385 câu trắc nghiệm Vật liệu kỹ thuật
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 380+ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật có đáp án,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
15Cr25Ti dùng làm:
A. Trục bơm, ốc vít không gỉ
B. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …
C. Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu
D. Thiết bị trong hóa học
-
Câu 2:
Những kim loại có kiểu mạng lục giác xếp chặt là:
A. Mg, Zn, …
B. Al, Cu, …
C. Au, Ag, ...
D. Mo, Cr, …
-
Câu 3:
C8s là:
A. Thép hàn
B. Thép đúc
C. Thép thấm các bon
D. Thép lá dập nguội
-
Câu 4:
Vật liệu nào làm được chi tiết có kích thước lớn nhất?
A. 65Mn
B. 20CrNi
C. 90CrSi
D. 40Cr
-
Câu 5:
Trong các đặc điểm của hợp kim ổ trượt SnSb8Cu3, đặc điểm nào sau đây không đúng?
A. Chịu được tải lớn
B. Làm ổ trượt tốc độ lớn và trung bình
C. Rất mềm, ít làm mòn cổ trục thép
D. Dẫn nhiệt tốt, chống ăn mòn
-
Câu 6:
Thép làm bánh răng, sau khi tôi phải … :
A. Ram thấp
B. Ram cao
C. Ram trung bình
D. Thường hóa
-
Câu 7:
Thép làm dao cắt, sau khi tôi phải …
A. Ram cao
B. Ram thấp
C. Ram trung bình
D. Thường hóa
-
Câu 8:
Công dụng của AlSi12Đ:
A. Làm chi tiết ít chịu tải (khung cửa, ống dẫn, thùng chứa, …)
B. Làm chi tiết hình dạng phức tạp
C. Làm các chi tiết trong vận tải, làm vỏ máy bay
D. Làm đồ gia dụng (thau, chậu, xoong, nồi, ..)
-
Câu 9:
Mật độ khối của Zn và của Cr lần lượt là:
A. 0,64 và 0,68
B. 0,64 và 0,78
C. 0,74 và 0,68
D. 0,78 và 0,64
-
Câu 10:
Mác vật liệu nào sau đây sử dụng làm dụng cụ cắt mà không cần nhiệt luyện?
A. CD80
B. WCCo5
C. 80W18Cr4VMo
D. 90CrSi
-
Câu 11:
Sau khi tôi thép gió, lượng \(\gamma \) dư khoảng:
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
-
Câu 12:
20CrNi dùng làm các chi tiết:
A. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình
B. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp
C. Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản
D. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn
-
Câu 13:
20Cr2Ni4A dùng làm các chi tiết:
A. Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản
B. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp
C. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình
D. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn
-
Câu 14:
Để đạt được cơ tính tốt nhất, sau thấm các bon phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Tôi hai lần và ram thấp
B. Tôi một lần và ram thấp
C. Tôi trực tiếp và ram thấp
D. Tôi ba lần và ram thấp
-
Câu 15:
Để gia công cắt thép CD130 phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?c
A. Ủ không hoàn toàn
B. Thường hóa
C. Ủ hoàn toàn
D. Ủ kết tinh lại
-
Câu 16:
Xác định độ thắt tiết diện tương đối khi kéo? Biết: đường kính ban đầu của mẫu thử là 10mm, đường kính tại vị trí phá hủy là 8mm:
A. 25%
B. 36%
C. 64%
D. 20%
-
Câu 17:
Mục đích của tôi thép là:
A. Nâng cao độ cứng và tăng độ bền
B. Tăng độ bền
C. Nâng cao độ cứng
D. Tăng sức chịu tải và tuổi thọ của chi tiết máy
-
Câu 18:
Kết tinh là gì?
A. Là quá trình chuyển pha từ pha lỏng sang pha rắn tinh thể
B. Là quá trình chuyển pha từ pha vô định hình sang pha rắn tinh thể
C. Là quá trình chuyển pha từ pha lỏng sang pha rắn vô định hình
D. Là quá trình khởi tạo ra cấu trúc tinh thể của kim loại
-
Câu 19:
Nhiệt độ tôi cho thép CD100 là:
A. \(820 \div {840^o}C\)
B. \(760 \div {780^o}C\)
C. \(800 \div {820^o}C\)
D. \(780 \div {800^o}C\)
-
Câu 20:
Chọn vật liệu làm dây điện trở?
A. 160Cr12Mo
B. 50CrNiMo
C. 15Cr25Ti
D. Cr20Ni80
-
Câu 21:
Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động (nguyên tử, ion) năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng:
A. Entanpy (H)
B. Năng lượng tự do (F)
C. Nội năng (U)
D. Entropy (S)
-
Câu 22:
Đơn tinh thể là gì?
A. Là kim loại nguyên chất
B. Là một dạng thù hình của kim loại
C. Là vật thể đồng nhất
D. Là khối mạng đồng nhất
-
Câu 23:
Mục đích của ủ kết tinh lại là:
A. Tăng độ dẻo và khử ứng suất
B. Giảm độ cứng và tăng độ dẻo
C. Làm nhỏ hạt và tăng độ dẻo
D. Giảm độ cứng và làm nhỏ hạt
-
Câu 24:
WC là loại pha nào?
A. Pha xen kẽ
B. Dung dịch rắn thay thế
C. Pha điện tử
D. Dung dịch rắn xen kẽ
-
Câu 25:
30Cr13 dùng làm:
A. Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu
B. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …
C. Trục bơm, ốc vít không gỉ
D. Thiết bị trong hóa học
-
Câu 26:
Phun bi có thể tạo ra chiều sâu lớp hóa bền khoảng:
A. 35mm
B. 2,5mm
C. 0,7mm
D. 15mm
-
Câu 27:
Mục đích của ủ không hoàn toàn là:
A. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo
B. Giảm độ cứng, tăng độ dẻo
C. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng
D. Làm nhỏ hạt, tăng độ dẻo
-
Câu 28:
Độ cứng HRC sử dụng mũi đâm:
A. Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mm
B. Là bi thép có đường kính 1,588mm
C. Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều, góc giữa hai mặt đối diện là 136o
D. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 120o
-
Câu 29:
Trong công thức: \(\delta = \frac{{{l_1} - {l_0}}}{{l{}_0}}100\% \) thì \(\delta \) là:
A. Giới hạn biến dạng
B. Độ dai va đập
C. Độ giãn dài tương đối
D. Độ thắt tiết diện tương đối
-
Câu 30:
Hóa nhiệt luyện bao gồm mấy giai đoạn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5