460 câu trắc nghiệm ôn thi công chức chuyên ngành Tài chính - Kế Toán
Bộ 460 câu trắc nghiệm ôn thi công chức "chuyên ngành Tài chính - Kế Toán" do tracnghiem.net sưu tầm, kèm đáp án chi tiết sẽ giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 một cách dễ dàng. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
TheoThông tư 09/2016/TT-BTC, Đối với dự án Trung ương quản lý, Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước báo cáo tổng hợp một năm tình hình quyết toán dự án hoàn thành gửi Bộ Tài chính vào thời gian nào sau đây?
A. Chậm nhất vào ngày 31 tháng 12;
B. Chậm nhất vào ngày 10 tháng 01 năm sau;
C. Chậm nhất vào ngày 20 tháng 01 năm sau;
D. Chậm nhất vào ngày 30 tháng 01 năm sau.
-
Câu 2:
TheoThông tư 09/2016/TT-BTC, đối với dự án địa phương quản lý, các chủ đầu tư, ban quản lý dự án báo cáo tình hình quyết toán dự án hoàn thành 6 tháng và một năm gửi cơ quan cấp trên của chủ đầu tư và cơ quan chủ trì thẩm tra quyết toán vào thời gian nào sau đây?
A. Chậm nhất vào ngày 10 tháng 7 đối với báo cáo 6 tháng đầu năm;
B. Chậm nhất vào ngày 15 tháng 01 năm sau đối với báo cáo năm;
C. Chậm nhất vào ngày 15 tháng 7 đối với báo cáo 6 tháng đầu năm và ngày 20 tháng 01 năm sau đối với báo cáo năm;
D. Ý a và b đúng.
-
Câu 3:
TheoThông tư 09/2016/TT-BTC, đối với dự án địa phương quản lý, Phòng Tài chính Kế hoạch quận, huyện, thành phố trực thuộc tỉnh báo cáo tổng hợp tình hình quyết toán dự án hoàn thành thành 6 tháng và một năm gửi Sở Tài chính vào thời gian nào sau đây?
A. Chậm nhất vào ngày 10 tháng 7 đối với báo cáo 6 tháng đầu năm;
B. Chậm nhất vào ngày 15 tháng 01 năm sau đối với báo cáo năm;
C. Chậm nhất vào ngày 15 tháng 7 đối với báo cáo 6 tháng đầu năm và ngày 20 tháng 01 năm sau đối với báo cáo năm;
D. Ý a và b đúng.
-
Câu 4:
TheoThông tư 09/2016/TT-BTC, đối với dự án địa phương quản lý, Sở Tài chính báo cáo tổng hợp tình hình quyết toán dự án hoàn thành thành 6 tháng và một năm gửi Bộ Tài chính vào thời gian nào sau đây?
A. Chậm nhất vào ngày 10 tháng 7 đối với báo cáo 6 tháng đầu năm;
B. Chậm nhất vào ngày 15 tháng 01 năm sau đối với báo cáo năm;
C. Chậm nhất vào ngày 20 tháng 7 đối với báo cáo 6 tháng đầu năm và ngày 30 tháng 01 năm sau đối với báo cáo năm;
D. Ý a và b đúng.
-
Câu 5:
TheoThông tư 09/2016/TT-BTC, cơ quan nào sau đây định kỳ hoặc đột xuất kiểm tra tình hình thực hiện công tác quyết toán dự án hoàn thành của các Bộ, ngành, địa phương trong cả nước?
A. Bộ Tài chính;
B. Kiểm toán nhà nước;
C. Kho bạc nhà nước;
D. Bộ Kế hoạch và đầu tư.
-
Câu 6:
Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2003, những khoản chi nào dưới đây của NSNN là chi đầu tư phát triển?
A. Chi quốc phòng an ninh và trật tự an toàn xã hội.
B. Trợ giá theo chính sách của Nhà nước.
C. Chi trả nợ các khoản tiền do Chính phủ vay.
D. Chi đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội.
-
Câu 7:
Theo quy định của Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính, cơ quan, đơn vị nào phải có trách nhiệm báo cáo mức tồn quỹ của ngân sách?
A. Thuế.
B. Hải quan.
C. Kho bạc Nhà nước.
D. Sử dụng ngân sách.
-
Câu 8:
Theo quy định của Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài Chính, trong thời hạn bao nhiêu ngày, kể từ ngày nhận được thông báo xét duyệt quyết toán, đơn vị dự toán cấp dưới phải thực hiện xong các yêu cầu trong thông báo xét duyệt quyết toán?
A. 5 ngày.
B. 10 ngày.
C. 20 ngày.
D. 30 ngày.
-
Câu 9:
Luật Ngân sách Nhà nước năm 2003 quy định các khoản nào sau đây là khoản thu ngân sách nhà nước?
A. Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí.
B. Các khoản thu từ hoạt động kinh tế của Nhà nước.
C. Các khoản đóng góp của các tổ chức và cá nhân; các khoản viện trợ.
D. Cả a, b, c đều đúng.
-
Câu 10:
Theo quy định của Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính, các nhiệm vụ chi nào sau đây được thanh toán bằng lệnh chi tiền?
A. Các khoản chi thường xuyên của các đơn vị sự nghiệp.
B. Chi bổ sung từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới
C. Chi trả nợ.
D. Cả b và c đúng.
-
Câu 11:
Thông tư số 90/2009/TTLT-BTC-BNV quy định ai chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Thông tư liên tịch này?
A. Uỷ ban nhân dân tỉnh.
B. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
D. Giám đốc Sở Tài chính
-
Câu 12:
Theo quy định của Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính, việc kiểm toán quyết toán năm của các đơn vị dự toán và ngân sách các cấp do cơ quan nào sau đây thực hiện?
