JavaScript is required
Danh sách đề

750+ Câu hỏi trắc nghiệm Lập trình cơ sở dữ liệu SQL kèm đáp án chi tiết - Đề 16

20 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 20

Kết quả của mệnh đề SELECT có thể chứa các dòng dữ liệu trùng nhau:

A.

Đúng

B.

Sai

Đáp án

Trong SQL, khi thực hiện một truy vấn SELECT mà không có mệnh đề DISTINCT, kết quả trả về có thể chứa các dòng dữ liệu trùng lặp. Điều này là do mặc định, SQL sẽ trả về tất cả các dòng thỏa mãn điều kiện truy vấn, bất kể chúng có giống nhau hay không. Để loại bỏ các dòng trùng lặp, ta sử dụng mệnh đề DISTINCT.

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Trong SQL, khi thực hiện một truy vấn SELECT mà không có mệnh đề DISTINCT, kết quả trả về có thể chứa các dòng dữ liệu trùng lặp. Điều này là do mặc định, SQL sẽ trả về tất cả các dòng thỏa mãn điều kiện truy vấn, bất kể chúng có giống nhau hay không. Để loại bỏ các dòng trùng lặp, ta sử dụng mệnh đề DISTINCT.

Câu 2:

Trong SQL, làm thế nào để chọn một cột có tên "FirstName" từ bảng "Persons"?

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Câu hỏi này kiểm tra kiến thức cơ bản về cú pháp SQL để chọn một cột từ một bảng. Trong SQL, để chọn một cột cụ thể từ một bảng, ta sử dụng câu lệnh SELECT theo sau là tên cột cần chọn, sau đó là từ khóa FROM và tên bảng.

  • Phương án 1: EXTRACT FirstName FROM Persons - Cú pháp này không đúng trong SQL tiêu chuẩn để chọn một cột. Lệnh EXTRACT thường được sử dụng để trích xuất một phần của dữ liệu ngày/giờ, chứ không phải để chọn toàn bộ một cột.
  • Phương án 2: SELECT FirstName FROM Persons - Đây là cú pháp chính xác để chọn cột "FirstName" từ bảng "Persons". Câu lệnh này sẽ trả về tất cả các giá trị trong cột "FirstName" của bảng "Persons".
  • Phương án 3: SELECT Persons.FirstName - Cú pháp này cũng đúng và thường được sử dụng khi có nhiều bảng tham gia vào truy vấn (ví dụ, trong các câu lệnh JOIN) để chỉ rõ cột "FirstName" thuộc về bảng "Persons". Tuy nhiên, trong trường hợp này, khi chỉ có một bảng, phương án 2 đơn giản và phổ biến hơn.

Vì vậy, phương án 2 là đáp án chính xác và phù hợp nhất trong ngữ cảnh của câu hỏi.

Câu 3:

 Trường khóa chính là trường:

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trường khóa chính (Primary Key) là một trường hoặc tập hợp các trường trong một bảng cơ sở dữ liệu, được sử dụng để xác định duy nhất mỗi bản ghi trong bảng đó. Nó đảm bảo rằng không có hai bản ghi nào có cùng giá trị khóa chính và không chứa giá trị NULL. Các lựa chọn khác không mô tả chính xác khái niệm trường khóa chính trong cơ sở dữ liệu. - Single Key: Không phải là một thuật ngữ chuẩn trong cơ sở dữ liệu. - Unique Key: Đảm bảo tính duy nhất, nhưng có thể chấp nhận giá trị NULL, không giống như khóa chính. - First Key: Không phải là một thuật ngữ chuẩn. - Primary Key: Trường khóa chính, định danh duy nhất mỗi bản ghi.

Câu 4:

 Hãy chọn phương án đúng. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong cơ sở dữ liệu quan hệ, hai bảng liên kết với nhau thông qua thuộc tính khóa. Khóa chính của một bảng sẽ được tham chiếu đến như là khóa ngoại trong bảng kia. Việc sử dụng thuộc tính khóa đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu và mối quan hệ giữa các bảng. Các lựa chọn khác không đảm bảo điều này: - Địa chỉ của các bảng: Địa chỉ lưu trữ vật lý không liên quan đến liên kết logic giữa các bảng. - Tên trường: Chỉ trùng tên trường không đủ để tạo liên kết. Cần có ràng buộc khóa ngoại rõ ràng. - Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa): Liên kết dựa trên các thuộc tính không phải khóa có thể dẫn đến sự không nhất quán và khó khăn trong việc duy trì tính toàn vẹn dữ liệu.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Tính độc lập dữ liệu là khả năng thay đổi cấu trúc lưu trữ dữ liệu và các chiến lược truy nhập dữ liệu mà không ảnh hưởng đến các ứng dụng sử dụng dữ liệu đó. Điều này có nghĩa là ứng dụng không cần phải biết chi tiết về cách dữ liệu được lưu trữ hoặc truy xuất. Do đó, 'tính độc lập dữ liệu' chính là sự tách biệt giữa các ứng dụng và những thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu. Phương án 1, 3, 4 không phù hợp vì không thể hiện rõ ý nghĩa của tính độc lập dữ liệu trong mối quan hệ với cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập. Phương án 2, 'Các chiến lược truy nhập', thể hiện rõ sự tách biệt cần thiết này.

Câu 6:

Mô hình trong là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Ánh xạ quan niệm - ngoài:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 8:

Một quan hệ dạng chuẩn 1NF có thể chuyển đổi về nhóm các quan hệ 3NF bằng cách?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 9:

Phép xoá là phép toán:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Hai biểu thức E1 và E2 tương đương với nhau, ký hiệu là E1 = E2, nếu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Giao của các quan trên Ω cũng là một quan hệ trên Ω , các bộ của nó là các bộ.......

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 13:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Có nhiều kỹ thuật tối ưu hoá các câu hỏi, trong đó có kỹ thuật phân rã câu hỏi dựa trên..........

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 14:

Chế độ bảo mật Windows Authentication yêu cầu:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Trong toán tử Like, kí tự [ ] biểu thị điều gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:

 
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 16:

Left outer join là 1 dạng của outer join. 1 dạng khác là:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Câu lệnh CREATE TABLE dùng để làm gì?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 18:

RDBMS là viết tắt của...?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 20:

Ấn bản SQL Server Standard Edition là ấn bản:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP