460 câu trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán
Bộ 460 câu trắc nghiệm ôn thi công chức "chuyên ngành Tài chính - Kế Toán" do tracnghiem.net sưu tầm, kèm đáp án chi tiết sẽ giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, những người nào phải chịu trách nhiệm về nội dung của chứng từ kế toán:
A. Người lập chứng từ kế toán và người lưu trữ tài liệu kế toán.
B. Giám đốc kế toán trưởng.
C. Người lập, người duyệt và những người khác ký tên trên chứng từ kế toán.
D. Kế toán trưởng và kế toán viên ký tên trên chứng từ kế toán.
-
Câu 2:
Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, đơn vị kế toán phải kiểm kê tài sản:
A. Cuối tháng.
B. Hàng ngày.
C. Cuối kỳ kế toán năm.
D. Cuối kỳ kế toán quý.
-
Câu 3:
Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước đã được cấp có thẩm quyền quyết định, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước đã được cấp có thẩm quyền phê chuẩn phải được công khai chậm nhất là bao nhiêu ngày kể từ ngày văn bản được ban hành theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. 60 ngày
B. 30 ngày
C. 20 ngày
D. 15 ngày
-
Câu 4:
Theo quy định tại Điều 7 của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, Chuẩn mực kế toán và chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán do cơ quan nào sau đây quy định trên cơ sở chuẩn mực quốc tế về kế toán phù hợp với điều kiện cụ thể của Việt Nam:
A. Quốc hội.
B. Kiểm toán nhà nước.
C. Chính phủ.
D. Bộ Tài chính.
-
Câu 5:
Cơ quan nào có thẩm quyền phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp Tỉnh theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Hội đồng nhân dân tỉnh
B. Ủy ban nhân dân tỉnh
C. Sở Tài chính
D. Bộ Tài chính
-
Câu 6:
Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2015 có hiệu lực thi hành:
A. Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.
B. Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
C. Từ ngày 20 tháng 11 năm 2016.
D. Từ ngày 20 tháng 11 năm 2015.
-
Câu 7:
Đối với đơn vị sự nghiệp công theo qui định tại Nghị định 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ, nguồn kinh phí thuộc ngân sách nhà nước, các khoản thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước, các khoản thu phí theo pháp luật về phí, lệ phí, đơn vị mở tài khoản tại đâu để phản ánh?
A. Kho bạc Nhà nước
B. Ngân hàng nhà nước
C. Ngân hàng thương mại
D. Kho bạc Nhà nước và ngân hàng nhà nước
-
Câu 8:
Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, cơ quan nào sau đây hướng dẫn áp dụng kế toán quản trị phù hợp với từng lĩnh vực hoạt động:
A. Bộ Tài chính.
B. UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
C. Sở Tài chính.
D. Kiểm toán Nhà nước.
-
Câu 9:
Cơ quan nào có nhiệm vụ lập quyết toán ngân sách tỉnh Quảng Nam trình Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Sở Tài chính
B. Bộ Tài chính
C. Hội đồng nhân dân tỉnh
D. UBND tỉnh
-
Câu 10:
Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, một trong các trách nhiệm đầy đủ của đơn vị kế toán là:
A. Quản lý, sử dụng, bảo quản tài liệu kế toán.
B. Quản lý, sử dụng, bảo quản và lưu trữ tài liệu kế toán.
C. Sử dụng và lưu trữ tài liệu kế toán.
D. Sử dụng, bảo quản và lưu trữ tài liệu kế toán.
-
Câu 11:
Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ có hiệu lực thi hành kể từ ngày, tháng, năm nào?
A. 06/3/2015
B. 06/4/2015
C. 16/4/2015
D. 26/4/2015
-
Câu 12:
Theo quy định hiện hành tài sản nào sau đây không thực hiện xác định giá trị để giao cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính quản lý:
A. Tài sản đơn vị thuê, mượn, nhận góp vốn liên doanh, liên kết của các tổ chức, cá nhân khác và các tài sản khác không phải của đơn vị.
B. Tài sản là máy móc, thiết bị;
C. Tài sản là xe ô tô.
D. Tài sản là nhà cửa, vật kiến trúc
-
Câu 13:
Cơ quan nào có thẩm quyền bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về lĩnh vực tài chính - ngân sách trái với pháp lệnh, nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Ủy ban tài chính, ngân sách của Quốc hội
B. Bộ Tài chính
C. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
D. Quốc hội
-
Câu 14:
Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, Kiểm kê tài sản là:
A. Việc cân, đong, đo, đếm tài sản; xác nhận và đánh giá giá trị của tài sản, nguồn vốn hiện có tại thời điểm kiểm kê để đối chiếu với số liệu trong sổ kế toán.
B. Xác nhận và đánh giá chất lượng, giá trị của tài sản, nguồn vốn hiện có tại thời điểm kiểm kê để kiểm tra, đối chiếu với số liệu trong sổ kế toán.
