Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Trường THPT Hiệp Thành
-
Câu 1:
Hệ dao động có tần số riêng là f0, chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là
A. f – f0.
B. f0.
C. f + f0.
D. f.
-
Câu 2:
Bộ phận tán sắc trong máy quang phổ thông thường là:
A. khe Y-âng.
B. thấu kính phân kỳ.
C. lăng kính.
D. thấu kính hội tụ.
-
Câu 3:
Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m, treo ở đầu một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể, dài \(\ell \). Con lắc đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng thì thế năng của con lắc đơn ở li độ góc a là
A. \({{\text{W}}_{t}}=mg\ell \cos \alpha \).
B. \({{\text{W}}_{t}}=mg\ell \left( 1-\sin \alpha \right)\).
C. \({{\text{W}}_{t}}=mg\ell \sin \alpha \).
D. \({{\text{W}}_{t}}=mg\ell \left( 1-\cos \alpha \right)\).
-
Câu 4:
Khi nói về lực hạt nhân, câu nào sau đây là không đúng?
A. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các prôtôn với prôtôn trong hạt nhân.
B. Lực hạt nhân chính là lực điện, tuân theo định luật Cu-lông.
C. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các prôtôn với nơtron trong hạt nhân.
D. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nơtron với nơtron trong hạt nhân.
-
Câu 5:
Quang phổ của một bóng đèn dây tóc khi nóng sáng thì:
A. Các màu xuất hiện dần từ màu đỏ đến tím, không sáng hơn.
B. Vừa sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7 màu.
C. Sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vẫn có đủ bảy màu.
D. Hoàn toàn không thay đổi.
-
Câu 6:
Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm, cuộn cảm có tác dụng:
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. làm cho dòng điện nhanh pha \(\frac{\pi }{2}\) so với điện áp.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
-
Câu 7:
Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế ở hai đầu bản tụ điện và cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây thuần cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.
B. luôn cùng pha nhau.
C. với cùng biên độ.
D. với cùng tần số.
-
Câu 8:
Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số và bước sóng đều thay đổi.
B. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
D. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
-
Câu 9:
Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chứng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
-
Câu 10:
Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư.
B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C. Chiếu điện, chụp điện.
D. Sấy khô, sưởi ấm.
-
Câu 11:
Một con lắc lò xo có vật nặng m = 200 g dao động điều hòa với tần số f = 5 Hz. Lấy p2 = 10. Độ cứng của lò xo này là:
A. 50 N/m.
B. 100 N/m.
C. 150 N/m.
D. 200 N/m.
-
Câu 12:
Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1 mC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều E = 1000 V/m, trên quãng đường dài 1 m là
A. 1000 J.
B. 1J.
C. 1 mJ.
D. 1 mJ.
-
Câu 13:
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cơ, dao động ngược pha bằng:
A. Hai lần bước sóng.
B. Một phần tư bước sóng.
C. Một bước sóng.
D. Một nửa bước sóng.
-
Câu 14:
Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức: \(\Phi ={{\Phi }_{0}}.\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{6} \right)\) thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức \(e={{E}_{0}}.\cos \left( \omega t+\varphi \right)\). Biết \({{\Phi }_{0}},{{E}_{0}}\) và \(\omega \) đều là các hằng số dương. Giá trị của \(\varphi \) là
A. \(-\frac{\pi }{6}rad\).
B. \(\frac{\pi }{6}rad\).
C. \(-\frac{\pi }{3}rad\).
D. \(\frac{2\pi }{3}rad\).
-
Câu 15:
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là \({{x}_{1}}=6\cos \left( 10t+\frac{\pi }{2} \right)cm\) và \({{x}_{2}}=8\cos \left( 10t+\frac{\pi }{6} \right)cm\) (t tính bằng s). Tốc độ cực đại của vật là
A. 1,22m/s.
B. 1,35 m/s.
C. 13,5 m/s.
D. 12,2 m/s.
-
Câu 16:
Đặt một điện áp xoay chiều \(u=200\sqrt{2}\cos 100\pi t\left( V \right)\) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần 100W, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu tụ điện là \({{u}_{c}}=100\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{2} \right)V\). Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
A. 400 W.
B. 200 W.
C. 300 W.
D. 100 W.
-
Câu 17:
Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất. Sau thời gian ba năm có 87,5% số hạt nhân của chất phóng xạ bị phân rã thành chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là
A. 8 năm.
B. 9 năm.
C. 3 năm.
D. 1 năm.
-
Câu 18:
Hai con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài 1 m) dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực \(F={{F}_{0}}\cos \left( 2\pi ft+\frac{\pi }{2} \right)N\). Lấy g = p2 =10m/s2. Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 0,2 Hz đến 2 Hz thì biên độ dao động của con lắc
