Để tìm ma trận nghịch đảo A-1 của ma trận A, ta thực hiện các bước sau:
1. Tính định thức của A:
\(\det (A) = \left| {\begin{array}{*{20}{c}}
1&2&1\\
2&5&2\\
3&7&4
\end{array}} \right| = 1(5.4 - 2.7) - 2(2.4 - 2.3) + 1(2.7 - 5.3) = 1(20 - 14) - 2(8 - 6) + 1(14 - 15) = 6 - 4 - 1 = 1\)
2. Tìm ma trận phụ hợp (adjoint) của A:
Tìm các phần bù đại số:
\(C_{11} = \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 5&2\\ 7&4 \end{array}} \right| = 20 - 14 = 6\)
\(C_{12} = -\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 2&2\\ 3&4 \end{array}} \right| = -(8 - 6) = -2\)
\(C_{13} = \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 2&5\\ 3&7 \end{array}} \right| = 14 - 15 = -1\)
\(C_{21} = -\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 2&1\\ 7&4 \end{array}} \right| = -(8 - 7) = -1\)
\(C_{22} = \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1\\ 3&4 \end{array}} \right| = 4 - 3 = 1\)
\(C_{23} = -\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 1&2\\ 3&7 \end{array}} \right| = -(7 - 6) = -1\)
\(C_{31} = \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 2&1\\ 5&2 \end{array}} \right| = 4 - 5 = -1\)
\(C_{32} = -\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1\\ 2&2 \end{array}} \right| = -(2 - 2) = 0\)
\(C_{33} = \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 1&2\\ 2&5 \end{array}} \right| = 5 - 4 = 1\)
Ma trận phụ hợp của A là:
\(adj(A) = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
6&-1&-1\\
-2&1&0\\
-1&-1&1
\end{array}} \right]\)
3. Tính ma trận nghịch đảo:
\(A^{-1} = \frac{1}{\det(A)} adj(A) = \frac{1}{1} \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
6&-1&-1\\
-2&1&0\\
-1&-1&1
\end{array}} \right] = \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}
6&-1&-1\\
-2&1&0\\
-1&-1&1
\end{array}} \right]\)
Vậy \(M = \left\{ {6, -1, -1, -2, 1, 0, -1, -1, 1} \right\}\)
Xét các phương án:
A. \(\left\{ { - 1,0,2} \right\} \subset M\): Đúng vì -1, 0 ∈ M nhưng 2 ∉ M.
B. \(\left\{ {6,-2,2} \right\} \subset M\): Sai vì 2 ∉ M.
C. \(\left\{ { 6,-1,0} \right\} \subset M\): Đúng vì 6, -1, 0 ∈ M.
D. \(\left\{ {6,1,3} \right\} \subset M\): Sai vì 3 ∉ M.
Vậy, khẳng định đúng là C.