A. Bộ Tài chính.
B. Kiểm toán độc lập.
C. Kiểm toán Nhà nước.
D. Cả a, b, c đúng.
-
Câu 13:
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ, nguồn bù đắp bội chi NSNN là nội dung nào sau đây?
A. Các khoản vay trong nước từ phát hành trái phiếu chính phủ.
B. Các khoản Chính phủ vay nước ngoài được đưa vào cân đối ngân sách.
C. Huy động nhân dân đóng góp.
D. Cả a và b đúng.
-
Câu 14:
Theo quy định tại Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính, khoản thu nào sau đây là thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách trung ương và ngân sách địa phương?
A. Thuế xuất khẩu.
B. Phí xăng dầu.
C. Thuế nhà, đất.
D. Lệ phí trước bạ.
-
Câu 15:
Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2003, dự toán chi ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương được bố trí khoản dự phòng là bao nhiêu?
A. 1% đến 2% .
B. 2% đến 5%.
C. 5% đến 7%.
D. 7% đến 10 %.
-
Câu 16:
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ, những hành vi nào sau đây vi phạm pháp luật về ngân sách nhà nước?
A. Thu sai quy định của pháp luật.
B. Duyệt quyết toán sai quy định của pháp luật.
C. Hạch toán sai chế độ kế toán của Nhà nước và gây thiệt hại cho ngân sách.
D. Cả a, b, c đều đúng.
-
Câu 17:
Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2003, cơ quan nào sau đây quyết định dự toán ngân sách cấp tỉnh?
A. Sở Kế hoạch & Đầu tư.
B. Sở Tài chính.
C. HĐND tỉnh.
D. UBND tỉnh.
-
Câu 18:
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ, mức trích lập quỹ dự trữ tài chính khống chế tối đa là bao nhiêu %?
A. 10% .
B. 15% .
C. 20%.
D. 25%
-
Câu 19:
Theo quy định của Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính, Bộ Tài chính thông báo số kiểm tra dự toán ngân sách cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trước ngày, tháng nào sau đây?
A. Ngày 10 tháng 6.
B. Ngày 10 tháng 8.
C. Ngày 10 tháng 10.
D. Ngày 10 tháng 12.
-
Câu 20:
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ, quyết toán của ngân sách tỉnh do Sở Tài chính lập gửi UBND tỉnh trước ngày, tháng nào của năm sau?
A. 01/12;
B. 01/10;
C. 01/7;
D. 01/4;
-
Câu 21:
Theo quy định của Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính, thời gian chỉnh lý quyết toán của ngân sách tỉnh như thế nào?
A. Hết ngày 31 tháng 01 năm sau.
B. Hết ngày 28 tháng 02 năm sau.
C. Hết ngày 31 tháng 03 năm sau.
D. Hết ngày 31 tháng 05 năm sau.
-
Câu 22:
Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2003, toàn bộ các khoản thu NSNN phải được nộp trực tiếp vào cơ quan nào sau đây?
A. Cơ quan thuế.
B. Cơ quan tài chính.
C. Kho bạc Nhà nước.
D. Cơ quan hải quan.
-
Câu 23:
Theo quy định tại Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ, những nội dung nào sau đây là nhiệm vụ chi của ngân sách trung ương về chi đầu tư phát triển?
A. Trả nợ gốc và lãi các khoản tiền do Chính phủ vay.
B. Chi viện trợ cho các Chính phủ và tổ chức nước ngoài.
C. Chi hỗ trợ các tổ chức tài chính của Nhà nước do Trung ương quản lý;
D. Cả a, b, c đều đúng.
-
Câu 24:
Theo quy định tại Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính, thời kỳ ổn định ngân sách có thời gian bao nhiêu năm?
A. Thời gian từ 2 đến 4 năm;
B. Thời gian từ 2 đến 5 năm;
C. Thời gian từ 3 đến 5 năm;
D. Thời gian từ 3 đến 4 năm;
-
Câu 25:
Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2003, kết dư của ngân sách cấp tỉnh được trích chuyển vào quỹ dự trữ tài chính theo tỷ lệ % nào sau đây?
A. 30%.
B. 50%.
C. 70%.
D. 100%.
-
Câu 26:
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ, cơ quan nào sau đây được tổ chức thu ngân sách Nhà nước?
A. Thuế.
B. Hải quan.
C. Tài chính.
D. Cả a, b, c đều đúng.
-
Câu 27:
Theo quy định tại Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính, khoản thu nào sau đây là thu ngân sách địa phương hưởng 100%?
A. Thuế nhà đất.
B. Thuế xuất khẩu.
C. Thuế thu nhập cá nhân.
D. Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa nhập khẩu.
-
Câu 28:
Theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước năm 2003, Quốc hội phê chuẩn quyết toán Ngân sách nhà nước chậm nhất bao nhiêu tháng, ngay sau năm ngân sách kết thúc?
A. 06 tháng;
B. 12 tháng;
C. 18 tháng;
D. 24 tháng.
-
Câu 29:
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ, phương án phân bổ dự toán ngân sách cho các đơn vị sử dụng ngân sách phải được gửi cho cơ quan nào thẩm tra?
A. Kho bạc Nhà nước.
B. Cơ quan tài chính cấp trên.
C. Cơ quan tài chính cùng cấp.
D. Cả a, b, c đều đúng.
-
Câu 30:
Theo quy định của Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ, tổng chi ứng trước dự toán chi ngân sách năm sau cho các cơ quan đơn vị không vượt quá một tỷ lệ bao nhiêu, so với dự toán chi ngân sách theo từng lĩnh vực năm hiện hành đã giao?
A. 40%.
B. 30%.
C. 20%.
D. 10%.