Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Trường THPT Thủ Khoa Huân lần 2
-
Câu 1:
Tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
A. 122
B. \(C_{12}^2.\)
C. \(A_{12}^2.\)
D. \(A_{12}^{10}.\)
-
Câu 2:
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{4}}=-12\) và \({{u}_{14}}=18.\) Giá trị công sai của cấp số cộng đó là
A. d = 4
B. d = -3
C. d = 3
D. d = -2
-
Câu 3:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)=x{{\left( x-1 \right)}^{2}}{{\left( x-2 \right)}^{5}}{{\left( x-3 \right)}^{7}}.\) Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
-
Câu 4:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Điểm cực đại của hàm số đã cho là:
A. x = -3
B. x = 3
C. x = -1
D. x = 1
-
Câu 5:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) là
A. y = -1
B. y = 1
C. \(y = \frac{1}{2}.\)
D. y = 2
-
Câu 6:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. \(y = - {x^4} + 2{x^2}.\)
B. \(y = {x^2} - 2x + 1.\)
C. \(y = {x^3} - 3x + 1.\)
D. \(y = - {x^3} + 3x + 1\)
-
Câu 7:
Cho hàm số bậc bốn \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right)=-\frac{1}{2}\) là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
-
Câu 8:
Cho hai số phức \({{z}_{1}}=5i\) và \({{z}_{2}}=2020+i.\) Phần thực của số \({{z}_{1}}{{z}_{2}}\) bằng
A. -5
B. 5
C. - 10100
D. 10100
-
Câu 9:
\(\int\limits_0^1 {{e^{3x + 1}}dx} \) bằng
A. \({e^3} - e.\)
B. \(\frac{1}{3}\left( {{e^4} + e} \right).\)
C. \({e^4} - e.\)
D. \(\frac{1}{3}\left( {{e^4} - e} \right).\)
-
Câu 10:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x-2y+z-5=0\). Điểm nào dưới đây thuộc \(\left( P \right)?\)
A. \(M\left( {1;1;6} \right).\)
B. \(N\left( { - 5;0;0} \right).\)
C. \(P\left( {0;0 - 5} \right).\)
D. \(Q\left( {2; - 1;5} \right).\)
-
Câu 11:
Tìm đạo hàm của hàm số \(y={{\log }_{7}}x\) với \(\left( x>0 \right).\)
A. \(y' = \frac{7}{x}.\)
B. \(y' = \frac{1}{x}.\)
C. \(y' = \frac{1}{{x\ln 7}}.\)
D. \(y' = \frac{{\ln 7}}{x}.\)
-
Câu 12:
Cho khối chóp có diện tích đáy \(B=6{{a}^{2}}\) và chiều cao h=2a. Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A. 12a3
B. 2a3
C. 4a3
D. 6a3
-
Câu 13:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. \(\int {\frac{1}{x}dx = \ln \left| x \right| + C} .\)
B. \(\int {{x^e}dx = \frac{{{x^{e + 1}}}}{{e + 1}} + C.} \)
C. \(\int {{e^x}dx = \frac{{{e^{x + 1}}}}{{x + 1}} + C.} \)
D. \(\int {\cos 2xdx = \frac{1}{2}\sin 2x + C.} \)
-
Câu 14:
Trong không gian Oxyz, cho \(\overrightarrow{a}=\left( -2;2;0 \right),\overrightarrow{b}=\left( 2;2;0 \right),\overrightarrow{c}=\left( 2;2;2 \right).\) Giá trị của \(\left| \overrightarrow{a}+\overrightarrow{b}+\overrightarrow{c} \right|\) bằng
A. \(2\sqrt 6 .\)
B. 11
C. \(2\sqrt {11} .\)
D. 6
-
Câu 15:
Phương trình \({3^{{x^2} - 2x}} = 1\) có nghiệm là
A. x = 0;x = 2.
B. x = - 1;x = 3.
C. x = 0;x = - 2.
D. x = 1;x = - 3.
-
Câu 16:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-3}{2}=\frac{y+1}{-2}=\frac{z-5}{3}.\) Vectơ sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
A. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( {1; - 2;3} \right).\)
B. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( { - 2; - 4;6} \right).\)
C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {2;6; - 4} \right).\)
D. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {3; - 1;5} \right).\)
-
Câu 17:
Trog mặt phẳng Oxy, số phức z=-2+4i được biểu diễn bởi điểm nào trong các điểm ở hình vẽ duới đây?
