Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý
Trường THPT Nguyễn Công Trứ
-
Câu 1:
Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm.Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm là
A. 110 dB
B. 100 dB
C. 90 dB
D. 120 dB
-
Câu 2:
Đơn vị đo cường độ âm là
A. dB
B. W/m2
C. B
D. J/m2
-
Câu 3:
Đặt điện áp u = U0 cos100\(\pi\)t (t tính bằng s) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = \(\frac{1}{\pi}\) (H). Cảm kháng của cuộn dây là mấy?
A. 150\(\Omega\)
B. 50\(\Omega\)
C. 100\(\Omega\)
D. 200\(\Omega\)
-
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa electron.
B. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
C. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron.
D. Theo thuyết electron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron.
-
Câu 5:
Công của nguồn điện được xác định theo công thức nào sau đây ?
A. A = \(\xi It\) .
B. A = UIt.
C. A = \(\xi\)I.
D. A = UI.
-
Câu 6:
Công thức nào sau đây là công thức định luật Faraday?
A. \(m = F\frac{A}{n}I.t\)
B. m = D.V
C. \(I = \frac{{m.F.n}}{{t.A}}\)
D. \(t = \frac{{m.n}}{{A.I.F}}\)
-
Câu 7:
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
-
Câu 8:
Hai dao động thành phần có cùng tần số và có biên độ A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động thành phần có giá trị nào sau đây chắc chắn không hợp lý.
A. \(A = {A_1} + {A_2}\)
B. \(A = \left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
C. \(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2} \)
D. \(A = 2{A_1} + {A_2}\)
-
Câu 9:
Gọi λ là bước sóng. Xét sóng truyền trên dây đàn hồi dài vô hạn, khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kề nhau là
A. 2 λ
B. λ/4.
C. λ/ 2.
D. λ.
-
Câu 10:
Xét hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây AB đàn hồi. Nếu đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ
A. ngược pha
B. vuông pha
C. lệch pha π/4
D. cùng pha
-
Câu 11:
Các đặc tính sinh lí của âm gồm
A. độ cao, âm sắc, biên độ.
B. độ cao, âm sắc, độ to.
C. độ cao, âm sắc, cường độ.
D. độ cao, âm sắc, năng lượng.
-
Câu 12:
Cho đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch này là
A. \(Z = \sqrt {{R^2} + \frac{1}{{{\omega ^2}{C^2}}}} \)
B. \(Z = \sqrt {{R^2} + {\omega ^2}{C^2}} \)
C. \(Z = \sqrt {\frac{1}{{{R^2}}} + \frac{1}{{{\omega ^2}{C^2}}}} \)
D. \(Z = R + \frac{1}{{\omega C}}\)
-
Câu 13:
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) V, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
A. \(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
B. \(\frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
C. \(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
D. \(\frac{2}{{\sqrt {LC} }}\)
-
Câu 14:
Trong thực tế, khi truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều thì phương án tối ưu được chọn là dùng
A. dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn.
B. điện áp khi truyền đi có giá trị lớn.
C. đường dây tải điện có điện trở nhỏ.
D. đường dây tải điện có tiết diện lớn.
-
Câu 15:
Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch tách sóng
B. Anten phát
C. Mạch khếch đại
D. Mạch biếu điện
-
Câu 16:
Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng riêng.
B. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
D. Quang phổ vạch chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn phát.
-
Câu 17:
Tia X không có tính chất nào sau đây ?
A. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
B. Chữa bệnh ung thư.
C. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
D. Chiếu điện, chụp điện.
-
Câu 18:
Tia Rơnghen được ứng dụng trong máy “chiếu, chụp X quang” là dựa vào tính chất nào sau đây”
A. Có tác dụng nhiệt
B. Huỷ diệt tế bào
C. Làm ion hoá không khí
D. Có khả năng đâm xuyên mạnh
-
Câu 19:
Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện?
A. Êlectron bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác.
B. Êlectron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
C. Êlectron bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
D. Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
-
Câu 20:
Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính các quỹ đạo dừng: K; L; M; N; O; … của electron tăng tỉ lệ với bình phương của các số nguyên liên tiếp. Quỹ đạo dừng K có bán kính r0 ( bán kính Bo). Quỹ đạo dừng N có bán kính
A. 4r0.
B. 16r0.
C. 25r0.
D. 9r0.
-
Câu 21:
Đặt một điện áp xoay chiều \(u = U\sqrt 2 \cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\) (trong đó U > 0, ω > 0) vào hai đầu cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. \(U\omega L\)
B. \(\frac{{U\sqrt 2 }}{{\omega L}}\)
C. \(\sqrt 2 U\omega L\)
D. \\(frac{U}{{\omega L}}\)
-
Câu 22:
Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây một có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 Wb. Khung dây hai có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là
A. 60 Wb
B. 120 Wb
C. 15 Wb
D. 30 Wb.
-
Câu 23:
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4πt + π/4) cm. Pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 2,5 s là
A. 2,5 π.
B. 8,5 π.
C. 0,5 π.
D. 10,5π.
-
Câu 24:
Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,09 s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm thanh.
