Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học Trường
THPT Hoàng Xuân Hãn
-
Câu 1:
Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,90.
B. 7,00.
C. 6,00.
D. 5,08.
-
Câu 2:
Chất nào sau đây là đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. Glyxin.
B. Valin.
C. Axit glutamic.
D. Lysin.
-
Câu 3:
Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 160.
B. 720
C. 329.
D. 320.
-
Câu 4:
Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,344.
B. 0,448.
C. 2,688.
D. 4,032.
-
Câu 5:
Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch phân nhánh. Gạo nếp sở dĩ dẻo hơn và dinh hơn gạo tẻ vì thành phần có chứa nhiều Y hơn. Tên gọi của Y là
A. amilozơ.
B. glucozơ.
C. saccarozơ
D. amilopectin.
-
Câu 6:
Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch Pb(NO3)2 loãng là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
-
Câu 7:
Hòa tan hết 27,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Fe2O3 và Cu trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl, thu được dung dịch Y chứa 13,0 gam FeCl3. Điện phân Y đến khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 116,85.
B. 118,64.
C. 117,39.
D. 116,31.
-
Câu 8:
Cho các chất sau: caprolatam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
-
Câu 9:
Hòa tan hoàn toàn 1,94 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y có chứa 2,92 gam chất tan. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là?
A. 13,92%
B. 27,84%
C. 34,79%
D. 20,88%
-
Câu 10:
Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
(1) X → X1 + CO2
(2) X1 + H2O → X2
(3) X2 + Y → X + Y1 + H2O
(4) X2 + 2Y → X + Y2 + H2O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. BaCO3, Na2CO3.
B. CaCO3, NaHCO3.
C. MgCO3, NaHCO3.
D. CaCO3, NaHSO4.
-
Câu 11:
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển màu hồng Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag T Nước Brom Kết tủa trắng Các dung dịch Z, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit glutamic, tinh bột, glucozo, anilin.
B. Anilin, tinh bột, glucozo, axit glutamic.
C. Axit glutamic, glucozo, tinh bột, anilin.
D. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozo.
-
Câu 12:
Đốt cháy hoàn toàn 12,36 gam amino axit X có công thức dạng H2NCxHy(COOH)t, thu được a mol CO2 và b mol H2O (b>a). Mặt khác, cho 0,2 mol X vào 1 lít dung dịch hỗn hợp KOH 0,4M và NaOH 0,3M, thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch HCl dư vào Y, thu được dung dịch chứa 75,25 gam muối. Giá trị của b là
A. 0,48.
B. 0,42.
C. 0,54.
D. 0,30.
-
Câu 13:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
(2) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
(3) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH.
(4) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
(5) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào H2O dư.
(6) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
-
Câu 14:
Cho các mệnh đề sau:
(1) Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
(2) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(3) Xenlulozo trinitrat là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo.
(4) Trong dung dịch, saccarozo, glucozo và fructozo đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(5) Xenlulozo là nguyên liệu để sản xuất tơ axetat.
Số mệnh đề đúng là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
-
Câu 15:
Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là
A. 31,0 gam.
B. 41,0 gam.
C. 33,0 gam.
D. 29,4 gam.
-
Câu 16:
Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 x (mol) và Al2(SO4)3 y (mol). Phản ứng được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của x + y là
A. 0,08.
B. 0,07.
C. 0,06.
D. 0,09.
-
Câu 17:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
(b) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 4a mol H2SO4.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 (phản ứng thu được sản phẩm khử duy nhất là NO).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
-
Câu 18:
Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Z làm mất màu nước brom.
B. Chất X phản ứng với H2(Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
C. Chất T không có đồng phân hình học.
D. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
-
Câu 19:
Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C và 2 este đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được 0,93 mol CO2 và 0,8 mol H2O, Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là ?
A. 13,6%
B. 25,7%
C. 15,5%
D. 22,7%
-
Câu 20:
Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình bên.
Phản ứng nào sau đây không áp dụng được với cách thu khí này?
A. NaCl + H2SO4 → NaHSO4 + HCl.
B. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2.
C. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
D. CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3.
-
Câu 21:
Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biurê.
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein thu được tristearin.
(e) Fructozơ là đồng phân của xenlulozơ.
