Tìm ma trận X thỏa mãn \(X.\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 2&5\\ 1&3 \end{array}} \right] = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 4&2\\ 5&6\\ { - 1}&7 \end{array}} \right].\)
Đáp án đúng: B
Để tìm ma trận X, ta có phương trình:
\(X.\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 2&5\\ 1&3 \end{array}} \right] = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 4&2\\ 5&6\\ { - 1}&7 \end{array}} \right]\)
Đặt \(A = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 2&5\\ 1&3 \end{array}} \right]\) và \(B = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 4&2\\ 5&6\\ { - 1}&7 \end{array}} \right]\). Khi đó, phương trình trở thành \(X.A = B\).
Ta cần tìm ma trận nghịch đảo của A, ký hiệu là \(A^{-1}\). Ta có:
\(det(A) = (2)(3) - (5)(1) = 6 - 5 = 1\)
Vậy, \(A^{-1} = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 3&{-5}\\ {-1}&2 \end{array}} \right]\)
Nhân cả hai vế của phương trình \(X.A = B\) với \(A^{-1}\) từ bên phải, ta được:
\(X.A.A^{-1} = B.A^{-1}\)
\(X = B.A^{-1}\)
Thay các ma trận vào, ta có:
\(X = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 4&2\\ 5&6\\ { - 1}&7 \end{array}} \right].\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 3&{-5}\\ {-1}&2 \end{array}} \right]\)
\(X = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} (4)(3) + (2)(-1)&(4)(-5) + (2)(2)\\ (5)(3) + (6)(-1)&(5)(-5) + (6)(2)\\ (-1)(3) + (7)(-1)&(-1)(-5) + (7)(2) \end{array}} \right]\)
\(X = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} 12 - 2&{-20 + 4}\\ 15 - 6&{-25 + 12}\\ {-3 - 7}&{5 + 14} \end{array}} \right] = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {10}&{-16}\\ 9&{-13}\\ {-10}&{19} \end{array}} \right]\)
Vậy, đáp án đúng là \(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {10}&{ - 16}\\ 9&{ - 13}\\ { - 10}&{19} \end{array}} \right]\)
Bộ 265 câu trắc nghiệm ôn thi môn Đại số tuyến tính có đáp án dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng ôn thi dễ dàng hơn. Mời các bạn tham khảo!





