350+ Câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ chế tạo máy
Chia sẻ hơn 350+ câu trắc nghiệm Công nghệ chế tạo máy có đáp án dành cho các bạn sinh viên Đại học, Cao đẳng có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Mức độ biến cứng của bề mặt chi tiết máy trong quá trình gia công không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố:
A. Nhiệt sinh ra trong vùng cắt
B. Mức độ biến dạng dẻo
C. Dụng cụ cắt
D. Lực cắt
-
Câu 2:
Theo TCVN độ nhẵn bề mặt chi tiết máy được chia làm bao nhiêu cấp:
A. 2
B. 24
C. 14
D. 20
-
Câu 3:
Nguyên nhân gây ra độ nhấp nhô tế vi của bề mặt chi tiết máy trong quá trình gia công là:
A. Va đập với chi tiết máy khác.
B. Sự hình thành phoi
C. Vận chuyển.
D. Cả 3 Đáp án
-
Câu 4:
Độ nhấp nhô tế vi của bề mặt chi tiết máy ảnh hưởng tới:
A. Độ mòn.
B. Khả năng chống xâm thực hóa học
C. Độ mỏi.
D. Cả 3 Đáp án
-
Câu 5:
Tính chất “Phản ứng của lớp bề mặt đối với môi trường làm việc” của chi tiết máy là yếu tố đặc trưng cho chất lượng bề mặt gia công?
A. Đúng.
B. Sai
-
Câu 6:
Nguyên nhân nào làm cho kim loại khi gia công bị biến cứng bề mặt?
A. Do kim loại lớp bề mặt bị tác dụng của ứng suất dư nén.
B. Do kim loại lớp bề mặt bị tác dụng của lực ma sát.
C. Do kim loại trên chi tiết bị tôi dưới tác dụng của nhiệt cắt.
D. Do tác dụng nén ép của lưỡi cắt dưới tác dụng của lực cắt.
-
Câu 7:
Chất lượng bề mặt chi tiết máy được đánh giá thông qua các chỉ tiêu:
A. Hình dáng lớp bề mặt.
B. Trạng thái và tính chất cơ lý lớp bề mặt
C. Độ chính xác kích thước bề mặt.
D. Đáp án a và b
-
Câu 8:
Trên bản vẽ chi tiết máy chỉ số Ra được dùng để thể hiện yêu cầu về độ nhẵn bóng bề mặt cấp:
A. 1-5
B. 13-14
C. 6-12
D. Đáp án a và b
-
Câu 9:
Trên bản vẽ chi tiết máy chỉ số Rz được dùng để thể hiện yêu cầu về độ nhẵn bóng bề mặt cấp:
A. 13-14
B. 1-5
C. 6-12
D. Đáp án a và b
-
Câu 10:
Chất lượng dộ nhẵn bóng bề mặt của chi tiết máy gia công được đánh giá là Thô khi độ nhẵn bóng đạp cấp?
A. 1-5
B. 1-4
C. 2-5
D. 2-4
-
Câu 11:
Chất lượng dộ nhẵn bóng bề mặt của chi tiết máy gia công được đánh giá là Siêu Tinh khi độ nhẵn bóng đạp cấp?
A. 12-14
B. 13-14
C. 11-14
D. 11-13
-
Câu 12:
Chất lượng dộ nhẵn bóng bề mặt của chi tiết máy gia công được đánh giá là Bán Tinh khi độ nhẵn bóng đạp cấp?
A. 5-7
B. 5-8
C. 6-8
D. 5-9
-
Câu 13:
Chất lượng dộ nhẵn bóng bề mặt của chi tiết máy gia công được đánh giá là Tinh khi độ nhẵn bóng đạp cấp?
A. 7-11
B. 8-11
C. 7-12
D. 8-13
-
Câu 14:
Chu kỳ không bằng phẳng của bề mặt chi tiết máy được quan sát trong phạm vi từ 1-10mm là?
A. Độ nhám
B. Độ sóng
C. Cả 2 câu đúng
D. Cả 2 câu sai
-
Câu 15:
Nguyên nhân gây ra ứng suất dư trong bề mặt chi tiết máy gia công là?
A. Do trường lực xuất hiện trong quá trình cắt và gây ra biến dạng dẻo
B. Kim loại bị chuyển pha và sinh nhiệt tại vùng cắt
C. Nhiệt sinh tại vùng cắt và làm thay đổi moodun đàn hồi
D. Cả 3 câu trên
-
Câu 16:
Khi vận tốc cắt v < 20m/phút thì chiều sâu lớp biến cứng …. Theo gia trị của vận tốc cắt.
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Giảm nhẹ
-
Câu 17:
Khi vận tốc cắt v > 20m/phút thì chiều sâu lớp biến cứng …. Theo gia trị của vạn tốc cắt.
A. Không đổi
B. Giảm
C. Tăng
D. Giảm nhẹ
-
Câu 18:
Chọn câu sai trong việc yêu cầu của bôi trơn và làm nguội là:
A. Giảm ma sát, giảm nhiệt độ.
B. Làm ảnh hưởng đến hệ thống công nghệ.
C. Tạo điều kiện thoát phoi dễ dàng.
D. Không gây hại đến sức khoẻ con người.
-
Câu 19:
Độ chính xác gia công là do ......... quyết định:
A. Máy gia công
B. Trình độ gia công.
C. Chế độ cắt.
D. Người thiết kế.
-
Câu 20:
Có bao nhiêu phương pháp xác định độ chính xác gia công:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 21:
Bề mặt A có yêu cầu độ chính xác về vị trí tương quan cao hơn bề mặt B đối với bề mặt gia công?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 22:
Lượng chuyển vị của gốc kích thước chiếu lên phương kích thước do lực kệp gây ra là?
A. Sai số chuẩn
B. Sai số kẹp chặt
C. Sai số đồ gá
D. Cả 3 đều sai
-
Câu 23:
Nguyên nhân gây ra sai số chuẩn?
A. Do chuẩn thiết kế là chuẩn ảo
B. Do sai số chế tạo gây nên.
C. Do chuẩn định vị, chuẩn kích thước không trùng nhau
D. Do biến dạng chủa chi tiết khi gá đặt
-
Câu 24:
Nguyên nhân nào gây ra rung động cưỡng bức:
A. Dao chuyển động cân bằng.
B. Hệ thống truyền động của máy có sự va đập tuần hoàn.
C. Sự biến dạng của kim loại.
D. Sự phát sinh và mất đi của lẹo dao.
-
Câu 25:
Mức độ giống nhau về hình học về tính chất cơ lý lớp bề mặt chi tiết máy được gia công so với chi tiết máy lý tưởng gọi là:
A. Độ tin cậy
B. Độ chính xác gia công
C. Khả năng gia công.
D. Tất cả đều sai