hếch lên
-
Câu 8:
Một bệnh nhân vào viện vì ban xuất huyết ở da, tiền sử có nhiều lần xuất huyết tương tự nhưng đếm số lượng tiểu cầu luôn luôn bình thường. Chẩn đoán được đặt ra là rối lọan chức năng tiểu cầu. Để xác định chẩn đoán này, xét nghiệm nào sau đây là cần thiết nhất.
A. Thời gian đông máu
B. Huyết đồ
C. Dấu dây thắt
D. Thời gian chảy máu
-
Câu 9:
Trong áp xe gan amíp, xét nghiệm nào sau đây thường không thay đổi:
A. Tốc độ lắng máu
B. Bilirubine, ALAT, ASAT
C. Tỷ Prothrombine
D. Câu B và C đúng
-
Câu 10:
Đặc điểm quan trọng khi theo dõi bệnh nhân suy thận cấp là:
A. Không hồi phục
B. Có thể hồi phục
C. Diễn tiến thành mạn tính
D. Luôn dẫn đến tử vong
-
Câu 11:
Rung Flint không nghe được trong hở van động mạch chủ nặng:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 12:
Khó thở thì hít vào gặp trong:
A. Hen phế quản
B. Viêm phổi
C. Hẹp thanh quản
D. Tràn dịch màng phổi
-
Câu 13:
Chèn ép động mạch dưới đòn phải thì:
A. HA tay phải > HA tay trái
B. HA tay phải < HA tay trái khoảng 10mmHg
C. HA tay phải < HA tay trái trên 20mmHg
D. Mạch quay tay phải nẩy mạnh
-
Câu 14:
Cơn đau xóc ngực đột ngột dữ dội như dao đâm ở đáy ngực lan lên vai kèm theo suy hô hấp cấp là cơn đau:
A. Nhồi máu cơ tim
B. Thủng dạ dày
C. Quặn gan
D. Tràn khí màng phổi
-
Câu 15:
Xét nghiệm được chọn lựa để chẩn đoán bệnh polyp đại tràng là:
A. Chụp nhuộm đại tràng có baryte
B. Siêu âm bụng
C. CT scan bụng
D. Nội soi đại tràng bằng ống mềm
-
Câu 16:
Neurotoxin trong nọc rắn gây:
A. Độc lên tim
B. Tác dụng lên xinap thần kinh
C. Gây tan huyết
D. Gây đông máu
-
Câu 17:
Sốc do tắc nghẽn mạch máu ngoài tim:
A. Tràn dịch màng ngoài tim cấp, làm tăng áp lực màng ngoài tim gây hạn chế làm đầy thất trái tâm trương, giảm tiền gánh, phân xuất tim (stroke volume) và cung lượng tim
B. Áp lực khí màng phổi có thể làm ảnh hưởng làm đầy tim bằng giảm lượng máu về tim; Tăng áp phổi nặng (tiên phát hoặc Eisenmenger)
C. Nhồi máu phổi cũng là một dạng sốc tắc nghẽn nhưng cơ chế có khác, khi 50-60% hệ thống mạch phổi bị tắc nghẽn do huyết khối, suy thất phải cấp sẽ xãy ra và làm đầy thất trái bị thương tổn
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 18:
Về phương diện nội khoa, hội chứng xuất huyết bao gồm các tình trạng chảy máu:
A. Tự phát hay kích phát do rối loạn về cầm máu và đông máu
B. Do các thương tổn tối thiểu ở thành mạch
C. Do các thương tổn ở các mạch máu lớn
D. Chỉ có A và B là đúng
-
Câu 19:
Hội chứng Coster gồm các triệu chứng sau ngoại trừ:
A. Nhai cùng cục
B. Trật khớp thái dương hàm khi nhai
C. Nhức vùng thái dương hàm
D. Không đưa hàm dưới sang hai bên được
-
Câu 20:
Chẩn đoán bệnh lý trào ngược tá tràng dạ dày bằng phương tiện sau đây:
A. Nội soi dạ dày có biểu hiện viêm hang vị
B. Nội soi dạ dày có biểu hiện viêm môn vị
C. Khi đang nội soi dạ dày thấy có dịch mật trào lên
D. Phát hiện trong dịch dạ dày có Technitium 99m sau khi tiêm chất này vào tĩnh mạch
-
Câu 21:
Ở Việt Nam, trong nhân dân viêm khớp dạng thấp chiếm tỷ lệ:
A. 0,1%
B. 0,5%
C. 3%
D. 5%
-
Câu 22:
Dấu hiệu nào sau đây có giá trị nhất trong chẩn đoán tăng áp lực nội sọ:
A. Đau đầu
B. Nôn
C. Chóng mặt
D. Mờ bờ gai thị
-
Câu 23:
Trong viêm thận bể thận cấp, tổn thương chủ yếu là ở:
A. Cầu thận và ống thận
B. Ống thận và mạch máu
C. Cầu thận, mạch máu và ống thận
D. Tất cả đều sai
-
Câu 24:
Cơ chế quan trọng gây tăng áp phổi là:
A. Co thắt tiểu động mạch
B. Tăng hồng cầu; Toan máu
C. Viêm tiểu động mạch
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 25:
Trong trường hợp xơ gan mất bù, natri niệu 20 mmol/ngày, để giảm báng và giảm phù, cần dùng:
A. Lợi tiểu quai, ăn hạn chế muối
B. Lợi tiểu ống lượn xa, ăn hạn chế muối
C. Phối hợp lợi tiểu quai và lợi tiểu ống lượn xa
D. Chế độ ăn hạn chế muối
-
Câu 26:
Truyền máu là một phương pháp điều trị:
