Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Trường THPT Lý Thái Tổ lần 3
-
Câu 1:
Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{4-3x}{4x+5}\) là
A. \(y=\frac{3}{4}.\)
B. \(y=-\frac{3}{4}.\)
C. \(x=\frac{3}{4}.\)
D. \(x=-\frac{5}{4}.\)
-
Câu 2:
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a,SA\) vuông góc với mặt đáy và \(SA=a\sqrt{2}.\) Góc giữa đường thẳng \(SC\) và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng
A. \({{60}^{0}}.\)
B. \({{30}^{0}}.\)
C. \({{90}^{0}}.\)
D. \({{45}^{0}}.\)
-
Câu 3:
Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
-
Câu 4:
Cho \(x,y,z\) là ba số dương lập thành cấp số nhân; còn \({{\log }_{a}}x;{{\log }_{\sqrt{a}}}y;{{\log }_{\sqrt[3]{a}}}z\) lập thành cấp số cộng. Tính giá trị của biểu thức \(Q=\frac{2017x}{y}+\frac{2y}{z}+\frac{z}{x}.\)
A. 2019
B. 2021
C. 2020
D. 2018
-
Câu 5:
Mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\) bán kính \(R\) có diện tích bằng
A. \(\frac{4}{3}\pi {{R}^{2}}.\)
B. \(4\pi {{R}^{2}}.\)
C. \(2\pi {{R}^{2}}.\)
D. \(\pi {{R}^{2}}.\)
-
Câu 6:
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{\sqrt{x+4}-2}{{{x}^{2}}-x}\) là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
-
Câu 7:
Đội văn nghệ của lớp 12A có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh của đội văn nghệ sao cho 2 học sinh có 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ.
A. 35
B. 20
C. 12
D. 70
-
Câu 8:
Gọi \(S\) là tổng các nghiệm của phương trình \(\log _{\frac{1}{2}}^{2}x-6{{\log }_{8}}\left( 4x \right)+1=0.\) Tính giá trị của \(S.\)
A. 6
B. 1
C. \(\frac{17}{2}.\)
D. 2
-
Câu 9:
Gọi \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\left( {{x}_{1}}<{{x}_{2}} \right)\) là hai nghiệm của phương trình \({{3}^{2x-1}}-{{4.3}^{x}}+9=0.\) Giá trị của biểu thức \(P={{x}_{2}}-2{{x}_{1}}\) bằng
A. -2
B. -1
C. 0
D. 2
-
Câu 10:
Biết cho \({{9}^{x}}+{{9}^{-x}}=47.\) Khi đó giá trị của biểu thức \(P=\frac{13+{{3}^{x}}+{{3}^{-x}}}{2-{{3}^{x}}-{{3}^{-x}}}\) bằng
A. \(-\frac{5}{2}.\)
B. 2
C. \(-4.\)
D. \(\frac{3}{2}.\)
-
Câu 11:
Tập nghiệm của bất phương trình \({{3}^{x-1}}>27\) là
A. \(\left( -\infty ;4 \right).\)
B. \(\left( 1;+\infty \right).\)
C. \(\left( 4;+\infty \right).\)
D. \(\left( -\infty ;4 \right].\)
-
Câu 12:
Cho hai số dương \(a,b\) thỏa mãn \({{a}^{2}}{{b}^{3}}=64.\) Giá trị của biểu thức \(P=2{{\log }_{2}}a+3{{\log }_{2}}b\) bằng
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 13:
Cho biểu thức \(P={{a}^{3}}\sqrt[4]{{{a}^{5}}}\) với \(a>0.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \(P={{a}^{\frac{9}{4}}}.\)
B. \(P={{a}^{\frac{17}{4}}}.\)
C. \(P={{a}^{\frac{7}{4}}}.\)
D. \(P={{a}^{\frac{5}{4}}}.\)
-
Câu 14:
Giá trị của biểu thức \(\ln 8a-\ln 2a\) bằng
A. \(\ln 6.\)
B. \(\ln 2.\)
C. \(2\ln 2.\)
D. \(\ln 8.\)
-
Câu 15:
Một người gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,3% một tháng. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đều để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và số tiền lãi) hơn 225 triệu đồng? (Giả định trong khoảng thời gan này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra).
