ADMICRO

700 câu trắc nghiệm Luật Kinh tế

tracnghiem.net chia sẻ đến bạn bộ 700 câu trắc nghiệm Luật Kinh tế (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra, đồng thời đây cũng là tư liệu hữu ích giúp bạn tìm hiểu sâu hơn về pháp luật kinh tế, hệ thống các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành để điều chỉnh các quan hệ kinh tế phát sinh cũng như việc duy trì và giải quyết các tranh chấp trong kinh doanh, thương mại và đảm bảo quy trình hoạt động của các doanh nghiệp trong quá trình trao đổi, giao thương cả trong nước và quốc tế. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!

699 câu
417 lượt thi

Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)

  • Câu 1:

    Cơ quan công chứng thực hiện những nhiệm vụ gì?


    A. Thực hiện việc công chứng. Thực hiện việc chứng thực. 


    B. Thực hiện việc công chứng. Thực hiện việc chứng nhận. 


    C. Thực hiện việc công nhận. Thực hiện việc công chứng. 


    D. Thực hiện dịch vụ công. Thực hiện trợ giúp pháp lý.


  • ADSENSE / 1
  • Câu 2:

    Chọn câu đúng nhất đối với công ty TNHH 1 thành viên:


    A. Người đại diện theo pháp luật của công ty vắng mặt quá 30 ngày ở Việt Nam thì phải uỷ quyền cho người khác bằng văn bảng theo pháp luật. 


    B. Đối với tổ chức thì nhiệm kì của hội đồng thành viên không qua 5 năm. 


    C. Thành viên là tổ chức hay cá nhân đều được thuê giám đốc hoặc phó giám đốc. 


    D. Cả A, B và C đều đúng.


  • Câu 3:

    Thẩm quyền toà án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trong việc giải quyết tranh chấp lao động.


    A. Giải quyết theo thủ tục sơ thẩm và phúc thẩm những tranh chấp lao động cá nhân giữa người lao động và người sử dụng lao động. 


    B. Giải quyết theo thủ tục sơ thẩm những tranh chấp lao động tập thể giữa tập thể lao động và người sử dụng lao động.


    C. Giải quyết theo thủ tục sơ thẩm những tranh chấp lao động cá nhân giữa người lao động và người sử dụng lao động. 


    D. Giải quyết theo thủ tục sơ thẩm tất cả những tranh chấp lao động cá nhân và tranh chấp lao động tạp thể. 


  • Câu 4:

    Dịch vụ chuyển giao công nghệ bao gồm:


    A. Môi giới, tư vấn, xúc tiến chuyển giao công nghệ; đánh giá, định giá, giám định công nghệ


    B. Môi giới, tư vấn, xúc tiến chuyển giao công nghệ; dánh giá, định giá, kiểm tra công nghệ


    C. Môi giới, tư vấn chuyển giao công nghệ; đánh giá, định giá, giám định công nghệ


    D. Môi giới, tư vấn, ký hợp đồng chuyển giao công nghệ; đánh giá, định giá, giám định công nghệ


  • ZUNIA12
  • Câu 5:

    Các loại hình doanh nghiệp nào sau đây có thể chuyển đổi cho nhau:


    A. Công ty TNHH 1 thành viên và 2 thành viên


    B. Công ty cổ phần và công ty TNHH


    C. Công ty nhà nước và công ty TNHH 1 thành viên


    D. A, B, C đều đúng


  • Câu 6:

    Thế nào là xét xử phúc thẩm?


    A. Là xét xử lại bản án sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng cáo, kháng nghị. 


    B. Là xét xử lần thứ 2 đối với vụ án. 


    C. Là xét xử lại vụ án theo yêu cầu của một bên. 


    D. Là xét xử lại bản án đã có hiệu lực pháp luật. 


  • ADMICRO
  • Câu 7:

    Thương nhân môi giới mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa có nghĩa vụ gì?