A. Điểm C
B. Điểm D
C. Điểm A
D. Điểm B
-
Câu 18:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)dx}=2;\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)dx}=6.\) Tính \(I=\int\limits_{0}^{3}{f\left( x \right)dx}\).
A. I = 8
B. I = 12
C. I = 4
D. I = 36
-
Câu 19:
Khối nón có chiều cao h = 4 và đường kính đáy bằng 6. Thể tích khối nón bằng
A. \(12\pi .\)
B. \(144\pi .\)
C. \(48\pi .\)
D. \(24\pi .\)
-
Câu 20:
Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2 ;4 ;6. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 8
B. 16
C. 48
D. 12
-
Câu 21:
Cho hai số phức \({{z}_{1}}=1-2i\) và \({{z}_{2}}=2+i.\) Số phức \({{z}_{1}}+{{z}_{2}}\) bằng
A. - 3 - i
B. 3+i
C. 3-i
D. -3+i
-
Câu 22:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-4x+2y-6z+1=0\). Tọa độ tâm I của mặt cầu là
A. \(I\left( {4; - 2;6} \right).\)
B. \(I\left( {2; - 1;3} \right).\)
C. \(I\left( { - 4;2; - 6} \right).\)
D. \(I\left( { - 2;1; - 3} \right).\)
-
Câu 23:
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?
A. (0;1)
B. (-1;1)
C. \(\left( {4; + \infty } \right).\)
D. \(\left( { - \infty ;2} \right).\)
-
Câu 24:
Nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( x+9 \right)=5\) là
A. x = 41
B. x = 16
C. x = 23
D. x = 1
-
Câu 25:
Cho x,y>0 và \(\alpha ,\beta \in \mathbb{R}.\) Khẳng định nào sau đây sai ?
A. \({\left( {{x^\alpha }} \right)^\beta } = {x^{\alpha \beta }}.\)
B. \({x^\alpha } + {y^\alpha } = {\left( {x + y} \right)^\alpha }.\)
C. \({x^\alpha }.{x^\beta } = {x^{\alpha + \beta }}.\)
D. \({\left( {xy} \right)^\alpha } = {x^\alpha }.{y^\alpha }.\)
-
Câu 26:
Cho hình trụ có bán kính đáy r=2 và chiều cao h=5. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. \(28\pi .\)
B. 20
C. \(10\pi .\)
D. \(20\pi .\)
-
Câu 27:
Trong không gian Oxyz, cho các điểm \(A\left( 1;0;2 \right),B\left( 1;2;1 \right),C\left( 3;2;0 \right)\) và \(D\left( 1;1;3 \right).\) Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng \(\left( BCD \right)\) có phương trình là
A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 4t\\ z = 2 + 2t \end{array} \right..\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 4\\ z = 2 + 2t \end{array} \right..\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 2 - 4t\\ z = 2 - 2t \end{array} \right..\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 4 + 4t\\ z = 4 + 2t \end{array} \right..\)
-
Câu 28:
Rút gọn biểu thức \(P = \frac{{{a^{\sqrt 3 + 1}}.{a^{2 - \sqrt 3 }}}}{{{{\left( {{a^{\sqrt 2 - 2}}} \right)}^{\sqrt 2 + 2}}}}\) với a > 0
A. P = a4
B. P = a3
C. P = a5
D. P = a
-
Câu 29:
Cho \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)dx=2}\) và \(\int\limits_{0}^{1}{g\left( x \right)dx=5}\). Tính \(\int\limits_{0}^{1}{\left( f\left( x \right)-2g\left( x \right) \right)dx}\).