A. tăng rồi giảm.
B. không thay đổi.
C. luôn tăng.
D. luôn giảm.
-
Câu 19:
Một tụ điện có điện dung 2000 pF mắc vào hai cực của nguồn điện hiệu điện thế 5000 V. Điện tích của tụ điện có giá trị là
A. 40 mC.
B. 20 mC.
C. 30 mC.
D. 10 mC.
-
Câu 20:
Sóng dừng trên dây dài 1 m với vật cản cố định, tần số f = 80Hz. Tốc độ truyền sóng là 40 m/s. Cho các điểm M1, M2, M3, M4 trên dây và lần lượt cách vật cản cố định là 20 cm; 37,5 cm; 70 cm; 80 cm. Điều nào sau đây mô tả không đúng trạng thái dao động của các điểm?
A. M1 và M4 dao động ngược pha.
B. M2 và M4 dao động cùng pha.
C. M2 và M3 dao động ngược pha.
D. M1 có biên độ lớn hơn biên độ M2.
-
Câu 21:
Khi sóng cơ và sóng điện từ truyền từ nước ra không khí, phát biểu nào sau đây là đúng?
Bước sóng của sóng cơ
A. tăng, sóng điện từ giảm.
B. giảm, sóng điện từ tăng.
C. và sóng điện từ đều giảm.
D. và sóng điện từ đều tăng.
-
Câu 22:
Mắt của một người có thể nhìn rõ những vật đặt cách mắt trong khoảng từ 50cm đến vô cực. Người này dùng kính lúp có độ tụ D = +20dp để quan sát các vật nhỏ. Mắt đặt sát kính. Để quan sát rõ nét ảnh của vật qua kính lúp thì vật phải đặt cách kính một đoạn d thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. \(4,45cm\le d\le 4,72cm\).
B. \(4,55cm\le d\le 5cm\).
C. \(5cm\le d\le 6,52cm\).
D. \(4,72cm\le d\le 6cm\).
-
Câu 23:
Đặt một điện áp \(u={{U}_{0}}\cos \left( 100\pi t+\pi \right)V\) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây thuần cảm và giữa hai bản tụ điện có giá trị lần lượt là 60 V, 100 V và 40 V. Giá trị của U0 bằng:
A. 120 V.
B. \(60\sqrt{2}\text{ }V\).
C. \(50\sqrt{2}\text{ }V\).
D. \(30\sqrt{2}\text{ }V\).
-
Câu 24:
Trên màn quan sát các vân giao thoa, ta thấy cứ 4 vân sáng liên tiếp thì cách nhau 4 mm. M và N là hai điểm trên màn nằm cùng một phía đối với vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 3 mm và 9 mm. Số vân tối quan sát được từ M đến N là:
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 25:
Các mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định theo công thức \(E=-\frac{13,6}{{{n}^{2}}}eV\). Từ trạng thái cơ bản, nguyên tử hiđrô được kích thích để động năng của êlectron giảm đi 4 lần. Bước sóng dài nhất mà nguyên tử này phát ra là
A. 1,827.10-7 m.
B. 1,096 mm.
C. 1,218.10-7 m.
D. 1,879 mm.
-
Câu 26:
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: E = 8V, r = 1,0W; R1 = 12W; R2 = 6W. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. Số chỉ của ampe kế là \(0,33\approx \frac{1}{3}A\). Nhiệt lượng tỏa ra trên R3 trong 10 phút là
A. 5,4 kJ.
B. 1,8 kJ.
C. 9,6 kJ.
D. 2,4 kJ.
-
Câu 27:
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 mm. Lấy \(h=6,{{625.10}^{-34}}J.s,\text{ }c={{3.10}^{8}}m\text{/}s\) và \(1eV=1,{{6.10}^{-19}}J\). Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là
A. \(0,{{66.10}^{-3}}eV\).
B. \(1,{{056.10}^{-25}}eV\).
C. \(0,66\text{ }eV\).
D. \(2,{{2.10}^{-19}}eV\).
-
Câu 28:
Khối lượng nghỉ của hạt êlectron là \({{m}_{e}}=9,{{1.10}^{-31}}kg\). Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là \(c={{3.10}^{8}}m\text{/}s\). Nếu êlectron bứt ra từ một phân rã hạt nhân với tốc độ \(v=1,{{2.10}^{8}}m\text{/}s\) thì khối lượng tương đối tính của hạt là
