385 câu trắc nghiệm Vật liệu kỹ thuật
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 380+ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu kỹ thuật có đáp án,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
TiC là loại pha gì?
A. Pha xen kẽ
B. Dung dịch rắn xen kẽ
C. Dung dịch rắn thay thế
D. Pha điện tử
-
Câu 2:
Nguyên tố nào làm thép bị bở nóng (giòn ở nhiệt độ cao)?
A. Mn
B. P
C. S
D. Si
-
Câu 3:
Mác thép nào chống ăn mòn tốt nhất?
A. 12Cr18Ni9
B. 20Cr13
C. 15Cr25Ti
D. 80W18Cr4VMo
-
Câu 4:
Austenit là:
A. Sắt nguyên chất kỹ thuật
B. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong \(F{e_\gamma }\)
C. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong \(F{e_\delta }\)
D. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong \(F{e_\alpha }\)
-
Câu 5:
Với thép trước và sau cùng tích, khi làm nguội đẳng nhiệt, trước khi có chuyển biến tạo thành hỗn hợp [F+Xe] có chuyển biến tạo ra:
A. F và Xe
B. F và P
C. P và Xe
D. Xe và F
-
Câu 6:
Ti trong thép 18CrMnTi có tác dụng gì?
A. Tăng độ bền
B. Tăng độ thấm tôi
C. Tăng khả nằng chịu mài mòn
D. Giữ hạt nhỏ khi thấm các bon
-
Câu 7:
Để tăng hàm lượng các bon liên kết trong gang phải ủ ở khoảng nhiệt độ nào?
A. \(800 \div {820^o}C\)
B. \(850 \div {870^o}C\)
C. \(830 \div {850^o}C\)
D. \(750 \div {770^o}C\)
-
Câu 8:
Số nguyên tử trong ô cơ bản của Mg và Feα là:
A. 6 và 4
B. 17 và 9
C. 6 và 2
D. 4 và 2
-
Câu 9:
Chọn vật liệu thấm các bon tốt nhất?
A. C20
B. 18CrMnTi
C. 20Cr
D. 20CrNi
-
Câu 10:
12Cr18Ni9 dùng làm:
A. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …
B. Các chi tiết trong công nghiệp hóa dầu
C. Trục bơm, ốc vít không gỉ
D. Thiết bị trong hóa học
-
Câu 11:
Phương pháp tôi nào ít gây ra ứng suất nhiệt?
A. Tôi trong một môi trường
B. Tôi phân cấp
C. Tôi đẳng nhiệt
D. Tôi trong hai môi trường
-
Câu 12:
Mục đích của ủ thấp là:
A. Khử ứng suất
B. Tăng độ dẻo
C. Làm nhỏ hạt
D. Giảm độ cứng
-
Câu 13:
Trong tổ chức của hợp kim có kiểu giản đồ hai nguyên loại 2 luôn có:
A. Dung dịch rắn
B. Pha điện tử
C. Cùng tinh
D. Pha xen kẽ
-
Câu 14:
Cr có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?
A. Dung dịch rắn thay thế
B. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽ
C. Dung dịch rắn xen kẽ
D. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn
-
Câu 15:
Sau khi tôi thép gió, lượng \(\gamma \) dư khoảng:
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
-
Câu 16:
Sau thấm các bon, lõi chi tiết là loại thép nào?
A. Thép sau cùng tích
B. Không xác định được
C. Thép cùng tích
D. Thép trước cùng tích
-
Câu 17:
20Cr2Ni4A dùng làm các chi tiết:
A. Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản
B. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp
C. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình
D. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn
-
Câu 18:
Để nâng cao tính chống ăn mòn điện hóa cần thấm vào bề mặt thép nguyên tố nào?
A. Cr
B. Sn
C. N
D. C
-
Câu 19:
Khả năng Graphit hóa phụ thuộc vào:
A. Hàm lượng C
B. Tổng hàm lượng C và Cr
C. Tổng hàm lượng C và Si
D. Tổng hàm lượng C và M
-
Câu 20:
Trong các đặc điểm của chuyển biến Mactenxit, đặc điểm nào sau đây là sai?
A. Chuyển biến xảy ra không hoàn toàn
B. Chuyển biến chỉ xảy ra ở nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ Mf
C. Chuyển biến là không khuếch tán
D. Chuyển biến chỉ xảy ra khi làm nguội lien tục \(\gamma \) với tốc độ \(V \ge {V_{TH}}\)
-
Câu 21:
Nhiệt độ thường hóa là:
A. \(({A_{CM}} + 20 \div {30^o}C)\) hoặc \(({A_3} + 20 \div {30^o}C)\)
B. \({A_3} + 20 \div {30^o}C\)
C. \({A_{CM}} + 20 \div {30^o}C\)
D. \(A1 + 20 \div {30^o}C\)
-
Câu 22:
Lăn ép có thể tạo ra chiều sâu lớp hóa bền khoảng:
A. 0,7mm
B. 15mm
C. 2,5mm
D. 35mm
-
Câu 23:
Thông số mạng là gì?
A. Khoảng cách giữa hai nguyên tử gần nhất
B. Kích thước cạnh nhỏ nhất của ô cơ bản
C. Kích thước các cạnh của ô cơ bản
D. Kích thước trung bình các cạnh của ô cơ bản
-
Câu 24:
Sắp xếp theo thứ tự độ dẻo giảm dần:
A. \(F{e_\alpha },F{e_\gamma },F{e_\delta }\)
B. \(F{e_\delta },F{e_\gamma },F{e_\alpha }\)
C. \(F{e_\gamma },F{e_\alpha },F{e_\delta }\)
D. \(F{e_\gamma },F{e_\delta },F{e_\alpha }\)
-
Câu 25:
Cr trong thép 40Cr có tác dụng gì?
A. Tăng độ bền
B. Tăng giới hạn đàn hồi
C. Tăng độ thấm tôi
D. Tăng độ cứng
-
Câu 26:
Công dụng của BCuSn10:
A. Đúc tượng, nồi, xoong
B. Làm ổ trượt
C. Bánh vít
D. Đồ trang trí
-
Câu 27:
Để làm bánh răng cần nhiệt luyện ra tổ chức gì?
A. Mactenxit
B. Trôxtit
C. Xoocbit
D. Bainit
-
Câu 28:
Chọn vật liệu làm khuôn dập nguội kích thước trung bình?
A. CD80
B. 100CrWMn
C. 90CrSi
D. 160Cr12Mo
-
Câu 29:
Trong công thức: \(\delta = \frac{{{l_1} - {l_0}}}{{l{}_0}}100\% \) thì \(\delta \) là:
A. Giới hạn biến dạng
B. Độ dai va đập
C. Độ giãn dài tương đối
D. Độ thắt tiết diện tương đối
-
Câu 30:
Dạng sai hỏng nào sau đây không khắc phục được?
A. Nứt
B. Thoát các bon
C. Thép quá giòn
D. Độ cứng không đạt