A. -8
B. 12
C. 1
D. -3
-
Câu 30:
Cho hình chóp S.ABCD có \(SA\bot \left( ABCD \right),\) đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD=2a,SA=a. Khoảng cách từ A đến \(\left( SCD \right)\) bằng
A. \(\frac{{3a}}{{\sqrt 7 }}.\)
B. \(\frac{{3a\sqrt 2 }}{2}.\)
C. \(\frac{{2a}}{{\sqrt 5 }}.\)
D. \(\frac{{2a\sqrt 3 }}{3}.\)
-
Câu 31:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}\) trên đoạn \(\left[ -4;-1 \right]\) bằng
A. 0
B. 4
C. -16
D. -4
-
Câu 32:
Một em bé có bộ 6 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 3 thẻ chữ T, một thẻ chữ N, một thẻ chữ H và một thẻ chữ P. Em bé đó xếp ngẫu nhiên 6 thẻ đó thành một hàng ngang. Tính xác suất em bé xếp được thành dãy TNTHPT.
A. \(\frac{1}{{120}}.\)
B. \(\frac{1}{{720}}.\)
C. \(\frac{1}{6}.\)
D. \(\frac{1}{{20}}.\)
-
Câu 33:
Tính \(\int {\left( {x - \sin 2x} \right)dx.} \)
A. \({x^2} + \frac{{\cos 2x}}{2} + C.\)
B. \(\frac{{{x^2}}}{2} + \frac{{\cos 2x}}{2} + C.\)
C. \(\frac{{{x^2}}}{2} + \cos 2x + C.\)
D. \(\frac{{{x^2}}}{2} + \sin x + C.\)
-
Câu 34:
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left( 1+i \right)\overline{z}-1-3i=0.\) Tìm phần ảo của số phức \(w=1-iz+\overline{z}.\)
A. -1
B. -i
C. 2
D. -2i
-
Câu 35:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(I\left( 1;1;1 \right)\) và \(A\left( 1;2;3 \right).\) Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là
A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 29.\)
B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 25.\)
C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 5.\)
D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 5.\)
-
Câu 36:
Số nghiệm nguyên của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{3}} \right)^{2{x^2} - 3x - 7}} > {3^{2x - 21}}\) là
A. 7
B. 6
C. Vô số
D. 8
-
Câu 37:
Hàm số \(y=\frac{2}{3{{x}^{2}}+1}\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-1;1)
B. \(\left( { - \infty ;0} \right).\)
C. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right).\)
D. \(\left( {0; + \infty } \right).\)
-
Câu 38:
Cho hàm số \(f\left( x \right).\) Biết hàm số \(f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình dưới đây. Trên \(\left[ -4;3 \right],\) hàm số \(g\left( x \right)=2f\left( x \right)+{{\left( 1-x \right)}^{2}}\) đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?
A. x = -1
B. x = 3
C. x = -4
D. x = -3
-
Câu 39:
Người ta muốn xây bể chứa nước dạng hình chữ nhật không nắp có thể tích \(200\text{ }{{m}^{3}}.\) Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê công nhân xây bể là 300.000 đồng/\({{m}^{2}}.\) Chi phí thuê công nhân thấp nhất là
A. 36 triệu đồng
B. 51 triệu đồng
C. 75 triệu đồng
D. 46 triệu đồng
-
Câu 40:
Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm \(M\left( 1;2;2 \right),\) song song với mặt phẳng \(\left( P \right):x-y+z+3=0\) đồng thời cắt đường thẳng \(d:\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{1}=\frac{z-3}{1}\) có phương trình là
A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 2 + t\\ z = 2 \end{array} \right..\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2 - t\\ z = 2 \end{array} \right..\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 2 - t\\ z = 2 - t \end{array} \right..\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = 2 - t\\ z = 2 \end{array} \right..\)
-
Câu 41:
Cho số phức \(z=a+bi\left( a,b\in \mathbb{R} \right)\) thỏa mãn \(\left| z \right|=1.\) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(A=\left| z+2 \right|+2\left| z-2 \right|.\)
