Hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l} {e^{1/x}},\,\,x \ne 0\\ 0\,\,\,\,\,\,\,\,x = 0 \end{array} \right.\) có \({f'_ - }(0)\) là:
Đáp án đúng: C
Ta có: \({f'_ - }(0) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \frac{{f(x) - f(0)}}{{x - 0}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \frac{{{e^{\frac{1}{x}}} - 0}}{x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ - }} \frac{{{e^{\frac{1}{x}}}}}{x}\)
Đặt \(t = \frac{1}{x}\). Vì \(x \to {0^ - }\) nên \(t \to - \infty \).
Suy ra \({f'_ - }(0) = \mathop {\lim }\limits_{t \to - \infty } t{e^t} = 0\).
Vậy \({{f'}_ - }(0) = 0\).
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Toán cao cấp A1 có đáp án dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng ôn thi dễ dàng hơn. Mời các bạn cùng tham khảo!
Câu hỏi liên quan
1. Tính đạo hàm của hàm số:
\(f'(x) = x^2 + 3x + 2\)
2. Tìm các điểm tới hạn bằng cách giải phương trình f'(x) = 0:
\(x^2 + 3x + 2 = 0\)
\((x + 1)(x + 2) = 0\)
Vậy, \(x = -1\) hoặc \(x = -2\).
3. Kiểm tra xem các điểm tới hạn có thuộc đoạn [-3;0] không:
Cả hai điểm \(x = -1\) và \(x = -2\) đều thuộc đoạn [-3;0].
4. Tính giá trị của hàm số tại các điểm tới hạn và hai đầu mút của đoạn:
- \(f(-3) = \frac{{{{(-3)}^3}}}{3} + \frac{{3{{(-3)}^2}}}{2} + 2(-3) = -9 + \frac{{27}}{2} - 6 = \frac{{-18 + 27 - 12}}{2} = \frac{{-3}}{2} = -1.5\)
- \(f(-2) = \frac{{{{(-2)}^3}}}{3} + \frac{{3{{(-2)}^2}}}{2} + 2(-2) = \frac{{-8}}{3} + 6 - 4 = 2 - \frac{8}{3} = \frac{{6 - 8}}{3} = \frac{{-2}}{3} \approx -0.67\)
- \(f(-1) = \frac{{{{(-1)}^3}}}{3} + \frac{{3{{(-1)}^2}}}{2} + 2(-1) = \frac{{-1}}{3} + \frac{3}{2} - 2 = \frac{{-2 + 9 - 12}}{6} = \frac{{-5}}{6} \approx -0.83\)
- \(f(0) = \frac{{{0^3}}}{3} + \frac{{3{0^2}}}{2} + 2(0) = 0\)
5. So sánh các giá trị để tìm giá trị lớn nhất:
Giá trị lớn nhất là 0, đạt được tại x = 0.
Vậy, giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-3;0] là 0.
Phương án 1: Sai. \({u_1} + {u_2} + ... + {u_n} + ...\) là một chuỗi số, không phải dãy số.
Phương án 2: Sai. \(\sum\limits_{i = 1}^n {{u_i}} \) là tổng riêng thứ n của chuỗi, chứ không phải là chuỗi số.
Phương án 3: Đúng. \({u_1} + {u_2} + ... + {u_n} + ...\) là biểu diễn của một chuỗi số.
Phương án 4: Sai. \(u_1^2,u_2^2,...u_n^2,...\) là một dãy số dương (nếu các số hạng đều dương), chứ không phải là một chuỗi số dương (chuỗi số dương phải là tổng của các số dương).
Vậy, đáp án đúng nhất là phương án 3.
Ta có:\(\int\limits_0^{2008\pi } {\sin (2008x + \sin x)dx} = \int\limits_0^{2008\pi } {\sin (2008x)\cos (\sin x) + \cos (2008x)\sin (\sin x)dx} \)
Đặt f(x) = sin(sin(x)), ta có f(-x) = sin(sin(-x)) = sin(-sin(x)) = -sin(sin(x)) = -f(x). Vậy f(x) là hàm lẻ.
Đặt g(x) = cos(sin(x)), ta có g(-x) = cos(sin(-x)) = cos(-sin(x)) = cos(sin(x)) = g(x). Vậy g(x) là hàm chẵn.
Ta có:\(\int\limits_0^{2008\pi } {\sin (2008x + \sin x)dx} = \int\limits_0^{2008\pi } {\sin (2008x)\cos (\sin x)dx} + \int\limits_0^{2008\pi } {\cos (2008x)\sin (\sin x)dx} \)
Xét tích phân:\(I = \int\limits_0^{2008\pi } {\cos (2008x)\sin (\sin x)dx} \). Đặt t = 2008π - x. Khi đó dt = -dx, x = 0 ⇒ t = 2008π, x = 2008π ⇒ t = 0.