B. hạ âm.
C. nhạc âm.
D. siêu âm.
-
Câu 25:
Một đường dây dẫn gồm hai dây có tổng điện trở R = 5 Ω dẫn dòng điện xoay chiều đến công tơ điện. Một động cơ điện có công suất cơ học 1,496 kW có hệ số công suất 0,85 và hiệu suất 80% mắc sau công tơ. Biết động cơ hoạt động bình thường và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu công tơ bằng 220 V. Tìm điện năng hao phí trên đường dây tải trong 5h.
A. 5 kWh.
B. 25 kWh.
C. 2,5 kWh.
D. 50 kWh.
-
Câu 26:
Một sóng điện từ truyền trong chân không, có tần số 10 MHz thuộc vùng nào của sóng vô tuyến?
A. sóng dài.
B. sóng trung.
C. sóng ngắn.
D. sóng cực ngắn.
-
Câu 27:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn ánh sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng ?
A. \(\lambda = \frac{{ia}}{D}\)
B. \(i = \frac{{\lambda a}}{D}\)
C. \(i = \frac{{aD}}{\lambda }\)
D. \(\lambda = \frac{i}{{aD}}\)
-
Câu 28:
Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Công thoát êlectron của một kim loại là 2,362 eV, giới hạn quang điện của kim loại trên là
A. 0,526 µm.
B. 0,648 µm.
C. 560 nm.
D. 480nm.
-
Câu 29:
Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acosωt (cm). Đồ thị biểu diễn động năng theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là
A. 20 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 40 cm/s.
-
Câu 30:
Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha. Bước sóng λ = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là
A. 10,00 cm.
B. 6,63 cm.
C. 16,00 cm.
D. 12,49 cm.
-
Câu 31:
Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos(2πft) (U0, f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc hệ số công suất theo R. Hệ số công suất của mạch khi \(R = \frac{{4\sqrt 3 }}{3}\Omega \) là?
A. 0,5
B. 0,87
C. 0,59
D. 0,71
-
Câu 32:
Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở r = 30Ω và độ tự cảm L = 6/10π(H) nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp u = U0cos100πt (V) không đổi. Khi điều chỉnh C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Khi điều chỉnh C = C2 thì dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Tỉ số \(\frac{{{Z_{C1}}}}{{{Z_{C2}}}}\) bằng
A. 3/2
B. 6/5
C. 5/4
D. 4/3
-
Câu 33:
Một mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6 thì điện tích trên tụ điện là
A. 8.10-10C
B. 6.10-10C
C. 2.10-10C
D. 4.10-10C
-
Câu 34:
Trong ống Cu – lít – giơ, electron của chùm tia catot đến anot có vận tốc cực đại là 6,6.107 m/s. Biết rằng năng lượng của mỗi phôtôn chùm tia X có được là nhờ sự chuyển hóa một phần động năng của electron. Bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra từ ống này là
A. 1 nm.
B. 0,1 nm.
C. 1,2 pm.
D. 12 pm.
-
Câu 35:
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật có khối lượng 300g đang dao động điều hòa theo phương ngang. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của động năng và thế năng của con lắc được cho như hình vẽ. Biên độ dao động của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6cm
B. 12cm
C. 3cm
D. 4cm
-
Câu 36:
Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động với phương trình uA = uB = acosωt. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Người ta đo được khoảng cách giữa hai điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB là 3 cm. Xét hai điểm M1 và M2 trên đoạn AB cách trung điểm O của AB những đoạn lần lượt là 2 cm và 5,5 cm. Tại thời điểm t, M1 có vận tốc dao động bằng 30 cm/s thì vận tốc dao động của M2 có giá trị bằng
A. \(30\sqrt 3 cm/s\)
B. \(10\sqrt 3 cm/s\)
C. \( - 10\sqrt 3 cm/s\)
D. \( - 30\sqrt 3 cm/s\)
-
Câu 37:
Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A,M,N,B. Giữa A và M chỉ có điện trở thuần R, giữa M và N chỉ có cuộn dây có điện trở thuần r = 0,25R, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 184 V ‒ 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AN bằng 200 V. Điện áp tức thời trên đoạn AN vuông pha với điện áp tức thời trên đoạn MB. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gần nhất với
A. 70VB
B. 50 V
C. 90 V
D. 80 V
-
Câu 38:
Trong thí nghiệm Yang, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng \({\lambda _1} = 0,4\,\mu m\) và \({\lambda _2} = 0,6\,\mu m\). Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung tâm mà M là vị trí của vân sáng bậc 11 của bức xạ \({\lambda _1}\) N là vị trí vân sáng bậc 13 của bức xạ \({\lambda _2}\). Số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là
A. 43 vân
B. 40 vân
C. 42 vân
D. 48 vân
-
Câu 39:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(12t + π) (cm). Tần số góc của dao động là
A. 4 rad/s.
B. 15 rad/s.
C. 12 rad/s.
D. π rad/s.
-
Câu 40:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau: li độ, biên độ, vận tốc, gia tốc thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. li độ
B. vận tốc
C. biên độ
D. gia tốc