C. Xác nhận nguồn vốn hiện có tại thời điểm kiểm kê để đối chiếu với số liệu trong sổ kế toán.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
-
Câu 15:
Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết giữa Ngân sách Trung ương và Ngân sách địa phương theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Chính phủ
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
C. Bộ Tài chính
D. Quốc hội
-
Câu 16:
Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, chỉ có cơ quan sau đây mới có quyền tạm giữ, tịch thu hoặc niêm phong chứng từ kế toán:
A. Cơ quan Công an
B. Thanh tra Chính phủ
C. Kiểm toán Nhà nước
D. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
-
Câu 17:
Theo quy định của Nghị định 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 và Nghị định 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ, cơ quan thực hiện chế độ tự chủ được áp dụng hệ số tăng thêm quỹ tiền lương tối đa bao nhiêu lần so với mức tiền lương ngạch, bậc, chức vụ do nhà nước quy định để chi trả thu nhập tăng thêm cho cán bộ, công chức?
A. 1 lần
B. 2 lần
C. Không quá 1,5 lần
D. Không quá 1,0 lần
-
Câu 18:
Ngân sách xã, thị trấn được phân chia nguồn thu từ các khoản nào sau đây theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
B. Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
C. Lệ phí trước bạ nhà, đất
D. Tất cả các khoản A, B, C
-
Câu 19:
Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, Chữ ký trên chứng từ kế toán do người nào sau đây ký:
A. Giám đốc và kế toán trưởng.
B. Kế toán trưởng và thủ quỹ.
C. Người có thẩm quyền hoặc người được ủy quyền ký.
D. Người có thẩm quyền và người nhận tiền.
-
Câu 20:
Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, Chữ ký trên chứng từ kế toán do người nào sau đây ký:
A. Giám đốc và kế toán trưởng.
B. Kế toán trưởng và thủ quỹ.
C. Người có thẩm quyền hoặc người được ủy quyền ký.
D. Người có thẩm quyền và người nhận tiền.
-
Câu 21:
Cơ quan nào chủ trì phối hợp với các cơ quan liên quan giúp UBND tỉnh lập dự toán ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách, lập quyết toán ngân sách địa phương theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Sở Tài chính
B. Kho bạc Nhà nước
C. Sở Kế hoạch & Đầu tư
D. Cục Thuế
-
Câu 22:
Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, một trong những nội dung chủ yếu đầy đủ của chứng từ kế toán là:
A. Số tiền của nghiệp vụ kinh tế, tài chính ghi bằng số; tổng số tiền của chứng từ kế toán dùng để thu, chi tiền ghi bằng số và bằng chữ;
B. Số lượng, đơn giá và số tiền của nghiệp vụ kinh tế, tài chính ghi bằng số của chứng từ kế toán;
C. Số lượng, đơn giá và số tiền của nghiệp vụ kinh tế, tài chính ghi bằng số; tổng số tiền của chứng từ kế toán dùng để thu, chi tiền ghi bằng số và bằng chữ;
D. Số lượng, đơn giá và số tiền của nghiệp vụ kinh tế, tài chính ghi bằng số; tổng số tiền của chứng từ kế toán dùng để thu, chi tiền.
-
Câu 23:
Thời kỳ ổn định ngân sách địa phương theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. 05 năm
B. 01 năm
C. 03 năm
D. 04 năm
-
Câu 24:
Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách ở địa phương theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
B. Sở Tài chính
C. UBND tỉnh
D. Bộ Tài chính
-
Câu 25:
Theo quy định hiện hành Bộ trưởng Bộ Tài chính quyết định điều chuyển tài sản nhà nước trong các trường hợp nào sau đây:
A. Tài sản nhà nước được giao quản lý, sử dụng nhưng không có nhu cầu sử dụng thường xuyên.
B. Tài sản nhà nước đã trang bị cho các cơ quan nhà nước, cá nhân không đúng tiêu chuẩn, định mức.
C. Tài sản nhà nước bị sử dụng sai mục đích, vượt tiêu chuẩn, định mức, chế độ, cho thuê hoặc sử dụng để thực hiện các hoạt động kinh doanh khác.
D. Giữa các Bộ, cơ quan trung ương theo đề nghị của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan trung ương có liên quan.
-
Câu 26:
Theo quy định của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015: Tài liệu, số liệu kế toán là:
A. Cơ sở để xây dựng và xét duyệt kế hoạch.
B. Cơ sở để xây dựng dự toán, quyết toán.
C. Cơ sở để xem xét, xử lý hành vi vi phạm pháp luật.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 27:
Cơ quan nào có thẩm quyền quyết định thu phí, lệ phí và các khoản đóng góp của nhân dân theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
B. Sở Tài chính
C. UBND tỉnh
D. Bộ Tài chính
-
Câu 28:
Theo quy định tại Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015, đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên, hàng năm, phần chênh lệch thu lớn hơn chi hoạt động thường xuyên (nếu có), đơn vị được sử dụng: Trích tối thiểu bao nhiêu để lập Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp?
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
-
Câu 29:
Khoản chi nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách địa phương theo quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015?
A. Chi dự trữ quốc gia
B. Chi đầu tư phát triển
C. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương
D. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
-
Câu 30:
Theo quy định tại Điều 4 của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, kế toán có nhiệm vụ:
A. Thu thập số liệu kế toán và nội dung công việc kế toán, theo chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán.
B. Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán và nội dung công việc kế toán, theo chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán.
C. Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công việc kế toán, theo chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán.
D. Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán theo đối tượng và nội dung công việc kế toán.