(f) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
-
Câu 22:
Hòa tan hoàn toàn 23 gam hỗn hợp Ca, CaO, K, K2O vào nước thu được dung dịch trong suốt X và thoát ra 4,48 lít H2 (đktc). Nếu sục 4,48 lít hoặc 13,44 lít (đktc) CO2 vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Sục V lít CO2 vào X thì thấy kết tủa đạt cực đại. Giá trị của V là
A. 6,72 ≤ V ≤ 11,2.
B. V = 5,6
C. V = 6,72.
D. 5,6 ≤ V ≤ 8,96.
-
Câu 23:
Cho các phát biểu sau
(a) Công thức hóa học của phèn chua là K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
(b) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường.
(c) Quặng boxit có thành phần chính là Al2O3.2H2O.
(d) Nhôm là kim loại có màu trắng bạc, nhẹ, có nhiều ứng dụng quan trọng.
(e) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Mg2+, Ca2+.
(g) Có thể điều chế kim loại Na bằng cách điện phân dung dịch NaCl.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
-
Câu 24:
Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 4,48.
B. 11,2.
C. 5,6.
D. 8,96.
-
Câu 25:
Cho các nhận xét sau:
(1) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau.
(2) Hai đồng phân của amino axit C3H7NO2 tạo ra tối đa 4 đipeptit.
(3) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag.
(4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ chỉ tạo ra 1 loại monosaccarit.
(5) Nồng độ glucozơ trong máu người thường khoảng 1%.
(6) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.
Số nhận xét đúng là
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
-
Câu 26:
Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3?
A. Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 3BaSO4 + 2Fe(OH)3.
B. FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl.
C. 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 → 4Fe(OH)3.
D. 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl.
-
Câu 27:
Hỗn hợp X gồm metan, axetilen và propen có tỉ khối so với H2 là 13,1. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X sau đó dẫn sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 38 gam kết tủa trắng và khối lượng bình tăng lên m gam. Giá trị m là
A. 21,72.
B. 16,68.
C. 22,84.
D. 16,72.
-
Câu 28:
Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, metylamin và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 0,615 mol O2. Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 (trong đó số mol CO2 là 0,40 mol). Cho lượng X trên vào dung dịch KOH dư thấy có a mol KOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là:
A. 0,08.
B. 0,09.
C. 0,07.
D. 0,06.
-
Câu 29:
Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa Ca(OH)2 và NaAlO2. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của m và x là
A. 66,3 và 1,31.
B. 66,3 và 1,13.
C. 39,0 và 1,31.
D. 39,0 và 1,13.
-
Câu 30:
X, Y là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic; Z là axit no, hai chức; T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 10,864 lít (đktc) khí O2 thu được 7,56 gam H2O. Mặt khác 17,12 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,09 mol Br2. Nếu đun nóng 0,3 mol hỗn hợp E với 450ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng lấy phần lỏng chứa các chất hữu cơ đi qua bình đựng Na (dư) thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m gần nhất với?
A. 10,5.
B. 7,0.
C. 8,5.
D. 9,0.
-
Câu 31:
Cho các chất sau: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy có phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
-
Câu 32:
Cho các phát biểu sau:
(1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.
(2) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
(3) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.
(4) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao.
(5) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, t0.
(6) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.
(7) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
Số nhận xét đúng là
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
-
Câu 33:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại K vào dung dịch HCl.(2) Đốt bột Al trong khí Cl2.
(3) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường;
(4) Cho NaOH vào dung dịch Mg(NO3)2.
(5) Điện phân Al2O3 nóng chảy, có mặt Na3AlF6 với điện cực dương bằng than chì;
(6) Cho FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3dư.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
-
Câu 34:
Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este no, đơn chức, mac̣h hở X, thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Số CTCT của X là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 44
-
Câu 35:
Người ta điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:Xenlulozơ → Glucozơ → Etanol → Buta -1,3 - đien → cao su BunaBiết hiệu suất 3 phản ứng đầu lần lượt là 35%, 80%, 60%. Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là:
A. 25,625 tấn.
B. 17,857 tấn.
C. 5,806 tấn.
D. 37,875 tấn.
-
Câu 36:
Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 36,51.
B. 27,96.
C. 29,52.
D. 1,50.
-
Câu 37:
Cho 0,1 mol phenyl fomat tác dụng với 300 ml dd NaOH 1M đun nóng, đến pứ hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 22,4.
B. 24,2.
C. 20,6
D. 10,8.
-
Câu 38:
Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong 4 chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic là
A. etanal.
B. axit etanoic.
C. etan.
D. etanol.
-
Câu 39:
Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Alanin.
B. Axit amino axetic.
C. Lysin.
D. Axit glutamic.
-
Câu 40:
Cho dãy các kim loai: Mg, Fe, Ag. Kim loaị trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Ag.