1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý
Với hơn 1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - có đáp án được tracnghiem.net chia sẻ hi vọng sẽ giúp các bạn sinh viên chuyên ngành Y học (cụ thể hơn là ngành Dược) sẽ có thêm nguồn tài liệu học tập phong phú và đa dạng. Nội dung của bộ câu hỏi trình bày về các mối liên quan giữa thuốc và cơ thể, về nghiên cứu cách vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị. Hi vọng sẽ trở thành nguồn kiến thức bổ ích giúp các bạn ôn tập, chuẩn bị trước kì thi để đạt kết quả cao. Để việc ôn tập diễn ra dễ dàng và hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần và xem lại đáp án kèm lời giải chi tiết. Đồng thời có thể bấm chức năng "Thi thử" để kiểm tra sơ lược kiến thức trong quá trình ôn tập nhé. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Chọn câu trả lời đúng, đặc điểm của tế bào ung thư:
A. Tế bào của mô ung thư không thể vượt qua giới hạn của mô đó
B. Bắt nguồn từ nhiều tế bào gốc và phát triển thành các dòng tế bào ác tính
C. Tế bào ung thư mất khả năng biệt hoá
D. Tăng sinh có kiểm soát
-
Câu 2:
Chọn câu sai: Tác dụng và cơ chế của NSAIDs:
A. COX-2 cơ bản trong mô bình thường đảm nhận chức năng bảo vệ tế bào niêm mạc dạ dày-ruột, co phế quản, giãn mạch
B. Làm tăng quá trình thải nhiệt (giãn mạch ngoại vi, ra mồ hôi), lập lại thăng bằng cho trung tâm điều nhiệt vùng dưới đồi
C. Ức chế các prostaglandin PGF2 alpha, làm giảm đau
D. Chống ngưng tập tiểu cầu
-
Câu 3:
Chọn câu sai:
A. Thuốc lợi tiểu Thiazid trị đái tháo nhạt do thận
B. Thuốc lợi tiểu Thiazid thường được dùng chung với thuốc tăng kali
C. Thuốc lợi tiểu quai thường được dùng chung với thuốc tăng kali
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 4:
Chọn câu trả lời đúng, nguyên tắc điều trị ung thư:
A. Có thể chữa khỏi bướu rắn nếu không kết hợp
B. Làm nhanh phát triển khối u
C. Không có hiệu quả làm giảm kích thước khối u
D. Có thể chữa lành cho một số dạng ung thư: bệnh bạch cầu, u hạch, ung thư tinh hoàn
-
Câu 5:
Thuốc có nguồn gốc thực vật, động vật, khoáng vật hay sinh phẩm
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 6:
Apazone là thuốc được dùng với tác dụng chủ yếu để T 92
A. Hạ sốt
B. Giảm đau
C. Chống viêm
D. Chống ngưng tập tiểu cầu
-
Câu 7:
Chống chỉ định khi dùng Uabain là:
A. Viêm cơ tim
B. Viêm màng trong tim cấp
C. Suy thất trái cấp
D. Rung nhĩ
-
Câu 8:
Dung dịch tiêm truyền là dung dịch dùng cho những người bệnh bị mất máu, mất nước, do phẩu thuật, do tiêu chảy…
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 9:
Bệnh Wilson do thừa nguyên tố nào sau đây?
