Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Trường THPT Việt Yên
-
Câu 1:
Chọn câu đúng. Điện trường là
A. môi trường không khí quanh điện tích.
B. môi trường chứa các điện tích.
C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
D. môi trường dẫn điện.
-
Câu 2:
Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có độ lớn là 3000 V/m và 4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là
A. 1000 V/m.
B. 7000 V/m.
C. 5000 V/m.
D. 6000 V/m
-
Câu 3:
Một acquy 3 V, điện trở trong 20 mΩ, khi đoản mạch thì dòng điện qua acquy là
A. 150 A.
B. 0,06 A.
C. 15 A.
D. 20/3 A
-
Câu 4:
Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở 2 Ω thì sáng bình thường. Suất điện động của nguồn điện là
A. 6 V.
B. 36 V.
C. 8 V.
D. 12 V.
-
Câu 5:
Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực hút lên các vật.
B. tác dụng lực điện lên điện tích.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
-
Câu 6:
Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
B. hoàn toàn ngẫu nhiên
C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
-
Câu 7:
Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính trước một thấu kính một khoảng 40 cm, ảnh của vật hứng được trên một chắn và cao bằng 3 vật. Thấu kính này là
A. thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm.
B. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm.
C. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm.
D. thấu kính phân kì tiêu cự 30 cm.
-
Câu 8:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với chu kì là
A. \(2\pi \sqrt{\frac{m}{k}}\)
B. \(2\pi \sqrt{\frac{k}{m}}\)
C. \(\sqrt{\frac{k}{m}}\)
D. \(\sqrt{\frac{m}{k}}\)
-
Câu 9:
Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức
-
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ ?
A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường.
B. Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trong một môi trường.
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
-
Câu 11:
Sóng dừng trên dây dài 1m với vật cản cố định, tần số 80Hz. Vận tốc truyền sóng là 40m/s. Cho các điểm M1, M2, M3, M4 trên dây các vật cản cố định là 20cm, 30cm, 70cm, 75cm. Điều nào sau đây mô tả không đúng trạng thái dao động của các điểm
A. M4 không dao động
B. M2 và M3 dao động cùng pha
C. M1 và M2 dao động ngược pha
D. M3 và M1 dao động cùng pha
-
Câu 12:
Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 , S2 cách nhau 20 cm.Hai nguồn này dao động thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1=5.cos(40πt + π) mm và u2 = 5.cos(40πt) mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên S1 S2 là bao nhiêu?
A. 5 cm.
B. 6 cm.
C. 10 cm.
D. 8 cm.
-
Câu 13:
Để cho chu kì bán rã T của một chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung. Trong t1 giờ đầu tiên máy đếm được n1 xung; trong t2 = 2t1 giờ tiếp theo máy đếm được n2 = \(\frac{9}{64}\)n1 xung. Chu kì bán rã T có giá trị là bao nhiêu?
A. T = t1/2
B. T = t1/4
C. T = t1/3
D. T = t1/6
-
Câu 14:
Hạt nhân đơteri \({}_{1}^{2}D\) có khối lượng mD = 2,0136u, khối lượng của nơtron là mN = 1,0087u, khối lượng của proton là mP = 1,0073u. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân \({}_{1}^{2}D\).Biết 1u= 931,5 MeV/c2.
A. 2,24 MeV
B. 1,12 MeV
C. 4,48 MeV
D. 3,06 MeV
-
Câu 15:
Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3 μm và một chất phát quang thì thấy nó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,5 μm. Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,01 công suất của chùm sáng kích thích. Hãy tính hiệu suất phát quang.
A. 6%.
B. 0,6%.
C. 30%.
D. 0,3%.
-
Câu 16:
Công thoát êlectron của một kim loại là 5 eV, chiếu tới kim loại trên bức xạ điện từ có bước sóng 0,2 μm. Hiện tượng quang điện có xảy ra hay không? Nếu xảy ra hiện tượng quang điện hãy tính công thoát electron quang điện. Cho biết khối lượng của êlectron là 9,1.10-31 kg.
A. 8.10-19 J
B. 8.10-18 J
C. 4.10-19 J
D. 80.10-19 J
-
Câu 17:
Nguyên tử hiđrô khi chuyển từ quỹ đạo L có năng lượng là -3,4 eV chuyển về quỹ đạo cơ bản có năng lượng là -13,6 eV thì phát ra một phôtôn ứng với bước sóng bao nhiêu?
