700 câu trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng
Nghiệp vụ ngân hàng là một trong những môn học bắt buộc trong chương trình đào tạo khối ngành Kế toán, Tài chính, Ngân hàng. Nhằm giúp bạn đạt kết quả cao trong môn học này, tracnghiem.net chia sẻ đến bạn bộ 700 câu trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng với mong muốn giúp bạn có thêm tư liệu tham khảo phục vụ tốt nhất cho kì thi. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Kiểm soát nội bộ phân theo định kỳ gồm những loại nào?
A. Kiểm soát định kỳ và kiểm soát chương trình
B. Kiểm soát định kỳ và kiểm soát thường xuyên
C. Kiểm soát định kỳ và kiểm soát bất thường
D. Kiểm soát bất thường và kiểm soát thường xuyên
-
Câu 2:
Phát biểu nào về rủi ro thanh khoản của NHTM dưới đây là chính xác?
A. Rủi ro thanh khoản là sự tổn thất về tiền trong thanh toán của NHTM
B. Rủi ro thanh khoản là do NHTM không có khả năng thanh toná bằng chuyển khoản cho khách hàng
C. Rủi ro thanh khoản của NHTM là sự mất mát về tín nhiệm của NHTM trong thanh toán
D. Rủi ro thanh khoản của NHTM là tình trạng NHTM không có đủ nguồn vốn hoặc không tìm được nguồn vốn từ bên ngoài để đáp ứng yêu cầu thanh toán, rút tiền của khách hàng
-
Câu 3:
Giả thiết tỷ giá giao ngay của 2 đồng tiền GBP/USD = 1,6280/90
Lãi suất USD 6 tháng: 5% – 5%
Lãi suất GBP 6 tháng: 7% – 7%
Yêu cầu: Tỷ giá kỳ hạn của GBP và USD.
A. 1,6134/1,6173
B. 1,6136/1,6176
C. 1,6146/1,6174
D. 1,6133/1,6172
-
Câu 4:
Thế nào là thanh tra tại chỗ?
A. Là phương thức thanh tra gián tiếp tại tổ chức tín dụng
B. Là phương thức thanh tra trực tiếp tại các TCTD về các nội dung cần thanh tra
C. Là phương thức giám sát qua báo cáo, thông tin cho các TCTD cung cấp qua đường truyền
D. Gồm C, phương thức thanh tra gián tiếp tại tổ chức tín dụng
-
Câu 5:
Doanh nghiệp thu hàng gửi bán tại các đại lý về nhập kho thành phẩm của Doanh nghiệp, kết luận nào sau đây phản ánh đúng nghiệp vụ này:
A. Hàng tồn kho của doanh nghiệp giảm
B. Hàng tồn kho của doanh nghiệp tăng
C. Hàng tồn kho không thay đổi
D. Hàng gửi bán giảm, hàng tồn kho tăng
-
Câu 6:
Phân loại NHTM theo chiến lược kinh doanh có ý nghĩa như thế nào đến hoạt động và quản lý của ngân hàng?
A. Giúp thấy được mục tiêu chiến của cổ đông
B. Giúp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng và thanh toán của ngân hàng
C. Giúp mở rộng quan hệ quốc tế và phát triển công nghệ ngân hàng
D. Giúp phát huy được thế mạnh và lợi thế so sánh của ngân hàng nhằm đạt được mục tiêu chiến lược đề ra
-
Câu 7:
Giám sát vĩ mô là gì?
A. Là hệ thống chỉ tiêu được xây dựng phản ánh hoạt động … NH
B. Là hệ thống chỉ tiêu xây dựng phản ánh …… về tài chính, kinh tế chủ yếu tác động đến ngành NH
C. Gồm B, là hệ thống chỉ tiêu được xây dựng phản ánh hoạt động của NH
D. Gồm A và các chỉ tiêu phản ánh hoạt động của kho bạc nhà nước
-
Câu 8:
Phát biểu nào dưới đây là chính xác về đặc điểm của phương thức thanh toán tín dụng chứng từ?
A. Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, đơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho người xuất khẩu.
B. Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ngân hàng phục vụ đơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho người xuất khẩu.
C. Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ngân hàng phục vụ đơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho ngân hàng phục vụ người xuất khẩu.
D. Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, đơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho ngân hàng phục vụ người xuất khẩu.
-
Câu 9:
Bao thanh toán xuất khẩu mang lại những lợi ích gì cho ngân hàng cung cấp dịch vụ bao thanh toán?
A. Giúp ngân hàng tránh được những phiền toái và trở ngại của việc mở thư tín dụng
B. Giúp ngân hàng sử dụng được vốn để tạo ra thu nhập cho ngân hàng
C. Giúp ngân hàng theo dõi và thu hồi nợ đối với khoản phải thu
D. Tất cả các ý trên đều sai
-
Câu 10:
NHNN Việt Nam hiện nay đang công bố các loại lãi suất nào?