A. Zn
B. Fe
C. Cu
D. Mg
-
Câu 10:
Viêm thận kẻ, u nhú thận và có thể gây ung thư thận là tai biến thường được lưu ý khi sử dụng
A. Phénacétine
B. Phenylbutazone
C. Piroxicam
D. Dẫn xuất của propionic acid
-
Câu 11:
D.E.P ngoài công dụng diệt cái ghẻ còn điều trị:
A. bệnh ghẻ do streptococcus
B. bệnh ghẻ do staphyphylococcus
C. xua muỗi
D. nấm ngoài da
-
Câu 12:
Tác dụng chính của thuốc là:
A. Là những tác dụng dùng chữa bệnh - phòng bệnh
B. Là những tác dụng bất lợi
C. Là những tác dụng chuyên trị nguyên nhân gây bệnh
D. Là những tác dụng dùng để phòng bệnh
-
Câu 13:
Sự mê theo cách phân chia của Guedel không vượt quá giai đoạn:
A. Giai đoạn giảm đau
B. Giai đoạn kích thích
C. Giai đoạn phẫu thuật
D. Giai đoạn liệt hành tủy
-
Câu 14:
Tai biến được đề cập nhiều và đáng sợ nhất của các thuốc dẫn xuất pyrazole là:
A. Chảy máu đường tiêu hoá
B. Viêm thận
C. Giảm bạch cầu hạt
D. Methemoglobine
-
Câu 15:
Thuốc nào thuộc nhóm gây acid uric niệu. chọn câu sai:
A. Probenecid
B. Sulfinpyrazon
C. Benzbromaron
D. Ketamine
-
Câu 16:
Kháng sinh nào có tác dụng phụ gây buồn nôn – nôn sau khi uống:
A. Klion, Flagyl
B. Họ Quinolon
C. Streptomycin
D. Ampicillin
-
Câu 17:
Một loại thuốc X được tổng hợp từ các hợp chất hữu cơ có tác dụng điều trị ung thư theo phương pháp targeted therapy. Loại thuốc X này vừa được tổng hợp gần đây và đang được thử nghiệm trên tế bào, mô ung thư và ở chuột được gây ung thư. Thuốc này đang ở giai đoạn:
A. Phase I
B. Phase II
C. Phase III
D. Tất cả đều sai
-
Câu 18:
Heparine là thuốc có tác dụng chống đông máu cả in vivo và in vitro.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 19:
Ức chế nitrosamine là tác dụng của:
A. Vitamin A
B. Vitamin C
C. Vitamin D
D. Vitamin B12
-
Câu 20:
Digoxin là một loại glycosid tim được lấy từ:
A. Cây Dương địa hoàng
B. Cây Thông thiên
C. Cây Trúc đào
D. Cây Hành biển
-
Câu 21:
Khi nói về quá trình vận chuyển thuốc vào hệ thần kinh trung ương, nhận định nào chưa đúng:
A. Ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, lượng myelin còn ít nên cấu trúc hàng rào chưa chặt chẽ làm cho thuốc dễ dàng khuếch tán vào não
B. Tốc độ vận chuyển thuốc vào dịch não tủy và não phụ thuộc vào mức độ gắn thuốc vào protein huyết tương
C. Thuốc càng phân cực càng dễ thấm qua hàng rào máu – não và hàng rào máu – màng não
D. Thuốc muốn vào được hệ thần kinh trung ương phải qua được 3 lớp hàng rào: máu - não, máu - màng não và dịch não tủy – não
-
Câu 22:
Vitamin D điều trị các bệnh sau, ngoại trừ:
A. Nhuyễn xương
B. Tetani ở trẻ em
C. Cường tuyến cận giáp
D. Còi xương
-
Câu 23:
Khi dùng GC có thể gây tai biến cho trẻ em là:
A. Vàng răng, hỏng răng
B. Hội chứng xám
C. Chậm lớn và chậm phát triển
D. Suy vỏ thượng thận cấp tính
-
Câu 24:
Bactrim là một loại thuốc do sự phối hợp của một sulfamid và Pyrimethamin:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 25:
Thành phần nào không có tác dụng an thần - gây ngủ:
A. Seduxen
B. Gardenal
C. Stilnox
D. Diaphyllin
-
Câu 26:
Thuốc nào thuộc nhóm ức chế CA:
A. Furosemide
B. Indapamid
C. Spironolacton
D. Diclorphenamid
-
Câu 27:
Chống chỉ định dùng thuốc nhóm NSAIDs ở bệnh nhân có tiển sử loét DD - TT vì:
A. Gây rối loạn môi trường tại chổ, làm dễ cho sự tấn công của vi khuẩn gây bệnh
B. Thay đổi độ PH làm tăng yếu tố tổn thương
C. Ức chế Prostaglandine làm giảm sự tạo thành yếu tố bảo vệ dạ dày tá tràng
D. HCl tăng do kích ứng của thuốc lên thành niêm mạc dạ dày tá tràng
-
Câu 28:
Propranolol là thuốc sử dụng cho những người hen phế quản:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 29:
Các glucocorticoid có vai trò sinh lý là:
A. Điều hòa chuyển hóa glucose
B. Điều hòa chuyển hóa muối khoáng và nước
C. Điều hòa chuyển hóa protid
D. Cả 4 đều đúng
-
Câu 30:
Gluco corticoid được tổng hợp, phóng thích vào máu dưới sự kiểm soát trực tiếp của:
A. CRF
B. ACTH
C. Tuyến yên
D. Vùng dưới đồi
-
Câu 31:
Thuốc nào làm mất tác dụng của Heparine:
A. Aspirine
B. Prednisolone
C. Neomycine
D. Vitamin C
-
Câu 32:
Loại Glycosid tim có nhiều nhóm OH trong công thức cấu tạo
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Lanatoside
-
Câu 33:
Clotrimazole là thuốc tổng hợp có tác dụng kháng nấm ngoài da, ngoài trừ nấm men (như Candida, vi nấm gây bệnh lang ben)
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 34:
Hormon nào sau đây có hoạt tính glucocorticoid mạnh nhất:
A. Cortisol
B. Cortison
C. Aldosteron
D. Desoxycorticosteron
-
Câu 35:
Khi thừa thyroxine sẽ gây bệnh:
A. Loét dạ dày
B. Basedow
C. Thiên đầu thống ( Glaucoma )
D. Tăng huyết áp
-
Câu 36:
Mụn trứng cá, vảy nến, bệnh vảy cá là chỉ định của:
A. Vitamin A
B. Vitamin B2
C. Vitamin B1
D. Vitamin C
-
Câu 37:
Nhận định nào sâu đây về quá trình thử nghiệm lâm sàng của thuốc là đúng?
