550+ câu trắc nghiệm Tài chính quốc tế
Với hơn 385 câu trắc nghiệm Tài chính quốc tế được tracnghiem.net chia sẻ trên đây hi vọng sẽ là tư liệu hữu ích giúp bạn củng cố và nâng cao kiến thức môn Tài chính quốc tế đã học nhằm đạt kết quả cao trong kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Ngân hàng A yết giá GBP/USD là 1,55/1,57. Ngân hàng B niêm yết tỷ giá đồng bảng Anh và USD là 1,53/1,55. Nếu nhà đầu tư có 100,000 USD, liệu có thể thu được lợi nhuận là bao nhiêu khi mua GBP ở ngân hàng B bán cho ngân hàng A:
A. 1000 USD
B. 0 USD
C. 2000 USD
D. 3000 USD
-
Câu 2:
Mục tiêu chính của quỹ tiền tệ Thế giới giúp đỡ các chuyên gia là:
A. Cho vay và xoá đói giảm nghèo
B. Cho vay đầu tư cơ sở hạ tầng
C. Ổn định tỷ giá hối đoái
D. Xoá nợ cho các nước nghèo
-
Câu 3:
Ngân hàng A yết giá GBP/USD = 1,52/54; ngân hàng B yết giá GBP/USD = 1,51/52. giả sử phí giao dịch = 0, nhà đầu tư Mỹ sẽ:
A. Mua GBP ở ngân hàng A, bán GBP ở ngân hàng B
B. Mua GBP ở ngân hàng B, bán GBP ở ngân hàng A
C. Bán USD ở ngân hàng A, mua GBP ở ngân hàng B
D. Không tồn tại cơ hội arbitrage
-
Câu 4:
Ngân hàng thương mại là chủ thể cung ứng dịch vụ tài chính chủ yếu trên thị trường ngoại hối vì:
A. Tốc độ thực hiện giao dịch
B. Tư vấn cho khách hàng trên cơ sở phân tích thị trường
C. Có khả năng dự báo chính xác sự biến động tỷ giá trong tương lai
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 5:
Rang buộc thuế trong WTO là:
A. Các nước thành viên không quy định nhiều mức thuế
B. Các nước thành viên cam kết về việc giảm mức thuế và khống chế mức thuế trần
C. Các nước thành viên phải giảm thuế quan xuống mức 0%
D. Các thành viên không được đánh thuế vượt quá mức thuế suất rang buộc
-
Câu 6:
Các nhà đầu tư Mỹ đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực là 3%. Lạm phát dự kiến ở Mỹ là 5% và rủi ro bằng 0, Lãi suất danh nghĩa của USD theo dạng gần đúng là:
A. 0,07
B. 8%
C. 0,03
D. 0,0506
-
Câu 7:
Trong nghiệp vụ tương lai thường áp dụng tỉ giá:
A. Tỷ giá cố định
B. Tỷ giá thả nổi
C. Tỷ giá chéo
D. Tỷ giá giao ngay
-
Câu 8:
Các giao dịch bên ngân hàng có sử dụng USD thì niêm yết tỷ giá kiểu Mỹ (niêm yết gián tiếp) có nghĩa là:
A. Lấy USD làm đồng tiền yết giá
B. Lấy đồng bảng Anh làm đồng tiền định giá
C. Lấy USD làm đồng tiền định giá
D. Lấy đồng ngoại tệ làm đồng định giá
-
Câu 9:
Trong FDI, bên đầu tư nhận được ưu thế nào sau đây:
A. Mở rộng ảnh hưởng kinh tế và thị trường tiêu thụ sp
B. Tiệu thụ các máy móc thiét bị đang trong giai đoạn lão hóa
C. Khai thác các lợi thế so sánhở nước nhận đầu tư
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 10:
Khi Brexit xảy ra khiến giá đồng Bảng Anh giảm mạnh và:
A. Doanh nghiệp của Anh được lợi khi xuất khẩu ra nước ngoài
B. Doanh nghiệp của Anh được lợi khi đầu tư ra nước ngoài
C. Người Anh được lợi khi du lịch ra ngước ngoài
D. Doanh nghiệp của Anh được lợi khi nhập khẩu hàng hóa từ nước ngoài
-
Câu 11:
Khi dân chúng có tâm lý tích trữ ngoại tệ thì tỷ giá hối đoái có xu hướng:
A. ổn định
B. tăng
C. giảm
D. tất cả đều đúng
-
Câu 12:
Giải ngân ODA đối với các khoản viện trợ không hoàn lại, nếu các khoản viện trợ bằng hàng hoá, đối với hàng hoá không được phép bán:
A. Hàng nhận về không được giao cho đơn vị tiếp nhận sự dụng. Chính phủ sẽ quy thành tiền và đồng thời ghi thu NSNN
B. Hàng nhận về và giao cho đơn vị tiếp nhận sử dụng. Lúc này, chính phủ sẽ quy thành tiền và đồng thời ghi thu, chi NSNN
C. Hàng nhận về và giao cho đơn vị tiếp nhận sử dụng. Lúc này, chính phủ sẽ quy thành tiền và đồng thời ghi thu NSNN
D. Sẽ không được đưa vào tài khoản tương ứng KBNN, ghi thu NSNN và đưa vào cân đối NSNN
-
Câu 13:
Giả sử lãi suất hiện tại của USD là 3.5 %/n. giả sử lãi suất hiện tại của JPY là 6.5%/n. Phần gia tăng hay khấu trừ của hợp đồng kỳ hạn sẽ là ( giả thiết CIP tồn tại) ( sau 1 năm):
A. 2.9%
B. -2.9%
C. 25%
D. -29%
-
Câu 14:
Người mua quyền chọn bán tiền tệ có nghĩa là với 1 số lượng nhất định trong 1 khoảng thời gian xác định thì có quyền:
A. Bán quyền được mua
B. Có quyền bán 1 đồng tiền
C. Bán quyền chọn mua
D. Mua quyền được bán
-
Câu 15:
Khái niệm đúng về bảo hiểm hàng hải?
