140 câu trắc nghiệm Kinh tế lượng
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 100+ câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế lượng - có đáp án, bao gồm các quy trình về thủ tục hải quan, khai thủ tục hải quan, chứng từ khai hải quan,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu về môn học một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/30 phút)
-
Câu 1:
The order of integration:
A. can never be zero
B. is the number of times that the series needs to be differenced for it to be stationary
C. is the value of in the quasi difference
D. depends on the number of lags in the VAR specification
-
Câu 2:
Trong SPSS Error là:
A. Ý nghĩa của các hệ số hồi quy
B. Độ lệch chuẩn của các hệ số
C. Khoảng cách của các hệ số hồi quy
D. Tất cả đều sai
-
Câu 3:
Trong hồi quy 3 biến, hàm hồi quy không phù hợp với trường hợp nào trong các trường hợp sau?
A. β1= β2=0
B. β2=0 hoặc β3=0
C. β2= β3=0
D. β1= β3=0
-
Câu 4:
Suppose that we wanted to sum the 2007 returns on ten shares to calculate the return on a portfolio over that year. What method of calculating the individual stock returns would enable us to do this?
A. Simple
B. Continuously compounded
C. Neither approach would allow us to do this validly
D. Either approach could be used and they would both give the same portfolio return
-
Câu 5:
Cho hàm hồi quy mẫu với hệ số xác định R2 =0,98699, TSS=10286,7025
A. ESS= 10158,272
B. ESS= 101,5287
C. ESS= 10152,8725
D. ESS= 1015,2872
-
Câu 6:
Phân tích hồi quy là gì?
A. Phân tích hồi quy nghiên cứu mối quan hệ phụ thuộc giữa một biến (biến phụ thuộc) với một hay nhiều biến khác (biến độc lập) nhằm ước lượng (dự báo) giá trị trung bình của biến phụ thuộc theo các giá trị đã biết của biến độc lập
B. Phân tích hồi quy nghiên cứu mối quan hệ tương tác giữa một biến (biến phụ thuộc) với một hay nhiều biến khác (biến độc lập)
C. Phân tích hồi quy nghiên cứu mối quan hệ phụ thuộc giữa nhiều biến (biến phụ thuộc) với một hay nhiều biến khác (biến độc lập) nhằm ước lượng (dự báo) giá trị trung bình của biến phụ thuộc theo các giá trị đã biết của biến độc lập.
D. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 7:
Consider an increase in the size of the test used to examine a hypothesis from 5% to 10%. Which one of the following would be an implication?
A. The probability of a Type I error is increased
B. The probability of a Type II error is increased
C. The rejection criterion has become more strict
D. The null hypothesis will be rejected less often
-
Câu 8:
The advantage of using heteroskedasticity-robust standard errors is that:
A. that they are easier to compute than the homoskedasticity-only standard errors
B. they produce asymptotically valid inferences even if you do not know the form of the conditional variance function.
C. it makes the OLS estimator BLUE, even in the presence of heteroskedasticity
D. they do not unnecessarily complicate matters, since in real-world applications, the functional form of the conditional variance can easily be found
-
Câu 9:
Which among the following is not a noncomparative scaling technique?
A. Likert
B. Stapel
C. Semantic differential
D. Rank order
-
Câu 10:
What is the relationship, if any, between t-distributed and F-distributed random variables?
A. A t-variate with z degrees of freedom is also an F(1, z)
B. The square of a t-variate with z degrees of freedom is also an F(1, z)
C. A t-variate with z degrees of freedom is also an F(z, 1)
D. There is no relationship between the two distributions
-
Câu 11:
Đại lượng Y trong phân tích hồi quy:
A. Đại lượng ngẫu nhiên
B. Đại lượng phi ngẫu nhiên
C. Đại lượng cho trước
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 12:
Phương pháp Kinh tế lượng gồm nhiều bước. Trình tự nào sau đây là đúng với phương pháp luận của kinh tế lượng?
A. Thu thập số liệu – Thiết lập mô hình – Ước lượng tham số
B. Thiết lập mô hình – Thu thập số liệu – Ước lượng tham số
C. Thu thập số liệu – Phân tích kết quả - Ước lượng tham số
D. Thu thập số liệu – Thiết lập mô hình – Phân tích kết quả
-
Câu 13:
Biến phụ thuộc còn được gọi là:
A. Biến được giải thích
B. Biến giải thích
C. Biến không được giải thích
D. Tất cả đều sai
-
Câu 14:
Hàm hồi quy bội có đặc điểm là:
A. Chỉ có một biến độc lập
B. Chỉ có 2 biến độc lập
C. Chỉ có 3 biến độc lập
D. Có từ 2 biến độc lập trở lên
-
Câu 15:
The type I error associated with testing a hypothesis is equal to:
A. One minus the type II error
B. The confidence level
C. The size of the test
D. The size of the sample
-
Câu 16:
Kinh tế lượng là gì?
A. Áp dụng các phương pháp thống kê để phân tích các vấn đề kinh tế- xã hội
B. Đưa ra dự báo
C. Đưa ra chính sách trong tương lai
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 17:
Which among the following is not comparative scaling technique?
A. Rank order
B. Constant sum scale
C. Q-sort
D. Stapel scale
-
Câu 18:
Rxy = 1 là:
A. X và Y quan hệ tương đối chặt chẻ
B. X và Y quan hệ không chặt chẻ
C. X và Y quan hệ chặt chẻ tuyệt đối
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 19:
If the errors are heteroskedastic, then:
A. the OLS estimator is still BLUE as long as the regressors are nonrandom
B. the usual formula cannot be used for the OLS estimator
C. your model becomes overidentified
D. the OLS estimator is not BLUE
-
Câu 20:
Consider a series that follows an MA(1) with zero mean and a moving average coefficient of 0.4. What is the value of the autocorrelation function at lag 1?
A. 0.4
B. 0.34
C. 1
D. It is not possible to determine the value of the autocovariances without knowing the disturbance variance