A. 41
B. 39
C. 42
D. 40
-
Câu 16:
Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh \(2a\) và chiều cao \(a\) Thể tích của khối lăng trụ bằng
A. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}.\)
B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}.\)
C. \({{a}^{3}}\sqrt{3}.\)
D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.\)
-
Câu 17:
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh bằng \(2a\) Cạnh bên \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy \(\left( ABCD \right).\) Góc giữa mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) và mặt đáy bằng \({{60}^{0}}.\) Tính thể tích của khối chóp.
A. \(\frac{8{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.\)
B. \({{a}^{3}}\sqrt{3}.\)
C. \(6{{a}^{3}}\sqrt{3}.\)
D. \(8{{a}^{3}}\sqrt{3}.\)
-
Câu 18:
Cho hàm số \(f\left( x \right),\) bảng xét dấu của \(f'\left( x \right)\) như sau:
Hàm số \(y=f\left( 1-2x \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( 1;3 \right).\)
B. \(\left( 3;+\infty \right).\)
C. \(\left( -2;0 \right).\)
D. \(\left( 0;1 \right).\)
-
Câu 19:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-2x+3\) tại điểm \(M\left( 2;7 \right)\) là
A. \(y=x+5.\)
B. \(y=10x-27.\)
C. \(y=7x-7.\)
D. \(y=10x-13.\)
-
Câu 20:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)=x{{\left( x-3 \right)}^{2}}\left( {{x}^{2}}-2x-3 \right).\) Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
-
Câu 21:
Số nghiệm của phương trình \({{5}^{{{x}^{2}}-3x+2}}=25\) là
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
-
Câu 22:
Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-\frac{3}{2}{{x}^{2}}+1.\) Gọi \(M\) là giá trị lớn nhất của hàm số trên \(\left( -25;\frac{11}{10} \right).\) Tìm M.
A. \(M=1.\)
B. \(M=\frac{1}{2}\)
C. \(M=0\)
D. \(M=\frac{129}{250}\)
-
Câu 23:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\).
B. \(y=-{{x}^{3}}+3x\).
C. \(y={{x}^{3}}-3x\).
D. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}\).
-
Câu 24:
Gọi \(M,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=-{{x}^{3}}+6{{x}^{2}}-9x+5\) trên đoạn \(\left[ -1;2 \right]\). Khi đó tổng \(M+m\) bằng
A. 24
B. 22
C. 6
D. 4
-
Câu 25:
Tổng tất cả nghiệm của phương trình \(\sin 2x+4\sin x-2\cos x-4=0\) trên đoạn \(\left[ 0;100\pi \right]\).
A. \(100\pi .\)
B. \(25\pi .\)
C. \(2475\pi .\)
D. \(2476\pi .\)
-
Câu 26:
Đường thẳng \(y=x+1\) cắt đồ thị hàm số \(y=\frac{x-1}{x-2}\) tại hai điểm phân biệt \(A,B. \) Khi đó độ dài \(AB\) bằng
A. \(AB=4.\)
B. \(AB=8.\)
C. \(AB=\sqrt{6}.\)
D. \(AB=2\sqrt{2}.\)
-
Câu 27:
Cho khối nón có bán kính đường tròn đáy bằng \(R=3a,\) đường sinh \(l=5a,\) thể tích của khối nón bằng bao nhiêu?
A. \(4\pi {{a}^{3}}.\)
B. \(9\pi {{a}^{3}}.\)
C. \(12\pi {{a}^{3}}.\)
D. \(36\pi {{a}^{3}}.\)
-
Câu 28:
Cho tứ diện \(ABCD\) có \(AB,AC,AD\) đôi một vuông góc với nhau. Biết \(AB=3a;AC=2a\) và \(AD=a. \) Tính thể tích của khối tứ diện đã cho?