    A. Đóng tiền ký quỹ tại sở giao dịch


    B. Đóng tiền quỹ,nộp thuế,nộp phí


    C. Đóng tiền thuế, nộp quỹ


    D. Đóng tiền quỹ,nộp phí,lệ phí


  • Câu 8:

    Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, thương nhân nước ngoài tại Việt Nam chấm dứt hoạt động trong các trường hợp nào?


    A. Hết thời hạn hoạt động ghi trong Giấy phép, do thương nhân bị tuyên bố phá sản, theo đề nghị của thương nhân và được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận


    B. Hết thời hạn hoạt động ghi trong Giấy phép, do thương nhân bị tuyên bố phá sản, các trường hợp khác theo quy định của pháp luật


    C. Do thương nhân bị tuyên bố phá sản, theo đề nghị của thương nhân và được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận


    D. Do thương nhân vi phạm pháp luật và bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định chấm dứt hoạt động


  • Câu 9:

    Chọn câu sai:


    A. Công ty đối nhân là một loại hình công ty kinh doanh mà việc thành lập dựa trên sự liên kết chặt chẽ, quen biết, tin cậy lẫn nhau.


    B. Các thành viên của công ty đối nhân chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của công ty. 


    C. Các thành viên của công ty đối vốn chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi vốn điều lệ. 


    D. Công ty đối nhân luôn được công nhận là pháp nhận. 


  • Câu 10:

    Theo WTO về thương mại dịch vụ, thế nào là cung ứng qua biên giới?


    A. Cá nhân một nước này (nước cung ứng dịch vụ) đến lãnh thổ của một nước khác (nước sử dụng dịch vụ)


    B. Cá nhân có năng lực hành vi của một nước náy (nước cung ứng dịch vụ) đến lãnh thổ của một nước khác (nước sử dụng dịch vụ)


    C. Từ lãnh thổ nước này (nước cung ứng dịch vụ) đến lãnh thổ nước khác (nước sử dụng dịch vụ)


    D. Từ lãnh thổ của một nước này (nước cung ứng dịch vụ) đến lãnh thổ của một nước thứ 3 (nước sử dụng dịch vụ).


  • Câu 11:

    Theo WTO, hiệp định ACV được gọi là:


    A. Hiệp định về phương pháp tính thuế hải quan


    B. Hiệp định định giá hải quan


    C. Hiệp định về danh mục huế hải quan


    D. Hiệp định về mức thuế hải quan


  • Câu 12:

    Cơ quan giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán ngoại thương là:


    A. Cơ quan giải quyết do các bên đương sự thoả thuận, tự nguyện thành lập


    B. Cơ quan tài phán để giải quyết tranh chấp thương mại giữa các bên. Thẩm quyền của Trọng tài bắt nguồn từ thoả thuận trọng tài của các bên


    C. Phương thức giải quyết tranh chấp phát sinh từ hợp đồng do các bên thoả thuận chọn ra, các bên có thể giao cho một trọng tài viên, hoặc Uỷ ban trọng tài có thẩm quyền giải quyết tranh chấp phát sinh giữa họ


    D. Phương thức giải quyết tranh chấp phát sinh từ hợp đồng do các bên thoả thuận chọn ra, các bên có thể giao cho Uỷ ban trọng tài có thẩm quyền giải quyết tranh chấp phát sinh giữa họ.


  • Câu 13:

    Điền vào chỗ trống:

    Cổ phần là phần chia nhỏ nhất vốn điều lệ của ….(1)…..được thể hiện dưới hình thức ……(2)…..và có thể bao gồm 2 loại  ….(3)….. và …..(4)…….


    A. (1) chủ sở hữu, (2) cổ phiếu, (3) cổ tức, (4) trái phiếu 


    B. (1) công ty cổ phần, (2) cổ phiếu, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi


    C. (1) công ty hợp danh, (2) cổ tức, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi 


    D. (1) công ty nhà nước, (2) cổ tức, (3) cổ phần phổ thông, (4) cổ phần ưu đãi 


  • Câu 14:

    Công ty đối nhân thường tồn tại dưới hai dạng cơ bản là công ty hợp vốn đơn giản và?


