550+ câu trắc nghiệm Tài chính quốc tế
Với hơn 385 câu trắc nghiệm Tài chính quốc tế được tracnghiem.net chia sẻ trên đây hi vọng sẽ là tư liệu hữu ích giúp bạn củng cố và nâng cao kiến thức môn Tài chính quốc tế đã học nhằm đạt kết quả cao trong kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Hệ số co giãn xuất khẩu η biểu diễn % thay đổi của ________ khi tỷ giá thay đổi 1%:
A. Số lượng hàng hoá xuất khẩu
B. Thị phần hàng hoá trong nước trên thị trường quốc tế
C. Giá trị của hàng hoá xuất khẩu
D. Giá cả của hàng hoá xuất khẩu
-
Câu 2:
Tín dụng hỗ trợ xuất nhập khẩu do tổ chức nào sau đây thực hiện:
A. Kho bạc Nhà nước Việt Nam
B. Ngân hàng phát triển Việt Nam
C. Ngân hàng nhà nước Việt Nam
D. Ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam
-
Câu 3:
Nhận định nào sau đây về tài chính quốc tế là sai:
A. Tài chính quốc tế là một bộ phận của quan hệ kinh tế quốc tế.
B. Các quan hệ tài chính quốc tế gắn liền với một đồng tiền duy nhất.
C. Các quan hệ tài chính vượt ra biên giới của các quốc gia.
D. Các quan hệ tài chính luôn gắn liền với quá trình vận động của dòng vốn trong phát triển kinh tế quốc tế.
-
Câu 4:
Báo cáo phản ánh toàn bộ giá trị các giao dịch về thương mại hàng hóa, dịch vụ, thu nhập và cán cân chuyển giao vãng lai một chiều gọi là:
A. Tài khoản vốn
B. Tài khoản vãng lai
C. Cán cân thương mại quốc tế
D. Cán cân thương mại
-
Câu 5:
Tỷ giá giao ngay của Fran Thuỵ Sỹ là 0.9 USD / CHF. Tỷ giá kỳ hạn 90 ngày là 0.88 USD/CHF .Đồng Fran Thuỵ sỹ sẽ bán được với:
A. Điểm kỳ hạn gia tăng 2.22%
B. Điểm kỳ hạn khấu trừ: - 2.22%
C. Điểm kỳ hạn khấu trừ: - 9.09%
D. Điểm kỳ hạn gia tăng: 9.09%
-
Câu 6:
Quan hệ tín dụng quốc tế là:
A. Là quan hệ cho vay và đi vay quốc tế
B. Hình thức đầu tư quốc tế trực tiếp
C. Là hình thức đầu tư quốc tế gián tiếp
D. Là hình thức cho vay quốc tế
-
Câu 7:
Nếu lạm phát dự kiến là 5% và tỷ suất sinh lợi thực yêu cầu là 6%. Giả thiết rủi ro không tồn tại thì lãi suất danh nghiã là:
A. 1%
B. 11%
C. -1%
D. 6%
-
Câu 8:
Vai trò kinh tế của các công ty bảo hiểm?
A. Bảo đảm hoạt động cho các nhà đầu tư
B. Đầu tư tài chính bằng nguồn phí bảo hiểm
C. Chuyển giao và phân chia rủi ro quốc tế
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 9:
National Bank yết giá EUR/USD = 1,15/1,17; City Bank yết giá EUR/USD = 1,16/1,14. Nếu chi phí giao dịch = 0 và bạn có 1tr EUR lợi nhuận từ arbitrage địa phương là:
A. 30,000 USD
B. 10,000 USD
C. 50,000 USD
D. Không tồn tại arbitrage
-
Câu 10:
Mục tiêu chính của quỹ tiền tệ Thế giới giúp đỡ các chuyên gia là:
A. Cho vay và xoá đói giảm nghèo
B. Cho vay đầu tư cơ sở hạ tầng
C. Ổn định tỷ giá hối đoái
D. Xoá nợ cho các nước nghèo
-
Câu 11:
Ngân hàng thương mại là chủ thể cung ứng dịch vụ tài chính chủ yếu trên thị trường ngoại hối vì:
A. Tốc độ thực hiện giao dịch
B. Tư vấn cho khách hàng trên cơ sở phân tích thị trường
C. Có khả năng dự báo chính xác sự biến động tỷ giá trong tương lai
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 12:
Giả sử tỷ lệ lạm phát của đôla Mỹ là 5% và Yên Nhật là 7%. Dự báo tỷ giá của USD/JPY theo PPP trong năm tới sẽ là?