A. Lãi suất cơ bản, lãi suất tái cấp vốn, lãi suất tái chiết khấu
B. Lãi suất cơ bản, lãi suất tái cấp vốn, lãi suất tái chiết khấu và lãi suất cho vay qua đêm
C. Lãi suất cơ bản, lãi suất tái chiết khấu lãi suất huy động tiền gửi và lãi suất cho vay
D. Gồm C và lãi suất cho vay qua đêm
-
Câu 11:
Tham gia thanh toán chuyển tiền trong thanh toán quốc tế gồm các chủ thể nào?
A. Người chuyển tiền, người nhận chuyển tiền (người thụ hưởng).
B. Ngân hàng phục vụ người chuyển tiền, ngân hàng phục vụ người nhận chuyển tiền.
C. Người chuyển tiền, ngân hàng phục vụ người chuyển tiền, người nhận chuyển tiền.
D. A và B
-
Câu 12:
Tài khoản vãng lai phản ánh số dư như thế nào?
A. Không có số dư
B. Chỉ có dư có
C. Chỉ có dư nợ
D. Có thể dư có, có thể dư nợ
-
Câu 13:
Cho vay không có đảm bảo bằng tài sản là hình thức cho vay dựa vào?
A. Năng lực tài chính của khách hàng
B. Uy tín của khách hàng
C. Khả năng hoàn trả nợ gốc và lãi đúng hạn của khách hàng
D. Sử dụng vốn vay có hiệu quả của khách hàng
-
Câu 14:
Phát biểu nào dưới đây về sự hoàn tất lệnh chuyển tiền Có là đầy đủ nhất?
A. Khi ngân hàng B chuyển tiền Cho ngân hàng A
B. Khi ngân hàng B đã thanh toán đầy đủ tiền cho người nhận, hoặc đã bị ngân hàng B trả lại cho ngân hàng A vì bất cứ lý di gì, hoặc bởi một lệnh hủy hợp lệ
C. Khi ngân hàng B đã thanh toán đủ tiền cho người nhận, hoặc đã bị ngân hàng B trả lại cho ngân hàng A
D. Khi ngân hàng B đã thanh toán đủ tiền cho ngân hàng A, hoặc bởi 1 lệnh hủy hợp lệ
-
Câu 15:
Thế nào là tín dụng tiêu dùng trả góp?
A. Tín dụng tiêu dùng trả góp là loại tín dụng trong đó người vay trả gốc một lần và trả lãi nhiều lần.
B. Tín dụng tiêu dùng trả góp là loại tín dụng trong đó người vay trả gốc nhiều lần và trả lãi một lần.
C. Tín dụng tiêu dùng trả góp là loại tín dụng trong đó người vay trả gốc và lãi làm nhiều lần, theo từng kỳ hạn nhất định trong thời hạn vay.
D. Tín dụng tiêu dùng trả góp là loại tín dụng trong đó người vay có thể trả gốc và lãi không theo kỳ hạn nhất định.
-
Câu 16:
Chiết khấu thương phiếu có thể được hiểu là:
A. ngân hàng cho vay có cơ sở bảo đảm và căn cứ vào giá trị thương phiếu, với lãi suất là lãi suất chiết khấu trên thị trường.
B. mua đứt thương phiếu đó hay một bộ giấy tờ có giá nào đó với lãi suất chiết khấu.
C. ngân hàng cho vay căn cứ vào giá trị của thương phiếu được khách hàng cầm cố tại ngân hàng và ngân hàng không tính lãi.
D. một loại cho vay có bảo đảm, căn cứ vào giá trị thương phiếu với thời hạn đến ngày đáo hạn của thương phiếu đó.
-
Câu 17:
Khả năng quản lý của NH được thanh tra, giám sát thể hiện những nội dung nào?
A. Quản lý nguồn nhân lực cấu trúc tài sản có, tốc độ tăng trưởng, rủi ro hoạt động
B. Tình trạng vi phạm các quy định, pháp luật, kết quả hoạt động quản lý xếp loại quản lý của TCTD
C. Gồm B, quản lý nguồn nhân lực, cấu trúc tài sản có, tốc độ tăng trưởng, rủi ro hoạt động
D. Gồm A và xếp loại quản lý TCTD
-
Câu 18:
Phát biểu nào dưới đây về quản lý vốn huy động là đúng nhất?
A. Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả
B. Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả, quản lý kỳ hạn, phân tích tính thanh khoản của nguồn vốn.
C. Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả, quản lý kỳ hạn.
D. Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả, quản lý kỳ hạn, phân tích tính thanh khoản của nguồn vốn; xác định nguồn vốn dành cho dự trữ.
-
Câu 19:
Thời gian ân hạn là?
