40 câu trắc nghiệm Vận dụng cao Hàm số Giải tích năm 2019
-
Câu 1:
Cho hàm số y=f(x)y=f(x) Đồ thị hàm số y=f′(x) như hình bên dưới
Hàm số g(x)=f(3−2x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A. (0;2)
B. (1;3)
C. (−∞;−1).
D. (−1;+∞).
-
Câu 2:
Cho hàm số y=f(x). Đồ thị hàm số y=f′(x) như hình bên dưới
Hàm số g(x)=f(1−2x) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A. (−1;0).
B. (−∞;0).
C. (0;1).
D. (1;+∞).
-
Câu 3:
Cho hàm số y=f(x) Đồ thị hàm số y=f′(x) như hình bên dưới. Hàm số g(x)=f(2+ex) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ?
A. (−∞;0)
B. (0;+∞)
C. (−1;3)
D. (−2;1)
-
Câu 4:
Cho hàm số y=f(x). Đồ thị hàm số y=f′(x) như hình bên dưới
Hàm số g(x)=2f(3−2x) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A. (−∞;−12).
B. (−12;1).
C. (1;2).
D. (−∞;1).
-
Câu 5:
Cho hàm số y=f(x). Đồ thị hàm số y=f′(x) như hình bên. Đặt g(x)=f(x2−2). Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (2;+∞)
B. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (0;2)
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (−1;0).
D. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (−∞;−2)
-
Câu 6:
Cho hàm số y=f(x) Đồ thị hàm số y=f′(x) như hình bên dưới
Hỏi hàm số g(x)=f(x2−5) có bao nhiêu khoảng nghịch biến ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 7:
Cho hàm số y=f(x) Đồ thị hàm số y=f′(x) như hình bên dưới và f(−2)=f(2)=0.
Hàm số g(x)=[f(3−x)]2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A. (−2;−1).
B. (1;2)
C. (2;5)
D. (5;+∞).
-
Câu 8:
Cho hàm số y=f(x). Đồ thị hàm số y=f′(x) như hình bên dưới
Hàm số g(x)=f(√x2+2x+2) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A. (−∞;−1−2√2).
B. (−∞;1).
C. (1;2√2−1).
D. (2√2−1;+∞).
-
Câu 9:
Cho hàm số y=f(x). Đồ thị hàm số y=f′(x) như hình bên dưới
Hàm số g(x)=f(√x2+2x+3−√x2+2x+2) đồng biến trên khoảng nào sau đây ?
A. (−∞;−1).
B. (−∞;12).
C. (12;+∞).
D. (−1;+∞).
-
Câu 10:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y=f′(x) như hình bên dưới
Đặt g(x)=f(x)−x, khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. g(2)<g(−1)<g(1).
B. g(−1)<g(1)<g(2).
C. g(−1)>g(1)>g(2).
D. g(1)<g(−1)<g(2).
-
Câu 11:
Cho hàm số y=(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y=f′(x) như hình bên dưới
Hàm số g(x)=2f(x)−x2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây ?
A. (−∞;−2).
B. (−2;2).
C. (2;4).
D. (2;+∞).
-
Câu 12:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y=f′(x) như hình bên. Hỏi hàm số g(x)=2f(x)+(x+1)2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A. (−3;1).
B. (1;3).
C. (−∞;3).
D. (3;+∞).
-
Câu 13:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biên thiên như hình vẽ
Hàm số g(x)=f(2x2−52x−32) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A. (−1;14).
B. (14;1).
C. (1;54).
D. (94;+∞).
-
Câu 14:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f′(x)=x2−2x với mọi x∈R. Hàm số g(x)=f(1−x2)+4x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A. (−∞;−6).
B. (−6;6).
C. (−6√2;6√2).
D. (−6√2;+∞).
-
Câu 15:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x)=x2(x−9)(x−4)2 với mọi x∈R. Hàm số g(x)=f(x2) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A. (−2;2).
B. (−∞;−3).
C. (−∞;−3)∪(0;3).
D. (3;+∞).
-
Câu 16:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f′(x)=(x−1)2(x2−2x) với mọi x∈R. Hỏi số thực nào dưới đây thuộc khoảng đồng biến của hàm số g(x)=f(x2−2x+2) ?
