Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 12 năm 2023-2024
Trường THPT Trần Suyền
-
Câu 1:
Số đồng phân este có CTPT \({C_3}{H_6}{O_2}\) là bao nhiêu?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
-
Câu 2:
Hợp chất X có CTPT \({C_4}{H_8}{O_2}\). Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được muối \({C_2}{H_3}{O_2}Na\). Công thức cấu tạo của X là gì?
A. \(C{H_3}COO{C_2}{H_5}\)
B. \(HCOO{C_3}{H_7}\)
C. \({C_3}{H_7}COOH\)
D. \({C_2}{H_5}COOC{H_3}\)
-
Câu 3:
Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là gì?
A. CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH
B. CH3OH < CH3COOH < C6H5OH
C. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH
D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH
-
Câu 4:
Trong các công thức sau đây, công thức nào là của chất béo?
A. C3H5(OCOC4H9)3
B. C3H5(OCOC13H31)3
C. C3H5(COOC17H35)3
D. C3H5(OCOC17H35)3
-
Câu 5:
Lượng glucozo thu được khi thủy phân 1kg khoai chứa 20% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là bao nhiêu?
A. 81g
B. 180g
C. 162g
D. 90g
-
Câu 6:
Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,8g muối duy nhất và 4,04g hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp nhau. Công thức cấu tạo của 2 este là gì?
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5
B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
C. C2H3COOCH3 và C2H3COOC2H5
D. HCOOC2H5 và HCOOC3H7
-
Câu 7:
Một loại mỡ chứa 60% panmitin và 40% stearin. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam mỡ trên thu được 220,8 gam glixerol. Gía trị của m là bao nhiêu?
A. 2015,04 g
B. 439,56 g
C. 1876,46g
D. 2778,98 g
-
Câu 8:
Ứng với CTPT \({C_4}{H_8}{O_2}\) có bao nhiêu este đồng phân có khả năng tham gia phản ứng xà phòng hóa với NaOH tạo natri fomiat?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
-
Câu 9:
Chất X có công thức cấu tạo \(C{H_3}C{H_2}COOC{H_3}\). Tên gọi của X là gì?
A. Propyl axetat
B. Metyl propionat
C. Etyl axetat
D. Metyl axetat
-
Câu 10:
Cho m gam glyxin phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa 77,6g muối. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 60
B. 93,6
C. 59,2
D. 71,2
-
Câu 11:
Hợp chất nào sau đây thuộc loại amino axit?
A. CH3COOC2H5
B. HCOONH4
C. NH2CH2COOH
D. C2H5NH2
-
Câu 12:
Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam \(HCOO{C_2}{H_5}\) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 5,6
B. 3,4
C. 3,2
D. 4,8
-
Câu 13:
Chất nào dưới đây có phản ứng tráng gương?
A. Saccarozơ
B. Tinh bột
C. Xenlulozơ
D. Glucozơ
-
Câu 14:
Chất X có công thức phân tử \({C_3}{H_6}{O_2}\), là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là gì?
A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO
C. CH3COOCH3
D. HCOOC2H5
-
Câu 15:
Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ chất nào?
A. Axit axetic và phenol
B. Anhiđrit axetic và phenol
C. Axit axetic và ancol benzylic
D. Anhiđrit axetic và ancol benzylic
-
Câu 16:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thủy phân saccarozơ thu được 2 monosaccarit khác nhau
B. Trong phân tử amilozơ tồn tại cả liên kết α-1,4-glicozit và α-1,6-glicozit
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ cùng thu được một monosaccarit
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau
-
Câu 17:
Este nào sau đây có công thức phân tử \({C_4}{H_8}{O_2}\)?
A. Vinyl axetat
B. Etyl axetat
C. Propyl axetat
D. Phenyl axetat
-
Câu 18:
Chất nào sau đây thuộc loại tripeptit:
(I) H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH;
(II) H2N-CH2CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH;
(III) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH;
A. III
B. I
C. II
D. I, II
-
Câu 19:
Đâu là các dung dịch đều tác dụng được với Cu(OH)2?