A. Khoảng thời gian từ khi bắt đầu giải ngân đến khi bắt đầu thu nợ
B. Khoảng thời gian khách hàng không phải trả nợ gốc cho ngân hàng
C. Khoảng thời gian khách hàng không phải trả nợ gốc và lãi cho ngân hàng
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 20:
Tiền lãi trong cho thuê tài chính bao gồm:
A. Tiền lãi trong thời gian hình thành tài sản cho thuê
B. Tiền lãi trong thời hạn cho thuê
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 21:
Kiểm soát nội bộ phân theo những phương thức bao gồm những loại nào?
A. Kiểm soát thường xuyên và định kỳ
B. Kiểm soát tại chỗ và kiểm soát từ xa
C. Kiểm soát bất thường và thường xuyên
D. Kiểm soát toàn diện và kiểm soát từng khâu
-
Câu 22:
Nội dung của khái niệm tín dụng nào dưới đây là chính xác nhất?
A. Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị
B. Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị, thời hạn chuyển nhượng
C. Chuyển nhượng tạm thời 1 lượng giá trị, tính hoàn trả.
D. Chuyển nhượng quyền sử dụng tạm thời 1 lượng giá trị, thời hạn chuyển nhượng, tính hoàn trả.
-
Câu 23:
Nợ quá hạn là tình trạng chung của các ngân hàng thương mại bởi vì:
A. các ngân hàng luôn chạy theo rủi ro để tối đa hoá lợi nhuận.
B. các ngân hàng cố gắng cho vay nhiều nhất có thể.
C. có những nguyên nhân khách quan bất khả kháng dẫn đến nợ quá hạn.
D. có sự can thiệp quá nhiều của Chính phủ.
-
Câu 24:
Các hình thức cho thuê tài chính gồm những hình thức nào?
A. Cho thuê tài chính ba bên, tái cho thuê, cho thuê tài chính hai bên.
B. A; cho thuê tài chính liên kết, cho thuê tài chính hợp tác.
C. B; cho thuê tài chính bắc cầu.
D. Cho thuê tài chính ba bên, tái cho thuê, cho thuê tài chính hai bên, cho thuê tài chính hợp tác, cho thuê tài chính bắc cầu.
-
Câu 25:
Trong cho thuê tài chính, bên cho thuê được quyền:
A. Sử dụng tài sản thuê
B. Sở hữu tài sản thuê
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 26:
Giao dịch giao ngay là gì?
A. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay.
B. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay tại thời diểm giao dịch.
C. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay tại thời diểm giao dịch. Kết thúc thanh toán được thực hiện trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày ký kết hợp đồng mua bán giao ngay.
D. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay. Kết thúc thanh toán trong vòng 2 ngày làm việc.
-
Câu 27:
Phát biểu nào dưới đây về vốn điều lệ của từng loại ngân hàng thương mại là đúng?
A. Vốn điều lệ của từng loại ngân hàng thương mại luôn phải lớn hơn hoặc tối thiểu bằng vốn pháp định, là số vốn do Chính phủ quy định trong từng thời kỳ cho từng loại ngân hàng thương mại.
B. Trong quá trình hoạt động, kinh doanh ngân thương mại không được bổ sung vốn điều lệ của mình.
C. Vốn điều lệ của từng loại ngân hàng thương mại là do từng ngân hàng thương mại tự quyết định điều chỉnh mà không cần có ý kiến của NHTW.
D. Tất cả các cách phát biểu trên đều đúng.
-
Câu 28:
Quy định tỷ lệ tối đa của nguồn ngắn hạn được sử dụng vào cho vay trung dài hạn là để hạn chế loại rủi ro nào sau đây:
A. Rủi ro thanh khoản và rủi ro lãi suất
B. Rủi ro tín dụng và rủi ro thanh khoản
C. Rủi ro lãi suất và rủi ro tín dụng
-
Câu 29:
Phát biểu nào dưới đây không chính xác về vai trò của Nghiệp vụ huy động vốn của NHTM đối với công chúng nói chung?
A. Nghiệp vụ huy động vốn tạo cho công chúng thêm 1 kênh phân phối và tiết kiệm tiền
B. Nghiệp vụ huy động vốn cung cấp cho công chúng một kênh tiết kiệm và đầu tư nhằm làm cho tiền của họ sinh lợi tạo cơ hội có thể gia tăng tiêu dùng trong tương lai
C. Nghiệp vụ huy động vốn cung cấp cho khách hàng một nơi an toàn để họ cất giữ và tích trữ vốn tạm thời nhàn rỗi
D. Nghiệp vụ huy động vốn giúp cho khách hàng có cơ hội tiếp cận với các dịch vụ khác của ngân hàng , đặc biệt là dịch vụ thanh toán qua ngân hàng và dịch vụ tín dụng khi khách hàng cần vốn cho sx, kd hoặc cần tiền cho tiêu dùng
-
Câu 30:
Cho vay tiêu dùng có những hình thức nào?
A. Cho vay cầm đồ
B. Cho vay đảm bảo bằng thu nhập của người lao động
C. Cho vay đảm bảo bằng tài sản từ hình thành từ vốn vay
D. Cả 3 câu trên đều đúng