A. Phase I là thử nghiệm thuốc trên động vật(chuột, khỉ,…) để kiểm tra tính an toàn trước khi thử trên người
B. Phase II giúp kiểm tra các tác dụng phụ của thuốc
C. Ở phase II, III, IV đối tượng thử nghiệm là bệnh nhân
D. Phase IV giúp kiểm tra liều lượng của thuốc
-
Câu 38:
Chọn câu đúng.Trong nhóm thuốc mê theo đường tĩnh mạch, thuốc có tác dụng giảm đau mạnh là:
A. Propofol
B. Ketamin
C. Thiopental
D. Morphin
-
Câu 39:
Đối với bệnh nhân đái tháo đường kèm theo béo phì thì nên sử dụng thuốc nào sau đây:
A. Biguanid
B. Metformin hoặc Thaizolidinedion
C. Sulfonylure
D. Chất ức chế alpha-glucosidase
-
Câu 40:
Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Piperidine:
A. Dimenhydrate
B. Terfenadin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
-
Câu 41:
Biệt dược nào sau đây là của thuốc Prednisolon:
A. Hydrocortison acetat
B. Hydrocortison hemisuccinat
C. Unicor
D. Hydrocortancyl
-
Câu 42:
Tác dụng hạ sốt của các nhóm thuốc HSGĐ dưới đây là hợp lý, ngoại trừ:
A. Tác dụng lên trung tâm điều nhiệt ở vùng dưới đồi
B. Ức chế tổng hợp Prostaglandin (PG) ở não
C. Làm tăng quá trình thải nhiệt
D. Ngăn chặn quá trình sinh nhiệt
-
Câu 43:
Tai biến của các thuốc NSAIDs thường gặp nhiều nhất ở:
A. Trên đường tiết niệu
B. Trên tim mạch
C. Trên thần kinh
D. Trên đường tiêu hóa
-
Câu 44:
Thuốc nào sao đây không chống chỉ định ở phụ nữ có thai:
A. MTU
B. PTU
C. Glucocorticoides
D. Estrogen
-
Câu 45:
Chọn phát biểu đúng về Sulfonylure
A. Làm tăng sự thanh lọc của gan với insulin
B. Giảm nồng độ receptor của insulin trong tế bào đơn nhân, mỡ, hồng cầu
C. Chỉ định điều trị đái tháo đường typ 2, suy chức năng gan thận
D. Ít gây hạ đường huyết nhưng rất trầm trọng
-
Câu 46:
Nguyên nhân gây thiếu vitamin D dưới đây là đúng ngoại trừ:
A. Ăn thiếu protein
B. Chức năng gan kém
C. Chức năng thận kém
D. Thiếu ánh sáng
-
Câu 47:
Thuốc sát khuẩn dùng để trị bệnh da nhiễm khuẩn:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 48:
Các antacid có nhôm không được dùng chung với sucralfat vì:
A. Gây suy gan
B. Gây suy thận
C. Gây suy tim
D. Gãy xương tự nhiên
-
Câu 49:
Nhận định nào sau đây là sai về TI, MS, LD50:
A. Công thức tính MS=LD99/ED1.
B. TI lớn hơn 10 là thuốc có tác dụng điều trị rộng.
C. LD50 là liều chết trung vị, phản ánh tính độc của thuốc.
D. Digoxin là thuốc có giới hạn điều trị hẹp.
-
Câu 50:
Bệnh nhân dùng Sulfamid cần uống nhiều nước:
A. Đúng
B. Sai