A. Không thể thiếu được trong nhiều tình huống lâm sàng ở các lĩnh vực nội cũng như ngoại khoa
B. Rất hiệu quả mà không có tác dụng phụ gì đáng kể
C. Có thể đưa đến những phản ứng bất lợi có khi chết người
D. Câu A và C đều đúng
-
Câu 27:
Một trong các triệu chứng sau không gặp trong hội chứng ruột kích thích:
A. nôn
B. táo bón dai dẳng
C. tiêu chảy dai dẳng
D. sốt
-
Câu 28:
Bệnh lơ xê mi cấp có những đặc điểm sau:
A. Do sự tăng sinh ác tính của các tế bào non tạo máu
B. Các tế bào non này xuất phát từ sự chuyển dạng ác tính của một tế bào gốc dòng tuỷ hoặc các tế bào tiền thân của dòng lymphô
C. Có rối loạn trưởng thành
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 29:
Tại ruột, Bilirubin trực tiếp (Bilirubin kết hợp) sẽ:
A. Được Oxy hoá
B. Được hấp thu
C. Tạo thành sắc tố trong phân
D. Câu A và C đúng
-
Câu 30:
Trong hôn mê sâu thì 2 nhãn cầu có thể ở vị trí sau ngoại trừ:
A. Nhãn cầu đưa ra ngoài
B. Không cố định theo trục
C. Nhãn cầu cúi chào
D. Nhãn cầu quả lắc
-
Câu 31:
Vùng nào sau đây thiếu iode:
A. Vùng có biên độ thấp, xa đại dương
B. Vùng ven thành phố
C. Vùng núi lửa
D. Vùng biển
-
Câu 32:
Táo bón được đặt ra khi lượng nước trong phân còn:
A. Dưới 50%
B. Dưới 60%
C. Dưới 70%
D. Dưới 80%
-
Câu 33:
Sốc tim thường gặp:
A. Bệnh cơ tim (nhồi máu cơ tim, bệnh cơ tim giãn, suy cơ tim trong choáng nhiểm trùng)
B. Cơ học (Hở van 2 lá, khiếm khuyết vách liên thất, phình thất, nghẽn luồng máu thất trái trong hẹp van động mạch chủ, phì đại cơ tim)
C. Rối loạn nhịp
D. Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 34:
Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế men chuyển:
A. Nifedipine
B. Avlocardyl
C. Aldactazine
D. Lisinopril
-
Câu 35:
Đối với các thiếu máu do thiếu vitamin B12:
A. Nếu thiếu B12 do chế độ ăn thì có thể dùng bằng đường uống
B. Đường tiêm chỉ bắt buộc đối với các bệnh nhân thiếu máu do thiếu yếu tố nội (bệnh Biermer)
C. Đối với các trường hợp thiếu B12 sau cắt dạ dày thì cần điều trị duy trì 100µg hydroxocobalamin tiêm bắp hàng tháng cho suốt đời
D. Câu A, B và C đều đúng
-
Câu 36:
Điều trị hôn mê gan, ngoài thụt tháo phân chúng ta còn dùng biện pháp nào sau đây:
A. Dùng kháng sinh diệt khuẩn ruột
B. Dùng lactulose hay lactitol để rửa ruột
C. Hạn chế protein còn 20 g/ngày
D. Tất cả các biện pháp trên
-
Câu 37:
Khi lượng nước hít vào phổi khoảng 1 lít thì tỉ lệ bệnh nhân chết đuối là:
A. 40%
B. 60%
C. 70%
D. 85%
-
Câu 38:
Xét nghiệm nào sau đây ít có giá trị trong chẩn đoán và xử trí một bệnh nhân chảy máu tiêu hóa cao:
A. nhóm máu
B. nội soi dạ dày tá tràng
C. chụp dạ dày có baryt
D. chức năng thận
-
Câu 39:
Đặc điểm đái máu trong chấn thương thận kín:
A. Đái ra máu cuối bãi
B. Có thể tiểu ra máu cục
C. Có trụ hồng cầu trong nước tiểu
D. Hồng cầu biến dạng, không đều
-
Câu 40:
Về mô học, thể Mallory xuất hiện ở bào tương của tế bào gan là biểu hiện đặc trưng và duy nhất gặp trong viêm gan do rượu.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 41:
Về dịch tễ học, hiện nay quốc gia nào sau đây có tỷ lệ mắc ung thư thực quản cao nhất thế giới:
A. Hoa Kỳ
B. Nhật Bản
C. Việt Nam
D. Trung Quốc
-
Câu 42:
Hôn mê giai đoạn I (nông) gồm các dấu chứng sau ngoại trừ:
A. Phản xạ mủi mi bình thường
B. Phản xạ kết mạc còn
C. Điện não có sóng delta và theta
D. Kích thích đau phản ứng kém
-
Câu 43:
Phương tiện để xác định tăng áp động mạch phổi là:
A. Phim lồng ngực
B. Siêu âm Doppler màu
C. Digital
D. Liệu pháp oxy
-
Câu 44:
Ung thư thực quản thường xâm lấn đến tận lớp cơ và dễ thủng gây dò vào khí phế quản là do:
A. Nhiều mạch máu ở lớp dưới niêm mạc
B. Nhiều hạch bạch huyết vùng trung thất
C. Do tổn thương ung thư gây loét rất nhanh
D. Do cấu trúc thực quản không có lớp thanh mạc
-
Câu 45:
Tác dụng phụ khi dùng thuốc ở người già:
A. Hay gặp hơn ở người trẻ
B. Ít gặp hơn ở người trẻ
C. Ngắn hơn ở người trẻ
D. Câu B, C đúng