Do đó:\(I = \int\limits_{2008\pi }^0 {\cos (2008(2008\pi - t))\sin (\sin (2008\pi - t))( - dt)} = \int\limits_0^{2008\pi } {\cos (2008(2008\pi - t))\sin (\sin (2008\pi - t))dt} \)
Vì cos(2008(2008π - t)) = cos(2008.2008π - 2008t) = cos(-2008t) = cos(2008t)
và sin(sin(2008π - t)) = sin(sin(-t)) = sin(-sin(t)) = -sin(sin(t))
Nên:\(I = \int\limits_0^{2008\pi } {\cos (2008t)( - \sin (\sin t))dt} = - \int\limits_0^{2008\pi } {\cos (2008t)\sin (\sin t)dt} = - I\)
Suy ra I = 0.
Xét tích phân:\(J = \int\limits_0^{2008\pi } {\sin (2008x)\cos (\sin x)dx} \)
Đặt x = u + π. Khi đó dx = du, x = 0 ⇒ u = -π, x = 2008π ⇒ u = 2007π.
Suy ra:\(J = \int\limits_{ - \pi }^{2007\pi } {\sin (2008(u + \pi ))\cos (\sin (u + \pi ))du} = \int\limits_{ - \pi }^{2007\pi } {\sin (2008u + 2008\pi )\cos ( - \sin u)du} \)
Vì sin(2008u + 2008π) = sin(2008u)cos(2008π) + cos(2008u)sin(2008π) = sin(2008u)
và cos(-sin(u)) = cos(sin(u))
Nên:\(J = \int\limits_{ - \pi }^{2007\pi } {\sin (2008u)\cos (\sin u)du} \)
Ta có:\(\int\limits_{ - \pi }^{2007\pi } {\sin (2008u)\cos (\sin u)du} = \int\limits_{ - \pi }^0 {\sin (2008u)\cos (\sin u)du} + \int\limits_0^{2007\pi } {\sin (2008u)\cos (\sin u)du} \)
Xét:\(\int\limits_{ - \pi }^0 {\sin (2008u)\cos (\sin u)du} \). Đặt t = -u. Khi đó dt = -du, u = -π ⇒ t = π, u = 0 ⇒ t = 0.
Suy ra:\(\int\limits_{ - \pi }^0 {\sin (2008u)\cos (\sin u)du} = \int\limits_{\pi }^0 {\sin ( - 2008t)\cos (\sin ( - t))( - dt)} = \int\limits_{\pi }^0 {\sin ( - 2008t)\cos ( - \sin (t))( - dt)} \)
Vì sin(-2008t) = -sin(2008t) và cos(-sin(t)) = cos(sin(t))
Nên:\(\int\limits_{\pi }^0 {\sin ( - 2008t)\cos ( - \sin (t))( - dt)} = - \int\limits_0^{\pi } {\sin (2008t)\cos (\sin t)dt} \)
Do đó:\(J = - \int\limits_0^{\pi } {\sin (2008u)\cos (\sin u)du} + \int\limits_0^{2007\pi } {\sin (2008u)\cos (\sin u)du} = \int\limits_0^{2007\pi } {\sin (2008u)\cos (\sin u)du} - \int\limits_0^{\pi } {\sin (2008u)\cos (\sin u)du} \)
Ta có:\(\int\limits_0^{2007\pi } {\sin (2008u)\cos (\sin u)du} = \int\limits_0^{\pi } {\sin (2008u)\cos (\sin u)du} + \int\limits_{\pi }^{2\pi } {\sin (2008u)\cos (\sin u)du} + ... + \int\limits_{2006\pi }^{2007\pi } {\sin (2008u)\cos (\sin u)du} \)
Xét:\(\int\limits_{k\pi }^{(k + 1)\pi } {\sin (2008u)\cos (\sin u)du} \). Đặt u = t + kπ. Khi đó du = dt, u = kπ ⇒ t = 0, u = (k+1)π ⇒ t = π.
Suy ra:\(\int\limits_{k\pi }^{(k + 1)\pi } {\sin (2008u)\cos (\sin u)du} = \int\limits_0^{\pi } {\sin (2008(t + k\pi ))\cos (\sin (t + k\pi ))dt} = \int\limits_0^{\pi } {\sin (2008t + 2008k\pi )\cos (\sin t\cos k\pi + \cos t\sin k\pi )dt} \)
Vì sin(2008t + 2008kπ) = sin(2008t)cos(2008kπ) + cos(2008t)sin(2008kπ) = sin(2008t)cos(2008kπ) = sin(2008t)
Nên:\(\int\limits_{k\pi }^{(k + 1)\pi } {\sin (2008u)\cos (\sin u)du} = \int\limits_0^{\pi } {\sin (2008t)\cos (\sin (t + k\pi ))dt} \)
Do đó:\(J = 0\)
Vậy:\(\int\limits_0^{2008\pi } {\sin (2008x + \sin )dx} = 0\)

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.