A. 122,00
B. 122,28
C. 117,76
D. 117,77
-
Câu 13:
Mục tiêu của nhà môi giới khi tham gia thị trường ngoại hối là:
A. Phí dịch vụ
B. Khoản “hoa hồng”
C. Lợi nhuận
D. Lệ phí trước bạ
-
Câu 14:
Yếu tố….giữ vai trò chi phối hình thức và mức độ của các quan hệ tài chính quốc tế:
A. Chính tri.
B. Kinh tế, chính trị.
C. Kinh tế.
D. Thu nhập quốc dân.
-
Câu 15:
Thị trường tương lai và kỳ hạn là thị trường:
A. Được mở cửa 24h/1 ngày
B. Được mở cửa 24h/1 ngày, là thị trường tài chính lớn nhất và năng động nhất thế giới
C. Là thị trường tài chính lớn nhất và năng động nhất thế giới
D. Là thị trường phi tập trung (OTC)
-
Câu 16:
Xuất xứ đúng của nghiệp vụ TCQT của các Công ty bảo hiểm?
A. Sự phát triển của quan hệ kinh tế đối ngoại
B. Sự phát triển của các hoạt động TM và đầu tư quốc tế
C. Sự phát triển của TC-TT quốc tế
D. Sự phát triển của quan hệ chính trị đối ngoại
-
Câu 17:
Tỷ giá hối đoái thực tế:
A. Là tỷ giá hối đoái danh nghĩa được điều chỉnh bởi tương quan các quy định của thị trường ngoại hối
B. Là tỷ giá hối đoái danh nghĩa được điều chỉnh bởi tương quan chỉ số giá của 2 nước
C. Là tỷ giá hối đoái thị trường được điều chỉnh bởi tương quan chỉ số giá của 2 nước
D. Là tỷ giá hối đoái thị trường được điều chỉnh bởi tương quan lạm phát của 2 nước
-
Câu 18:
Giả sử có thông tin về tỷ giá: 1 EUR = 1,25 USD; 1 GBP = 2 USD. Vậy tỷ giá EUR/GBP là:
A. 1,6
B. 0,625
C. 1,8
D. 2,5
-
Câu 19:
Trong chế độ tỷ giá thả hối trạng thái cân bằng của luật 1 giá được thiết lập trở lại vì:
A. Sự can thiệp của chính phủ trên thị trường ngoại hối
B. Giá cả hàng hoá thay đổi
C. Sự thay đổi của tỷ giá
D. Không phải các nguyên nhân trên
-
Câu 20:
Hợp đồng nào sau trên thị trường ngoại hối không có hiệu lực dù 2 bên đã ký kết hợp đồng:
A. Hợp đồng Option
B. Hợp đồng Forward
C. Hợp đồng Spot
D. Hợp đồng SWAP
-
Câu 21:
Giả sử tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết: GBP /USD = 1,7281/89 và JPY /USD = 0,0079/82. Vậy tỷ giá GBP/JPY sẽ là:
A. 210,74/218,85
B. 218,75/210,84
C. 210,7439/218,8481
D. 210,8415/218,7484
-
Câu 22:
Trên thị trường ngoại hối, hợp đồng mua bán kỳ hạn và hợp đồng mua bán giống nhau ở quy định về:
A. Hiệu lực của hợp đồng
B. Kỳ hạn thanh toán
C. Ngày giá trị
D. Tỷ giá hoái đoái
-
Câu 23:
Các phương án sau, đâu không phải là thiết chế tài chính quốc tế:
A. Tập đoàn đa quốc gia
B. Công ty tài chính
C. IMF
D. WB
-
Câu 24:
Động cơ chủ yếu của đầu tư trực tiếp nước ngoài là:
A. Đầu tư định hướng thị trường, định hướng kinh tế và định hướng nguyên liệu.
B. Đầu tư định hướng thị trường, định hướng chính trị và định hướng kinh tế.
C. Đầu tư định hướng thị trường, định hướng chi phí và định hướng nguyên liệu.
D. Đầu tư định hướng chi phí, định hướng nguyên liệu và định hướng nguồn nhân lực.
-
Câu 25:
Phân công lao động quốc tế là cơ sở của:
A. Các quan hệ chính trị.
B. Các quan hệ ngoại giao.
C. Các quan hệ hợp tác kinh tế quốc tế.
D. Các quan hệ ngoại giao và quan hệ thương mại quốc tế.