A. \(m=9,{{93.10}^{-31}}kg\).
B. \(m=9,{{1.10}^{-31}}kg\).
C. \(m=8,{{89.10}^{-31}}kg\).
D. \(m=9,{{5.10}^{-31}}kg\).
-
Câu 29:
Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5A thì có cảm ứng từ 0,5mT . Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 15 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là
A. l,2mT.
B. 2mT.
C. 2,4mT.
D. 0,8mT.
-
Câu 30:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ lớn lực đàn hồi của lò xo biến đổi theo thời gian như hình vẽ bên. Lấy g = 10m/s2, p2 = 10. Cơ năng dao động của vật bằng
A. 0,54 J.
B. 0,18 J.
C. 0,38 J.
D. 0,96 J.
-
Câu 31:
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều \(u={{U}_{0}}\sqrt{2}\cos \left( 100\pi t \right)\left( V \right)\). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 60 V. Dòng điện trong mạcch lệcch pha \(\frac{\pi }{6}\) so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và lệch pha \(\frac{\pi }{3}\) so với điện áp giữa hai đầu cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng
A. 90 V.
B. \(30\sqrt{6}\text{ }V\).
C. \(60\sqrt{3}\text{ }V\).
D. \(60\sqrt{2}\text{ }V\).
-
Câu 32:
Cho nguồn laze phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 mm với công suất 1,2W. Trong mỗi giây, số phôtôn do chùm sáng này phát ra là
A. 4,42.1012phôtôn/s
B. 2,72.1018 phôtôn/s
C. 2,72.1012 phôtôn/s
D. 4,42.1012 phôtôn/s
-
Câu 33:
Biểu thức điện tích của tụ trong một mạch dao động có dạng \(q={{Q}_{0}}\sin \left( 2\pi {{.10}^{6}}t \right)\left( C \right)\). Thời điểm năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường đầu tiên là:
A. 2,5.10-7 s.
B. 0,625.10-7 s.
C. 1,25.10-7 s.
D. 5.10-7 s.
-
Câu 34:
Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 mm. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là
A. 6,625.10-20 J.
B. 6,625.10-17 J.
C. 6,625.10-19 J.
D. 6,625.10-18 J
-
Câu 35:
Trên sợi dây căng ngang, hai đầu cố định có sóng dừng với tần số dao động là 5 Hz. Biên độ của điểm bụng là 2 cm. Ta thấy khoảng cách giữa hai điểm trong một bó sóng có cùng biên độ 1 cm là 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 1,2 m/s.
B. 1,8 m/s.
C. 2 m/s.
D. 1,5 m/s.
-
Câu 36:
Đặt điện áp \(u=200\cos \left( 100\pi t \right)\)(u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 200 V, ở thời điểm \(t+\frac{1}{600}s\), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch lệch nhau một góc là:
A. \(\frac{\pi }{4}\).
B. \(\frac{\pi }{2}\).
C. \(\frac{\pi }{3}\).
D. \(\frac{\pi }{6}\).
-
Câu 37:
Hai điểm sáng cùng dao động điều hoà trên trục Ox nằm ngang với phương trình dao động lần lượt là: \({{x}_{1}}=4\cos \left( 5\pi t \right)cm\); \({{x}_{2}}=4\sqrt{3}\cos \left( 5\pi t+\frac{\pi }{6} \right)cm\). Kể từ thời điểm ban đầu, tại thời điểm lần đầu tiên hai điểm sáng cách xa nhau nhất, tỉ số vận tốc của điểm sáng thứ nhất so với chất điểm thứ 2 là:
A. 1
B. \(-\sqrt{3}\).
C. -1
D. \(\sqrt{3}\).
-
Câu 38:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng l1 = 0,5mm và l2 = 0,4mm . Hai điểm M, N trên màn, ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm, lần lượt cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,5 mm và 35,5 mm. Trên đoạn MN có bao nhiêu vị trí mà tại đó vân tối của bức xạ l2 trùng với vân sáng của bức xạ l1?
A. 9
B. 7
C. 14
D. 15
-
Câu 39:
Trên bề chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 30 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là \({{u}_{1}}=3\cos 20\pi t\left( mm \right)\) và \({{u}_{2}}=4\cos \left( 20\pi t+\pi \right)\left( mm \right)\). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 60 cm/s. M là một điểm trên mặt chất lỏng thuộc đường tròn tâm S1 bán kính S1S2 sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách gần nhất từ M tới S2 là
A. 2 cm.
B. 2,5 cm.
C. 3,5 cm.
D. 3 cm.
-
Câu 40:
Đặt điện áp \(u=U\sqrt{2}\cos 2\pi ft\) (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi f = 25 Hz thì u sớm pha hơn \({{u}_{C}}\) là 60°. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc f của công suất mạch tiêu thụ. Giá trị P3 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 10 W.
B. 9,2 W.
C. 6,5 W.
D. 18 W.