A. \({{a}^{3}}\sqrt{14}.\)
B. \({{a}^{3}}.\)
C. \(3{{a}^{3}}.\)
D. \({{a}^{3}}\sqrt{13}.\)
-
Câu 29:
Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông cân tại \(A,\) cạnh \(SA\) vuông góc với mặt đáy \(ABC. \) Biết \(SA=2a,BC=2a\sqrt{2}.\) Bán kính \(R\) của mặt dầu ngoại tiếp hình chóp \(S.ABC\) bằng
A. \(R=a\)
B. \(R=a\sqrt{3}.\)
C. \(R=a\sqrt{5}.\)
D. \(R=3a \)
-
Câu 30:
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số là
A. 4
B. -2
C. -1
D. 3
-
Câu 31:
Cho \(\left( {{u}_{n}} \right)\) là một cấp số cộng có \({{u}_{1}}=3\) và công sai \(d=2.\) Tìm \({{u}_{20}}?\)
A. 41
B. 45
C. 43
D. 20
-
Câu 32:
Hệ số của \({{x}^{5}}\) trong khai triển \({{x}^{2}}{{\left( x-2 \right)}^{5}}+{{\left( 2x-1 \right)}^{6}}\) bằng
A. 152
B. -232
C. 232
D. -152
-
Câu 33:
Tập nghiệm của bất phương trình \({{6.9}^{x}}-{{12.6}^{x}}+{{6.4}^{x}}\le 0\) có dạng \(S=\left[ a;b \right].\) Giá trị của biểu thức \({{a}^{2}}+{{b}^{2}}\) bằng
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
-
Câu 34:
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( 0;+\infty \right).\)
B. \(\left( -1;0 \right).\)
C. \(\left( 0;1 \right).\)
D. \(\left( 1;+\infty \right).\)
-
Câu 35:
Cho hình trụ với hai đáy là đường tròn đường kính \(2a,\) thiết diện qua trục là hình chữ nhật có diện tích bằng \(6{{a}^{2}}.\) Diện tích toàn phần của hình trụ bằng
A. \(5\pi {{a}^{2}}.\)
B. \(8\pi {{a}^{2}}.\)
C. \(4\pi {{a}^{2}}.\)
D. \(10\pi {{a}^{2}}.\)
-
Câu 36:
Gọi \(S\) là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau lập từ các số \(0;1;2;3;4;5;6;7.\) Chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập hợp \(S.\) Tính xác suất để số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn.
A. \(\frac{18}{35}.\)
B. \(\frac{24}{35}.\)
C. \(\frac{144}{245}.\)
D. \(\frac{72}{245}.\)
-
Câu 37:
Cho hàm số \(y=\frac{x+m}{x-3}(m\) là tham số) thỏa mãn \(\underset{\left[ -1;2 \right]}{\mathop{\min }}\,y=-2.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \(m>3.\)
B. \(-1<m<1.\)
C. \(m<-3.\)
D. \(-3<m\le -1.\)
-
Câu 38:
Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B,BC=2a,BA=a\sqrt{3}.\) Biết tam giác \(SAB\) vuông tại \(A,\) tam giác \(SBC\) cân tại \(S,\left( SAB \right)\) tạo với mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) một góc \(\varphi \) thỏa mãn \(\sin \varphi =\sqrt{\frac{20}{21}}.\) Thể tích của khối chóp \(S.ABC\) bằng
A. \(2\sqrt{2}{{a}^{3}}.\)
B. \(6\sqrt{2}{{a}^{3}}.\)
C. \(\sqrt{2}{{a}^{3}}.\)
D. \(\frac{2\sqrt{2}{{a}^{3}}}{3}.\)
-
Câu 39:
Cho bất phương trình \(\ln \left( {{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+m \right)\ge \ln \left( {{x}^{2}}+5 \right).\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\in \left[ -20;20 \right]\) để bất phương trình đúng nghiệm với mọi \(x\) trên đoạn \(\left[ 0;3 \right].\)
A. 10
B. 12
C. 41
D. 11
-
Câu 40:
Cho lăng trụ tam giác \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(A,AB=a\sqrt{3},AC=a. \) Điểm \(A'\) cách đều ba điểm \(A,B,C. \) Góc giữa đường thẳng \(AB'\) và mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) bằng \({{60}^{0}}.\) Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AA'\) và \(BC\) bằng
A. \(\frac{a\sqrt{21}}{29}.\)
B. \(a\sqrt{3}.\)
C. \(\frac{a\sqrt{21}}{\sqrt{29}}.\)
D. \(\frac{a\sqrt{3}}{2}.\)
-
Câu 41:
Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của hàm số \(y=\frac{x+a}{bx+c},\left( a,b,c\in \mathbb{Z} \right).\) Khi đó giá trị biểu thức \(T=a-3b-2c\) bằng
A. 3
B. 2
C. 0
D. -3
-
Câu 42:
Cho hàm số \(y=\frac{mx-18}{x-2m}.\) Gọi \(S\) là tập hợp các giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( 2;+\infty \right).\) Tổng các phần tử của \(S\) bằng
A. \(-2.\)
B. \(-5.\)
C. 2
D. \(-3.\)
-
Câu 43:
Cho hình lăng trụ có hai đáy là đường tròn tâm \(O\) và \(O',\) bán kính đáy bằng chiều cao bằng \(4a. \) Trên đường tròn đáy có tâm \(O\) lấy điểm \(A,D;\) trên đường tròn \(O'\)lấy điểm \(B,C\) sao cho \(AB\) song song với \(CD\) và \(AB\) không cắt \(OO'.\) Tính độ dài \(AD\) để thể tích khối chóp \(O'.ABCD\) đạt giá trị lớn nhất?