A. Bảo hiểm hàng hoá và sức khoẻ của thuỷ thủ
B. Bảo hiểm hàng hoá vận chuyển trên tàu
C. Phương tiện và thíêt bị vận tải
D. Các PTVT và hàng hoá trao đổi giữa các quốc gia
-
Câu 16:
Đầu tư quốc tế là hình thức:
A. Xuất khẩu hàng hóa.
B. Xuất khẩu vốn.
C. Xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa.
D. Nhập khẩu vốn.
-
Câu 17:
Hình thức DN liên doanh có đặc điểm:
A. Cho ra đời DN mới vs tư cách pháp nhân mới thành lập dưới hình thức công ty TNHH
B. Các bên tham gia cùng điều hành DN phân chia lợi nhuận và rủi ro theo tỷ lệ góp vốn pháp định của mỗi bên
C. Thời hạn HĐ, cơ cấ tổ chức quản lý được quy định tùy thuộc vào luật pháp của mỗi nước
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 18:
Theo phương pháp tiếp cận hệ số co giãn XK, NK, khi thực hiện phá giá nội tệ trạng thái của cán cân vãng lai phụ thuộc vào:
A. Hiệu ứng giá cả
B. Hiệu ứng khối lượng
C. Hiệu ứng đường cong J
D. Tính trội của hiệu ứng giá cả hay hiệu ứng số lượng
-
Câu 19:
Tại ngân hàng A công bố tỷ giá sau: 1 USD = 15,570 VND, 1USD = 7,71 HKD. Vậy tỷ giá HKD và VND là:
A. 2201,45
B. 2001,71
C. 2392,52
D. 2231,28
-
Câu 20:
Các từ nào sau đây không gắn với các hình thức phân chia nguồn tài chính trong BH quốc tế.
A. Chuyển nhượng phí
B. Thanh toán hao hồng
C. Thế chấp tài sản
D. Phân chia lãi
-
Câu 21:
Khi đi vay, con nợ thường chọn cách cấp phát và hoàn trả tín dụng nào?
A. Bình quân
B. Luỹ tiến
C. Giảm dần
-
Câu 22:
Ngân hàng niêm yết giá GBP/USD = 1,6227/30; USD/JPY = 126,75/20. Tỷ giá chéo GBP/JPY sẽ là:
A. 205,68/68
B. 205,68/75
C. 205,68/73
D. 205,68/72
-
Câu 23:
Nội dung nào không thuộc chức năng của TTNH:
A. Đáp ứng nhu cầu mua bán trao đổi ngoại tệ
B. Phục vụ luân chuẩn các khoản đầu tư và tín dụng quốc tế
C. Đáp ứng nhu cầu đầu tư kinh doanh chứng khoán
D. Là công cụ để NHTW thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia
-
Câu 24:
Đâu là 1 trong những nhân tố khiến các nhà đầu tư thực hiện đầu tư trực tiếp nước ngoài?
A. Rút ngắn chu kỳ sống của sản phẩm
B. Đầu tư ngắn hạn nhằm thu được lợi nhuận cao
C. Thị trường lao động hoàn hảo
D. Đa dạng hóa cổ đông
-
Câu 25:
Quy định nào dưới đây được xem quan trọng nhất đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu:
A. Tỷ giá hối đoái
B. Thuế quan
C. Giấy phép xuất nhập khẩu
D. Hạn ngạch xuất nhập khẩu