A. Glucozơ, xenlulozơ, glixerol
B. Fructozơ, saccarozơ, tinh bột
C. Glucozơ, glixerol, tinh bột
D. Fructozơ, saccarozơ, glixerol
-
Câu 20:
Chọn câu sai về xenlulozơ và tinh bột:
A. Xenlulozơ và tinh bột không phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3
B. Tinh bột và xenlulozơ có tính chất của ancol đa chức, tác dụng với Cu(OH)2, tạo thành dung dịch phức chất màu xanh lam
C. Tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có khối lượng phân tử rất lớn
D. Ở điều kiện thường, tinh bột và xenlulozơ là những chất rắn màu trắng không tan trong nước
-
Câu 21:
Cho 0,15 mol metylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối metylamoni clorua thu được là bao nhiêu?
A. 12,950 gam
B. 19,425 gam
C. 19,425 gam
D. 10,125 gam
-
Câu 22:
Chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Ancol etylic
B. Phenol
C. Glyxin
D. Axit axetic
-
Câu 23:
Anilin có công thức như thế nào?
A. CH3OH
B. CH3COOH
C. C6H5NH2
D. C6H5OH
-
Câu 24:
X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với \(C{H_4}\) là 5,5. Nếu đem đun 8,8 gam este X với dung dịch KOH (dư), thu được 11, 2 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là bao nhiêu?
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. HCOOCH(CH3)2
D. HCOOCH2CH2CH3
-
Câu 25:
Cho các chất sau: tristearin, etyl fomat, tripanmitin, tinh bột, triolenin. Số chất thủy phân trong môi trường axit sinh ra glixerol là bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 26:
Với các este: vinyl fomat (1), metyl axetat (2), triolein (3), metyl metacrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là gì?
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (3), (4), (5)
-
Câu 27:
Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là bao nhiêu?
A. 10
B. 6
C. 22
D. 12
-
Câu 28:
Dung dịch chất không hòa tan \(Cu{\left( {OH} \right)_2}\) ở nhiệt độ thường tạo phức màu xanh lam là gì?
A. Ancol etylic
B. Glucozơ
C. Glixerol
D. Saccarozơ
-
Câu 29:
Số đồng phân amin của \({C_4}{H_{11}}N\) là bao nhiêu?
A. 8
B. 6
C. 7
D. 5
-
Câu 30:
Trong các chất sau đây, chất nào là glixin?
A. HOOC-CH2CH(NH2)COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)-COOH
D. H2N-CH2-CH2-COOH
-
Câu 31:
Glucozơ là hợp chất hữu cơ có cấu tạo ra sao?
A. Đa chức
B. Đơn chức
C. Polime
D. Tạp chức
-
Câu 32:
Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là bao nhiêu?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
-
Câu 33:
Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(2) Cho HNO3 đặc vào dung dịch protein tạo thành dung dịch màu vàng.
(3) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(4) Ở điều kiện thường metylamin, đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
Số phát biểu sai là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
-
Câu 34:
Chất nào vừa tác dụng được với \({H_2}NC{H_2}COOH\), vừa tác dụng được với \(C{H_3}N{H_2}\)?
A. HCl
B. NaOH
C. CH3OH
D. NaCl
-
Câu 35:
Đâu là tên gọi của \(C{H_3}COO{C_6}{H_5}\)?
A. Phenyl axetat
B. Etyl axetat
C. Benzyl axetat
D. Metyl axetat
-
Câu 36:
Khi cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch \(\frac{{AgN{O_3}}}{{N{H_3}}}\) đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 16,2 gam
B. 9 gam
C. 36 gam
D. 18 gam
-
Câu 37:
Khi cho 2,9 gam hỗn hợp X gồm anilin, metyl amin, đimetyl amin phản ứng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 1M thu được m gam muối. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 4,325
B. 4,725
C. 3,475
D. 2,550
-
Câu 38:
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: \(C{O_2}\; \to {\rm{ }}A{\rm{ }} \to {\rm{ }}B{\rm{ }} \to {\rm{ }}{C_2}{H_5}OH\). Các chất A, B là gì?
A. Glucozo, xenlulozo
B. Tinh bột, saccarozo
C. Tinh bột, glucozo
D. Tinh bột, xenlulozo
-
Câu 39:
Este nào dưới đây làm mất màu dung dịch nước brom?
A. CH3CH2COOCH3
B. CH2=CHCOOCH3
C. CH3COOCH3
D. C3H7COOCH3
-
Câu 40:
Để chứng minh trong phân tử của glucozo có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozo phản ứng với chất gì?
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
C. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng
D. Kim loại Na