450 câu trắc nghiệm Kinh tế phát triển
Tổng hợp 450 trắc nghiệm Kinh tế phát triển có đáp án sẽ giúp các bạn có thêm những kiến thức chuyên môn về kinh tế, kinh tế phát triển. Hi vọng sẽ là tài liệu hữu ích phục vụ cho nhu cầu học tập và đạt kết quả cao trong các kì thi sắp tới. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Nhóm chỉ tiêu phản ánh môi trường trong phát triển kinh tế gồm bao nhiêu chỉ tiêu?
A. Mức độ ô nhiểm môi trường ≤ Tiêu chuẩn quy định
B. Lượng sử dụng tài nguyên ≤ Lượng khôi phục, tái tạo
C. Có hai đáp án đúng
D. Có hai đáp án sai
-
Câu 2:
Tổ chức Ngân hàng thế giới WB (World Bank) phân chia thế giới thành bao nhiêu hóm nước?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
-
Câu 3:
Nhóm các nuớc đang phát triển (LDCs) được phân thành bao nhiêu loại?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
-
Câu 4:
Việt Nam thuộc nhóm nước nào dưới đây?
A. Nhóm nước đang phát triển (LDCs) và có mức thu nhập trung bình
B. Nhóm nước đang phát triển (LDCs) và có mức thu nhập thấp
C. Nhóm nước đang phát triển (LDCs) và có mức thu nhập rất thấp
D. Cả ba câu kia đều sai
-
Câu 5:
Các nguồn lực phát triển kinh tế tổng quát bao gồm?
A. Lao động và vốn.
B. Tài nguyên thiên nhiên và công nghệ.
C. Có hai đáp án đúng.
D. Có hai đáp án sai.
-
Câu 6:
Các nguồn lực phát triển kinh tế tổng quát gồm bao nhiêu loại?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
-
Câu 7:
Vai trò của lao động đối với phát triển kinh tế bao gồm?
A. Lao động là yếu tố chủ động của quá trình sản xuất.
B. Lao động vừa là nguồn lực sản xuất chính vừa là người hưởng lợi ích của sự phát triển.
C. Lao động là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến tăng trưởng.
D. Cả ba câu kia đều đúng.
-
Câu 8:
Lao động đối với phát triển có bao nhiêu vai trò chủ yếu?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
-
Câu 9:
Đặc điểm nguồn lao động ở các nước đang phát triển như thế nào?
A. Lực lượng lao động tăng nhanh và phần lớn lao động làm việc trong khu vực nông nghiệp
B. Hầu hết người lao động được trả lương thấp và còn bộ phận lớn lao động chưa được sử dụng
C. Thu nhập của lao động có trình độ tay nghề và lao động không lành nghề còn chênh lệch lớn hơn so với các nước phát triển
D. Cả ba câu kia đều đúng
-
Câu 10:
Có bao nhiêu đặc điểm về nguồn lao động ở các nước đang phát triển?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
-
Câu 11:
Thị trường lao động ở các nước đang phát triển được chi thành bao nhiêu khu vực?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
-
Câu 12:
Thị trường lao động ở các nước đang phát triển được chi thành những khu vực nào?
A. Thị trường lao động khu vực thành thị chính thức và không chính thức
B. Thị trường lao động khu vực nông thôn
C. Có hai đáp án đúng
D. Có hai đáp án sai
-
Câu 13:
Cho biết tốc độ tăng trưởng việc làm của nền kinh tế là 1,52%; tốc độ tăng trưởng lao động xã hội là 2%. Mức độ thu hút việc làm của nền kinh tế sẽ là:
A. 76%
B. 3,52%
C. 7,04%
D. 34,4%
-
Câu 14:
Cho biết tốc độ tăng trưởng việc làm của nền kinh tế là 1,52%; tốc độ tăng trưởng lao động xã hội là 2,3%. Mức độ thu hút việc làm của nền kinh tế sẽ là:
A. 66%
B. 3,82%
C. 7,64%
D. 34,4%
-
Câu 15:
Cho biết tốc độ tăng trưởng việc làm của nền kinh tế là 1,82%; tốc độ tăng trưởng lao động xã hội là 2,5%. Mức độ thu hút việc làm của nền kinh tế sẽ là:
A. 72,8%
B. 4,32%
C. 8,64%
D. 34,4%
-
Câu 16:
Cho biết tốc độ tăng trưởng việc làm của nền kinh tế là 1,82%; tốc độ tăng trưởng lao động xã hội là 1,5%. Mức độ thu hút việc làm của nền kinh tế sẽ là:
A. 121,33%
B. 3,32%
C. 6,64%
D. 34,4%
-
Câu 17:
Cho biết tốc độ tăng trưởng việc làm của khu vực công nghiệp 0,83%; tốc độ tăng trưởng lao động xã hội là 2,5%. Mức độ thu hút việc làm của khu vực công nghiệp sẽ là:
A. 72,8%
B. 33,2%
C. 18,8%
D. 20,8%
-
Câu 18:
Cho biết tốc độ tăng trưởng việc làm của khu vực nông nghiệp 0,52%; tốc độ tăng trưởng lao động xã hội là 2,5%. Mức độ thu hút việc làm của khu vực nông nghiệp sẽ là:
A. 72,8%
B. 33,2%
C. 20,8%
D. 18,8%
-
Câu 19:
Cho biết tốc độ tăng trưởng việc làm của khu vực dịch vụ 0,47%%; tốc độ tăng trưởng lao động xã hội là 2,5%. Mức độ thu hút việc làm của khu vực dịch vụ sẽ là:
A. 72,8%
B. 33,2%
C. 18,8%
D. 20,8%
-
Câu 20:
Vốn với phát triển kinh tế đóng vai trò quan trong vì:
A. Vốn là yếu tố ảnh hưởng quan trọng đối với tăng trưởng kinh tế
B. Quy mô vốn sản xuất tích lũy là chìa khóa của sự phát triển kinh tế
C. Có hai đáp án đúng
D. Có hai đáp án sai
-
Câu 21:
Có bao nhiêu vai trò của vốn đối với phát triển kinh tế?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 22:
Có bao nhiêu khả năng ảnh hưởng đến việc mở rộng vốn sản xuất?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 23:
Các khả năng ảnh hưởng đến việc mở rộng vốn sản xuất bao gồm?
A. Khả năng gia tăng sản xuất các tư liệu sản xuất (TLSX) trong nước
B. Khả năng nhập khẩu các TLSX trên thị trường quốc tế
C. Khả năng thuê mướn các TLSX nước ngoài hay chuyển giao TLSX từ chính sách thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài
D. Cả ba câu kia đều đúng
-
Câu 24:
Đối với các nước đang phát triển, để mở rộng quy mô vốn sản xuất cần tập trung vào những vấn đề nào?
A. Mở rộng đầu tư vào các ngành sản xuất TLSX ngay khi có điều kiện
B. Khi chưa có đủ điều kiện, tăng cường nhập khẩu các TLSX phục vụ cho phát triển sản xuất bằng cách hạn chế nhập khẩu các tư liệu tiêu dùng
C. Khuyến khích các hình thức thuê và chuyển giao TLSX thông qua thu hút các nhà đầu tư nước ngoài
D. Cả ba câu kia đều đúng
-
Câu 25:
Đối với các nước đang phát triển, để mở rộng quy mô vốn sản xuất cần tập trung vào bao nhiêu vấn đề then chốt?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2