A. 1,218.10-7 (m)
B. 12,18.107 (m)
C. 12,18.10-7 (m)
D. 0,73.10-7 (m)
-
Câu 18:
Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,5µm vào kim loại có bước sóng 0,66µm, lấy c = 3.108 m/s, h = 6,625.10-34 Js. Công thoát của electron quang điện là:
A. 2,5.10-20 J.
B. 3,7.1020 J.
C. 30,11.10-20 J.
D. 25,2.1020 J.
-
Câu 19:
Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc trên màn thu được hai hệ vân giao thoa với khoảng vân lần lượt là 1,35 (mm) và 2,25 (mm). Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của hai bức xạ trùng nhau. Tính MN:
A. 4,375 (mm)
B. 3,2 (mm)
C. 3,375 (mm)
D. 6,75 (mm)
-
Câu 20:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,6 mm. Xét trên khoảng MN trên màn, với MO = 5 mm, ON = 10 mm, (O là vị trí vân sáng trung tâm giữa M và N). Hỏi trên MN có bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân tối?
A. 34 vân sáng 33 vân tối
B. 33 vân sáng 34 vân tối
C. 22 vân sáng 11 vân tối
D. 11 vân sáng 22 vân tối
-
Câu 21:
Hai thanh nhỏ cùng gắn trên một âm thoa đang chọn trên mặt nước, giữa 2 điểm A, B cách nhau r = 4 cm. Âm thoa rung với tần số f = 400 Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,6 m/s. Giữa hai điểm AB có bao nhiêu gợn sóng, tróng đó có mấy điểm đứng yên?
A. 10
B. 15
C. 5
D. 20
-
Câu 22:
Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng:
A. Quang điện.
B. Thắp sáng.
C. Nhiệt.
D. Hoá học ( làm đèn phim ảnh ).
-
Câu 23:
Quang phổ gồm một dãi màu từ đỏ đến tím là
A. Quang phổ vạch phát xạ.
B. Quang phổ vạch hấp thụ.
C. Quang phổ liên tục.
D. Quang phổ đám.
-
Câu 24:
Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc là \(\lambda \), màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe \({{S}_{1}}{{S}_{2}}=a\) có thể thay đổi (nhưng \({{S}_{1}}\) và \({{S}_{2}}\) luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách \({{S}_{1}}{{S}_{2}}\) một lượng \(\Delta a\) thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách \({{S}_{1}}{{S}_{2}}\) thêm \(2\Delta a\) thì tại M là:
A. vân sáng bậc 7
B. vân sáng bậc 8
C. vân tối thứ 9
D. vân sáng bậc 9
-
Câu 25:
Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử hidro là \({{r}_{0}}\). Khi electron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. \(25{{r}_{0}}\)
B. \(6{{r}_{0}}\)
C. \(9{{r}_{0}}\)
D. \({{r}_{0}}\)
-
Câu 26:
Một tàu phá băng công suất 16 MW. Tàu dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân \(^{235}U\). Trung bình mỗi phân hạch tỏa ra 200 MeV. Nhiên liệu dùng trong lò là \(^{235}U\) làm giàu đến 12,5% (tính theo khối lượng). Hiệu suất của lò là 30 %. Hỏi nếu tàu làm việc liên tục trong 3 tháng thì cần bao nhiêu kg nhiên liệu (coi mỗi ngày làm việc 24 giờ, 1 tháng tính 30 ngày)
A. 10,11 kg.
B. 80,9 kg.
C. 24,3 kg.
D. 40,47 kg.
-
Câu 27:
Cho phản ứng hạt nhân sau \(_{0}^{1}n+_{3}^{6}Li\to _{1}^{3}H+\alpha \). Hạt nhân \(_{3}^{6}Li\) đứng yên, notron có động năng \({{K}_{\alpha }}=2\) MeV. Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Thu 1,66 MeV.
B. Thu 1,52 MeV.
C. Tỏa 1,66 MeV.
D. Tỏa 1,52 MeV.
-
Câu 28:
Khi một điện tích q=-2C di chuyển tù điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện trường sinh công -6J. Hiệu điện thế UMN có giá trị nào sao đây
A. +12V
B. -12V
C. +3V
D. -3V
-
Câu 29:
Một tia sáng (đơn sắc) truyền từ mội trường (1), chiết suất n1 tới mặt phân cách môi trường 2, chiết suất n2. góc tới của tia sáng là i. Khi tia sáng này phản xạ toàn phần thì góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bởi hệ thức nào ?