    A. Công ty cổ phần


    B. Công ty hợp danh


    C. Công ty trách nhiệm hữu hạn


    D. Nhóm công ty


  • Câu 15:

    Trình bày khái niệm hoạt động thương mại theo pháp luật nước ta:


    A. Là những hoạt động trong lĩnh vực thương mại như mua bán, trao đổi hàng hoá, cung ứng dịch vụ hàng hoá, môi giới kinh doanh nhằm mục đích kiếm lời, hoặc phục vụ cho việc thực hiện chính sách kinh tế – xã hội cuả Nhà nước. 


    B. Là việc thực hiện một hay nhiều hành vi thương mại của thương nhân bao gồm mua bán, trao đổi hàng hoá, trưng bày giới thiệu sản phẩm, những hoạt động xúc tiến thương mại nhằm mục đích kiếm lời. 


    C. Là việc thực hiện các công đoạn của quá trình kinh doanh từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm trên thị trường, hoạt động môi giới hàng hoá, hoạt động dịch vụ sau bán hàng nhằm mục đích kiếm lời, hoặc nhằm thực hiện các chính sách kinh tế – xã hội. 


    D. Hoạt động thương mại là việc thực hiện một hay nhiều hành vi thương mại của thương nhân bao gồm việc mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ thương mại, và hoạt động xúc tiến thương mại nhằm mục đích kiếm lời hoặc nhằm các chính sách kinh tế – xã hội.


  • Câu 16:

    Đối với công ty Cổ Phần, cổ đông phổ thông phải thanh toán đủ số cổ phần cam kết trong thời hạn:


    A. 30 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.


    B. 60 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.


    C. 90 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.


    D. 120 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.


  • Câu 17:

    Quyền của tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ chuyển giao công nghệ?


    A. Tiến hành hoạt động dịch vụ chuyển giao công nghệ trừ những dịch vụ bị cấm; yêu cầu người sử dụng dịch vụ cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết cho việc cung ứng dịch chuyển giao công nghệ; hưởng tiền cung ứng dịch vụ và lợi ích khác từ việc cung ứng dịch vụ chuyển giao công nghệ và các quyền khác theo quy định của pháp luật


    B. Tiến hành dịch vụ chuyển giao công nghệ; yêu cầu người sử dụng dịch vụ cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết cho việc cung ứng dịch vụ chuyển giao công nghệ; hưởng tiền cung ứng dịch vụ và lợi ích khác từ việc cung ứng dịch vụ chuyển giao công nghệ theo thỏa thuận


    C. Tiến hành dịch vụ chuyển giao công nghệ đã đăng kí với cơ quan nhà nước có thẩm quyền; yêu cầu người sử dụng dịch vụ cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết cho việc cung ứng dịch vụ chuyển giao công nghê; hưởng tiền cung ứng dịch vụ và lợi ích khác từ việc cung ứng dịch vụ chuyển giao công nghệ và các quyền khác theo quy định của pháp luật


    D. Tiến hành dịch vụ chuyển giao công nghệ đã đăng kí kinh doanh; yêu cầu người sử dụng dịch vụ cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết cho việc cung ứng dịch vụ chuyển giao công nghê; hưởng tiền cung ứng dịch vụ và lợi ích khác từ việc cung ứng dịch vụ chuyển giao công nghệ và các quyền khác theo quy định của pháp luật


  • Câu 18:

    Chủ doanh nghiệp tư nhân có thẩm quyền không đăng ký cho lập doanh nghiệp, công dân có quyền kiện hay không? Kiện ở đâu?


    A. Kiện tại cơ quan thuế cấp trên.


    B. Kiện tại Uỷ ban nhân dân cùng cấp.


    C. Kiện tại. Viện kiểm sát nhân dân.


    D. Kiện tại Toà án hành chính.


  • Câu 19:

    Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam được hiểu là gì?