A. \(10\sqrt 2 .\)
B. 7
C. 10
D. \(5\sqrt 2 .\)
-
Câu 42:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định và có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ 1;3 \right]\) và \(f\left( x \right)\ne 0\) với mọi \(x\in \left[ 1;3 \right]\), đồng thời \(f'\left( x \right)+{{\left( 1+f\left( x \right) \right)}^{2}}={{\left[ {{\left( f\left( x \right) \right)}^{2}}\left( x-1 \right) \right]}^{2}}\) và \(f\left( 1 \right)=-1.\) Biết rằng \(\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)dx}=a\ln 3+b,a,b\in \mathbb{Z}.\) Tính tổng \(S=a+{{b}^{2}}.\)
A. S = -1
B. S = 2
C. S = 0
D. S = -4
-
Câu 43:
Có bao nhiêu bộ \(\left( x;y \right)\) với x,y nguyên và \(1\le x,y\le 2020\) thỏa mãn \(\left( xy+2x+4y+8 \right){{\log }_{3}}\left( \frac{2y}{y+2} \right)\le \left( 2x+3y-xy-6 \right){{\log }_{2}}\left( \frac{2x+1}{x-3} \right)?\)
A. 4034
B. 2
C. 2017
D. 2020
-
Câu 44:
Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng 2a (minh họa như hình vẽ). Cosin của góc hợp bởi \(\left( A'BC \right)\) và \(\left( ABC \right)\) bằng
A. \(\frac{{\sqrt {21} }}{3}\)
B. \(\frac{{\sqrt {21} }}{7}\)
C. \(\frac{2}{{\sqrt 3 }}\)
D. \(\frac{2}{{\sqrt 7 }}\)
-
Câu 45:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, \(SA\bot \left( ABC \right).\) Mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) cách A một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) góc \({{30}^{0}}\). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
A. \(\frac{{8{a^3}}}{9}\)
B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}.\)
C. \(\frac{{4{a^3}}}{9}\)
D. \(\frac{{8{a^3}}}{3}.\)
-
Câu 46:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R},\) có đồ thị như hình vẽ.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a để hàm số \(y=\left| f\left( \frac{8x}{{{x}^{2}}+1} \right)+a-1 \right|\) có giá trị lớn nhất không vượt quá 20?
A. 41
B. 31
C. 35
D. 29
-
Câu 47:
Cho \(f\left( x \right)\) là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như hình vẽ. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M có hoành độ bằng -2 cắt đồ thị tại điểm thứ hai \(N\left( 1;1 \right)\) cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 4. Biết diện tích phần gạch chéo là \(\frac{9}{16}.\) Tích phân \(\int\limits_{-1}^{1}{f\left( x \right)dx}\) bằng
A. \(\frac{{31}}{{18}}\)
B. \(\frac{{13}}{6}\)
C. \(\frac{{19}}{9}\)
D. \(\frac{7}{3}\)
-
Câu 48:
Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({{3}^{{{x}^{2}}-2x+1-2\left| x-m \right|}}={{\log }_{{{x}^{2}}-2x+3}}\left( 2\left| x-m \right|+2 \right)\) có đúng ba nghiệm phân biệt là
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
-
Câu 49:
Cho các số phức \({{z}_{1}}=1+3i,{{z}_{2}}=-5-3i\). Tìm điểm \(M\left( x;y \right)\) biểu diễn số phức \({{z}_{3}}\), biết rằng trong mặt phẳng phức điểm M nằm trên đường thẳng x-2y+1=0 và mô đun số phức \(\text{w}=3{{z}_{3}}-{{z}_{2}}-2{{z}_{1}}\) đạt giá trị nhỏ nhất.
A. \(M\left( {\frac{3}{5};\frac{1}{5}} \right)\)
B. \(M\left( { - \frac{3}{5}; - \frac{1}{5}} \right)\)
C. \(M\left( {\frac{3}{5}; - \frac{1}{5}} \right)\)
D. \(M\left( { - \frac{3}{5};\frac{1}{5}} \right)\)
-
Câu 50:
Trong không gian Oxyz, cho ba điểm \(A\left( 2;-2;4 \right),B\left( -3;3;-1 \right),C\left( -1;-1;-1 \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x-y+2z+8=0.\) Xét điểm M thay đổi thuộc \(\left( P \right)\), tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(T=2M{{A}^{2}}+M{{B}^{2}}-M{{C}^{2}}.\)
A. 102
B. 35
C. 105
D. 30