A. sinigh=n2/n1
B. sinigh=n1/n2
C. A hoặc B tùy theo giá trị của n1 và n2
D. Hệ thức B với điều kiện n2 <n1
-
Câu 30:
Biết đồng vị urani U235 có thể bị phân hạch theo phản ứng sau :
\({}_{0}^{1}n+{}_{92}^{235}U\to {}_{53}^{139}I+{}_{39}^{94}Y+3{}_{0}^{1}n\). Khối lượng của các hạt tham gia phản ứng: mU = 234,99332u; mn = 1,0087u; mI = 138,8970u; mY = 93,89014u; 1uc2 = 931,5 MeV. Nếu có một lượng hạt nhân U235 đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1010 hạt U235 phân hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân nơtrôn (số nơtron được giải phóng sau mỗi phân hạch đến kích thích các hạt nhân urani khác tạo nên phân hạch mới) là k = 2. Coi phản ứng không phóng xạ gamma. Năng lượng toả ra sau 5 phân hạch dây chuyền đầu tiên (kể cả phân hạch kích thích ban đầu) là:
A. 175,85 MeV.
B. 11,08.1012 MeV.
C. 5,45.1013 MeV.
D. 8,79.1012 MeV.
-
Câu 31:
Đặt điện áp xoay chiều AB gồm: đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện C = 35,4 μF, đoạn mạch MB gồm hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần R0; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0, tụ điện có điện dung C0). Khi đặt vào hai đầu AB một điện thế xoay chiều có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của uAM và uMB thời gian. Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là
A. R0 = 60 Ω, L0 = 165 mH
B. R0 = 30 Ω, L0 = 95,5 mH
C. R0 = 30 Ω, C0 = 106 μF
D. R0 = 60 Ω, C0 = 61,3 μF
-
Câu 32:
Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là η. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm n lần so với ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là
A. 1 – (1 – η)n2
B. 1 – 1/n + η/n
C. 1 – (1 – η)n
D. 1 – 1/n2 + η/n2
-
Câu 33:
Dùng hạt proton có động năng 1,6MeV bắn vào hạt nhân liti \({}_{3}^{7}Li\) đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu được hai hạt nhân giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia γ . Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là
A. 15,8MeV
B. 9,5MeV
C. 19,0MeV
D. 7,9MeV
-
Câu 34:
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng l1 = 0,6mm và l2 = 0,5mm thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân trùng. Tìm khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.
A. 0,6mm.
B. 6mm.
C. 0,8mm.
D. 8mm.
-
Câu 35:
Đặt hiệu điện thế u = U0cos(100t) V, t tính bằng s vào hai đầu đoạn R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Trong đó U0, R, L không đổi, C có thể thay đổi được. Cho sơ đồ phụ thuộc của UC vào C như hình vẽ (chú ý, 48\(\sqrt{10}\) = 152). Giá trị của ZC là
A. 120 Ω
B. 60 Ω
C. 50 Ω
D. 100 Ω
-
Câu 36:
Số chỉ của ampe kế và vôn kế sẽ thay đổi như thế nào ( Am pe kế mắc nối tiếp; vôn kế mắc song song với nguồn) nếu tắt chùm sáng kích thích AS?
A. Số chỉ của V giảm còn số chỉ của A tăng.
B. Số chỉ của V tăng còn số chỉ của A giảm.
C. Số chỉ của cả A và V đều tăng.
D. Số chỉ của cả A và V đều giảm.
-
Câu 37:
Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình \({{u}_{A}}=2cos\left( 30\pi t \right)\) và \({{u}_{B}}=3cos\left( 30\pi t+\pi \right)\), trong đó u tính bằng mm và t tính bằng s. Giả sử tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Trên một đường thẳng A nằm trên mặt chất lỏng, đi qua trung điểm của AB, và nghiêng góc 45° so với AB có bao nhiêu điểm dao động với biên độ bằng 1 mm?
A. 6 điểm.
B. 7 điểm.
C. 8 điểm.
D. 9 điểm.
-
Câu 38:
Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ \(0,38\,\mu m\) đến \(0,76\,\mu m\). Cho khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m và khoảng cách giữa hai khe là 2 mm. Trên màn, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, phần chồng chất lên nhau giữa quang phổ bậc ba và quang phổ bậc bốn mà không chứa quang phổ bậc năm có bề rộng bằng
A. 0,76 mm.
B. 0,38 mm.
C. 1,44 mm.
D. 0,57 mm.
-
Câu 39:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 210 V và tần số có thể thay đổi được vào hai đầu mạch điện LRC mắc nối tiếp trong đó điện trở R có thể điều chỉnh. Biết rằng khi tần số có giá trị bằng f hoặc bằng 64f thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của hệ số công suất toàn mạch vào điện trở R như mô tả trên hình vẽ. Khi tần số bằng f và điện trở \(R=21\,\Omega \) thì điện áp hiệu dụng trên L bằng
A. 20 V.
B. \(\sqrt{10}\,V\).
C. 10 V.
D. \(2\sqrt{5}\,V\).
-
Câu 40:
Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số có li độ phụ thuộc thời gian được biểu diễn trên hình vẽ. Khi chất điểm thứ nhất có tốc độ bằng \(\frac{4\pi }{9}cm/s\) và đang tăng thì tốc độ của chất điểm thứ hai xấp xỉ bằng bao nhiêu?
A. 1,2 cm/s.
B. 0,8 cm/s.
C. 0,6 cm/s.
D. 0,4 cm/s.