    A. Là việc tổ chức, cá nhân nước ngoài chuyển giao công nghệ cho tổ chức, cá nhân Việt Nam theo quy định của pháp luật Việt Nam


    B. Là việc tổ chức, cá nhân hoạt động ở nước ngoài chuyển giao công nghệ cho tổ chức, cá nhân hoạt động trong lãnh thổ Việt Nam


    C. Là việc tổ chức, cá nhân nước ngoài chuyển giao công nghệ cho tổ chức, cá nhân Việt Nam theo quy định của pháp luật quốc tế


    D. Là việc tổ chức, cá nhân nước ngoài chuyển giao công nghệ cho tổ chức, cá nhân Việt Nam theo quy định của hợp đồng chuyển giao công nghệ quốc tế


  • Câu 20:

    Theo bộ luật tố tụng dân sự năm 2004, tranh chấp về lao động bao gồm chủ thể nào?


    A. Tranh chấp giữa người lao động với người sử dụng lao động đã được hoà giải nhưng không thành


    B. Tranh chấp liên quan đến việc hiện hợp đồng lao động giữa người lao động với người sử dụng lao động. 


    C. Tranh chấp lao động cá nhân giữa người lao động với người sử dụng lao động và tranh chấp lao động tập thể giữa công đoàn với người sử dụng lao động. 


    D. Tranh chấp lao động cá nhân giữa người lao động với người sử dụng lao động và tranh chấp lao động giữa tập thể lao động với người sử dụng lao động. 


  • Câu 21:

    Trình bày về đặc điểm của đồng tiền thanh toán trong hợp đồng mua bán ngoại thương:


    A. Thanh toán bằng ngoại tệ mạnh như USD, Euro


    B. Thanh toán bằng đồng tiền của nước người bán, hoặc đồng tiền của nước người mua?


    C. Thanh toán bằng đồng tiền của nước người nhập khẩu


    D. Đồng tiền thanh toán có thể là ngoại tệ đối với một bên và cả hai bên, hoặc là nội tệ đối với cả hai bên, tuỳ các bên lựa chọn


  • Câu 22:

    Theo WTO về bảo hộ sở hữu trí tuệ, bản sơ đồ bố trí mạch tích hợp được bảo hộ ít nhất trong thời gian mấy năm?


    A. Từ 5 đến 10 năm


    B. Từ 7 đến 10 năm


    C. Từ 1 đến 10 năm


    D. Trong vòng ít nhất 10 năm


  • Câu 23:

    Trình bày quan niệm về pháp luật thương mại quốc tế?


    A. Là các hoạt động thương mại của cá nhân, tổ chức được pháp luật thương mại quốc tế điều chỉnh


    B. Là toàn bộ các qui phạm điều chỉnh quan hệ mua bán, trao đổi hàng hoá, các dịch vụ thương mại có yếu tố nước ngoài


    C. Là toàn bộ các qui phạm điều chỉnh quan hệ mua bán, trao đổi hàng hoá, các dịch vụ thương mại dịch vụ xúc tiến thương mại có yếu tố nước ngoài


    D. Là toàn bộ các qui phạm điều chỉnh quan hệ mua bán, trao đổi hàng hoá, dịch vụ và các dịch vụ xúc tiến thương mạ


  • Câu 24:

    Theo luật cạnh tranh hiện hành, thị trường sản phẩm liên quan là gì?


    A. Là thị trường của những dịch vụ có thể thay thế cho nhau


    B. Là thị trường của những hàng hóa, dịch vụ có thể thay thế cho nhau về đặc tính, mục đích sử dụng và giá cả


    C. Là thị trường của những hàng hóa, dịch vụ có thể thay thế cho nhau


    D. Là thị trường của những hàng hóa. dịch vụ có thể thay thế cho nhau về giá cả


  • Câu 25:

    Ba doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh thị trường nếu có:


    A. Tổng thị phần từ 65% trở lên và cùng hành động nhằm chiếm lĩnh thị trường


    B. Tổng thị phần từ 65% trở lên trên thị trường liên quan và cùng hành động nhằm gây hạn chế cạnh tranh


    C. Tổng thị phần từ 65% trở lên và cùng hành động cạnh tranh ở mọi lĩnh vực


    D. Tổng thị phần từ 65% trở lên và cùng hành động thực hiện cạnh tranh


  • Câu 26:

    Luật thương mại được áp dụng cho những cá nhân, tổ chức nào?