A. −2
B. −1
C. 32.
D. 3
-
Câu 17:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x)=x(x−1)2(x−2) với mọi x∈R. Hàm số g(x)=f(5xx2+4) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A. (−∞;−2).
B. (−2;1).
C. (0;2)
D. (2;4)
-
Câu 18:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x)=(1−x)(x+2).t(x)+2018 với x∈R và t(x)<0 với x∈R. Hàm số g(x)=f(1−x)+2018x+2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A. (−∞;3).
B. (0;3).
C. (1;+∞).
D. (3;+∞).
-
Câu 19:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f′(x)=(x−1)2(x2−2x) với mọi x∈R. Có bao nhiêu số nguyên m<100 để hàm số g(x)=f(x2−8x+m) đồng biến trên khoảng (4;+∞) ?
A. 18
B. 82
C. 83
D. 84
-
Câu 20:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x)=x(x−1)2(x2+mx+9) với mọi x∈R. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số g(x)=f(3−x) đồng biến trên khoảng (3;+∞) ?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 21:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x)=x2(x−1)(x2+mx+5) với mọi x∈R. Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số g(x)=f(x2) đồng biến trên (1;+∞) ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 7
-
Câu 22:
Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị hàm số y=f′(x). Số điểm cực trị của hàm số y=f(x) là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 23:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R và f(0)<0, đồng thời đồ thị hàm số y=f′(x) như hình vẽ bên dưới
Số điểm cực trị của hàm số g(x)=f2(x) là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 24:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y=f′(x) như hình vẽ bên dưới
Số điểm cực trị của hàm số g(x)=f(x−2017)−2018x+2019 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 25:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y=f′(x) như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số g(x)=f(x)+x đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây?
A. x=0
B. x=1
C. x=2
D. Không có điểm cực tiểu
-
Câu 26:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x)=(x2−1)(x−4) với mọi x∈R. Hàm số g(x)=f(3−x) có bao nhiêu điểm cực đại ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 27:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x)=x2(x−1)(x−4)2 với mọi x∈R. Hàm số g(x)=f(x2) có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 28:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x)=(x−1)(x−2)4(x2−4) với mọi x∈R. Số điểm cực trị của hàm số g(x)=f(|x|) là
A. 1
B. 3
C. 5
D. 7
-
Câu 29:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f′(x)=(x+1)4(x−m)5(x+3)3 với mọi x∈R. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [−5;5] để hàm số g(x)=f(|x|) có 3 điểm cực trị ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 30:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị hàm số như hình bên. Hàm số g(x)=f(−x2+3x) có bao nhiêu điểm cực đại ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 31:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Hỏi hàm số g(x)=f(x2+1) có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 32:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
Hỏi đồ thị hàm số g(x)=|f(x−2017)+2018| có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 33:
Cho hàm bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số g(x)=|f(x)+m| có 3 điểm cực trị là
A. m≤−1 hoặc m≥3.
B. m≤−3 hoặc m≥1.
C. m=−1 hoặc m=3
D. 1≤m≤3.
-
Câu 34:
Cho hàm bậc ba y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số g(x)=|f(x)+m| có 3 điểm cực trị là
A. m≤−1 hoặc m≥3.
B. m≤−3 hoặc m≥1.
C. m=−1 hoặc m=3
D. 1≤m≤3.
-
Câu 35:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Đồ thị hàm số g(x)=|f(x)−2m| có 5 điểm cực trị khi
A. m∈(4;11).
B. m∈[2;112].
C. m∈(2;112).
D. m=3
-
Câu 36:
Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=|x3−3x2−9x−5+m2| có 5 điểm cực trị bằng
A. −2016
B. −496
C. 1952
D. 2016
-
Câu 37:
Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị hàm số như hình vẽ bên dưới
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số g(x)=|f(x)−m| có 5 điểm cực trị.
A. −2<m<2.
B. m>2
C. m≥2.
D. [m≤−2m≥2.
-
Câu 38:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x)=|f(x+2018)+m2| có 5 điểm cực trị ?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
-
Câu 39:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−4;4] để hàm số g(x)=|f(x−1)+m| có 5 điểm cực trị ?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 40:
Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f(x) Với m<−1 thì hàm số g(x)=f(|x+m|) có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5