385 câu trắc nghiệm Vật liệu kỹ thuật
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 380+ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật có đáp án,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Chọn ra đáp án sai trong các chuyển biến cơ bản khi nhiệt luyện thép sau?
A. \({\rm{[}}F + Xe] \to \gamma \)
B. \(\gamma \to M\)
C. \(F + Xe \to \gamma\)
D. \(\gamma \to {\rm{[}}F + Xe]\)
-
Câu 2:
Thép làm dao cắt, sau khi tôi phải …
A. Ram cao
B. Ram thấp
C. Ram trung bình
D. Thường hóa
-
Câu 3:
30Cr13 là:
A. Thép chịu mài mòn
B. Thép chịu nhiệt
C. Thép không gỉ hai pha
D. Thép nồi hơi
-
Câu 4:
Trong các thông số đặc trưng cho nhiệt luyện, thông số nào ít quan trọng hơn cả?
A. Tốc độ nung
B. Nhiệt độ nung
C. Thời gian giữ nhiệt
D. Tốc độ làm nguội sau khi giữ nhiệt.
-
Câu 5:
Mác thép nào sau đây dễ bị hạt lớn khi nung?
A. 60Si2
B. 60Mn
C. 40Cr
D. C40
-
Câu 6:
Yêu cầu đối với thép làm nồi hơi là:
A. Độ cứng cao
B. Độ dẻo cao
C. Chống ô xy hóa
D. Chịu nhiệt cao
-
Câu 7:
Chọn vật liệu làm ổ trượt?
A. BCuSn10
B. AlCu4,5Mg1,5Mn0,5
C. AlSi12Đ
D. LCuZn30
-
Câu 8:
Phun bi có thể tạo ra chiều sâu lớp hóa bền khoảng:
A. 35mm
B. 2,5mm
C. 0,7mm
D. 15mm
-
Câu 9:
Số nguyên tử trong ô cơ bản của Zn và là:\(F{e_\alpha }\)
A. 4 và 2
B. 2 và 4
C. 6 và 2
D. 2 và 6
-
Câu 10:
Để gia công cắt thép C20 phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Thường hóa
B. Ủ không hoàn toàn
C. Ủ hoàn toàn
D. Ủ kết tinh lại
-
Câu 11:
Chọn vật liệu làm bánh răng kích thước lớn?
A. 40Cr9Si2
B. 30CrNi3A
C. 40CrNiMo
D. 38Cr2Ni2Mo
-
Câu 12:
Lệch là dạng khuyết tật nào trong mạng tinh thể?
A. Khuyết tật đường
B. Khuyết tật khối
C. Khuyết tật điểm
D. khuyết tật mặt
-
Câu 13:
Đơn tinh thể là gì?
A. Là kim loại nguyên chất
B. Là một dạng thù hình của kim loại
C. Là vật thể đồng nhất
D. Là khối mạng đồng nhất
-
Câu 14:
Chọn vật liệu làm thân máy?
A. C45
B. GZ50-4
C. GC45-5
D. GX28-48
-
Câu 15:
Nhiệt độ tôi cảm ứng cao hơn cách tôi thông thường khoảng bao nhiêu oC?
A. \(100 \div 200\)
B. \(50 \div 100\)
C. \(150 \div 250\)
D. \(100 \div 150\)
-
Câu 16:
Mục đích của ủ khuếch tán:
A. Làm đồng đều thành phần và tổ chức
B. Làm giảm độ cứng và tăng độ dẻo
C. Làm nhỏ hạt
D. Khử ứng suất
-
Câu 17:
Trong các loại thép không gỉ, loại nào dẻo nhất?
A. Thép không gỉ một pha austenit
B. Thép không gỉ hai pha
C. Thép không gỉ một pha ferit
D. Không so sánh được
-
Câu 18:
Chọn thép thấm các bon?
A. 60Si2
B. 20Si
C. 30CrNi
D. 20Cr
-
Câu 19:
Mác thép nào có tính cứng nóng cao nhất?
A. 90W9Cr4V2Mo
B. WCCo5
C. 100CrWMn
D. 160Cr12Mo
-
Câu 20:
Tổ chức của thép các bon có 0,8%C ở 800 0C có tổ chức là:
A. \(F + \gamma \)
B. \(\gamma + {X_{e\pi }}\)
C. \(\gamma \)
D. P
-
Câu 21:
Khi hòa trộn hai cấu tử với nhau thì có mấy khả năng xảy ra?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 22:
Loại thép nào đắt nhất?
A. Thép không gỉ hai pha
B. Thép không gỉ một pha austenit
C. Thép không gỉ một pha ferit
D. Không so sánh được
-
Câu 23:
Trong các yêu cầu về dụng cụ đo, yêu cầu nào sau đây ít quan trọng nhất?
A. Độ thấm tôi cao
B. Độ nhẵn bóng bề mặt cao
C. Tính chống mài mòn cao
D. Ổn định kích thước khi làm việc
-
Câu 24:
40Cr dùng làm các chi tiết:
A. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp
B. Kích thước nhỏ, hình dáng tương đối phức tạp
C. Kích thước trung bình, hình dáng tương đối phức tạp
D. Kích thước nhỏ, hình dáng đơ giản
-
Câu 25:
Trong mác thép 40CrNi2Mo, nguyên tố nào làm tăng độ thấm tôi?
A. Cr và Mo
B. Ni
C. Mo
D. Cr
-
Câu 26:
Công dụng của vật liệu OL100Cr2:
A. Làm ổ lăn, trục cán nguội, tarô, bàn ren, dụng cụ đo, …
B. Ổ lăn, khuôn dập nóng, dao cắt, trục cán, tarô, …
C. Ổ lăn, dao cắt năng suất cao
D. Chỉ dùng làm ổ lăn
-
Câu 27:
Ferit là loại pha nào?
A. Pha xen kẽ
B. Dung dịch rắn xen kẽ
C. Pha điện tử
D. Dung dịch rắn thay thế
-
Câu 28:
Cho mác vật liệu CT31, chữ số 31 là số chỉ:
A. Phần vạn các bon trung bình
B. Giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm2]
C. Độ giãn dài tương đối tối thiểu
D. Giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm2]
-
Câu 29:
Vật liệu làm ổ trượt nào sau đây chịu được áp lực lớn, tốc độ cao?
A. GX28-48
B. BCuPb30
C. SnSb8Cu3
D. BCuSn10
-
Câu 30:
Vật liệu làm ổ trượt nào sau đây chịu được tải lớn, tốc độ bé?
A. SnSb8Cu3
B. GX28-48
C. BCuSn10
D. BCuPb30