    A. áp dụng cho mọi cá nhân, tổ chức hoạt động thương mại ở trong nước Việt Nam và ngoài lãnh thổ Việt Nam, không phân biệt cá nhân, tổ chức đó thuộc thành phần kinh tế Nhà nước hay thành phần kinh tế tư nhân. 


    B. áp dụng cho mọi cá nhân, tổ chức là thương nhân có hoạt động thương mại tại Việt Nam không phân biệt thành phần kinh tế, phương thức hoạt động. 


    C. áp dụng cho mọi cá nhân, tổ chức của Việt Nam hoạt động thương mại tại Việt Nam, không phân biệt ngành nghề kinh doanh, qui mô và phương thức hoạt động. 


    D. áp dụng cho mọi cá nhân, tổ chức là thương nhân có hoạt động thương mại ở Việt Nam và hoạt động thương mại ở nước ngoài không phân biệt ngành nghề kinh doanh, qui mô và phương thức kinh doanh. 


  • Câu 27:

    Theo Luật Cạnh tranh hiện hành, hành vi hạn chế cạnh tranh được hiểu là gì?


    A. Là hành vi của tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp làm giảm, sai lệch, cản trở cạnh tranh trên thị trường, bao gồm hành vi thoả thuận hạn chế cạnh tranh, lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, lạm dụng vị trí độc quyền và tập trung kinh tế


    B. Là hành vi của tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp dùng thủ đoạn nhờ có vị trí ưu thế của mình để giữ độc quyền, làm giảm, cản trở các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp khác tự do kinh doanh trên thương trường


    C. Là hành vi của một số tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp thoả thuận với nhau để hạn chế các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp khác tự do kinh doanh trên thương trường trong khuôn khổ pháp luật.


    D. Là hành vi của của một số tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp gây cản trở cạnh tranh trên thị trường, bao gồm hành vi lạm dụng vị trí độc quyền để ép buộc tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp khác phụ thuộc vào mình


  • Câu 28:

    Theo luật cạnh tranh hiện hành, Hiệp hội ngành nghề bao gồm các tổ chức nào?


    A. Hiệp hội ngành hàng và các tổ chức liên quan đến hàng hóa


    B. Hiệp hội nghề nghiệp và các tổ chức nghề nghiệp


    C. Các tổ chức liên quan đến hàng hóa và các tổ chức nghề nghiệp


    D. Hiệp hội ngành hàng và Hiệp hội nghề nghiệp


  • Câu 29:

    Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, hoạt động thương mại không được quy định trong Luật thương mại và trong các luật khác thì áp dụng quy định nào?


    A. Áp dụng các quy định chung của Hiến pháp Việt Nam


    B. Áp dụng quy định của tập quán thương mại


    C. Áp dụng quy định của Bộ luật dân sự


    D. Trình cấp trên có thẩm quyền xin ý kiến xử lý cụ thể


  • Câu 30:

    Trình bày các giai đoạn chủ yếu của quá trình tố tụng hành chính tại toà án.


    A. Khởi kiện, thụ lý vụ án, chuẩn bị xét xử, xét xử sơ thẩm, xét xử phúc thẩm, xét xử theo trình tự giám đốc thẩm, xét xử theo trình tự tái thẩm. 


    B. Chuẩn bị xét xử sơ thẩm, xét xử phúc thẩm, xét xử theo trình tự giám đốc thẩm, xét xử theo trình tự tái thẩm. 


    C. Khởi kiện, thụ lý vụ án, chuẩn bị xét xử, xét xử phúc thẩm, xét xử theo trình tự giám đốc thẩm, xét xử theo trình tự tái thẩm. 


    D. Xét xử sơ thẩm, xét xử phúc thẩm, xét xử theo trình tự giám đốc thẩm, xét xử theo trình tự tái thẩm.


ZUNIA9
AANETWORK