A. \(AD=4a\sqrt{2}.\)
B. \(AD=8a. \)
C. \(AD=2a. \)
D. \(AD=2a\sqrt{3}.\)
-
Câu 44:
Cho hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{5}}+3{{x}^{3}}-4m.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( \sqrt[3]{f\left( x \right)+m} \right)={{x}^{3}}-m\) có nghiệm thuộc đoạn \(\left[ 1;2 \right]?\)
A. 16
B. 18
C. 15
D. 17
-
Câu 45:
Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi tâm \(O\) cạnh \(a. \) Biết \(SA=SB=SC=a. \) Đặt \(SD=x\left( 0<x<a\sqrt{3} \right).\) Tính \(x\) theo \(a\) sao cho \(AC.SD\) đạt giá trị lớn nhất.
A. \(\frac{a\sqrt{6}}{12}.\)
B. \(\frac{a\sqrt{3}}{2}.\)
C. \(\frac{a\sqrt{6}}{2}.\)
D. \(a\sqrt{3}.\)
-
Câu 46:
Cho phương trình \(\log _{3}^{2}x-\left( 2m+1 \right){{\log }_{3}}x+{{m}^{2}}+m=0.\) Gọi \(S\) là tập hợp các giá trị của tham số thực \(m\) để phương trình có hai nghiệm phân biệt \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\left( {{x}_{1}}<{{x}_{2}} \right)\) thỏa mãn \(\left( {{x}_{1}}+1 \right)\left( {{x}_{2}}+3 \right)=48\). Số phần tử của tập \(S\) là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
-
Câu 47:
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình \(f\left( 2-f\left( x \right) \right)=0\) có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 5
B. 7
C. 4
D. 6
-
Câu 48:
Cho hàm số \(y=-{{x}^{3}}-3\left( m+1 \right){{x}^{2}}+3\left( 2m-1 \right)x+2020.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên \(m\) để hàm số nghịch biến trên \(\left( -\infty ;+\infty \right)?\)
A. 4
B. 6
C. 2
D. 5
-
Câu 49:
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ:
Gọi \(S\) là tập các giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( 4\left| \sin x \right|+m \right)-3=0\) có đúng 12 nghiệm phân biệt thuộc nửa khoảng \(\left( 0;4\pi \right].\) Tổng các phần tử của \(S\) bằng
A. \(-3.\)
B. 1
C. 3
D. \(-1.\)
-
Câu 50:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại \(B\) có \(AC=2A. \) Cạnh \(SA\) vuông góc với đáy và \(SA=2a. \) Mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua \(A,\) vuông góc với cạnh \(SB\) tại \(K\) và cắt cạnh \(SC\) tại \(H.\) Gọi \({{V}_{1}},{{V}_{2}}\) lần lượt là thể tích của khối tứ diện \(SAHK\) và khối đa diện \(ABCHK.\) Tỉ số \(\frac{{{V}_{2}}}{{{V}_{1}}}\) bằng
A. \(\frac{4}{5}.\)
B. \(\frac{2}{3}\)
C. \(\frac{4}{9}.\)
D. \(\frac{5}{4}.\)