350+ Câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ chế tạo máy
Chia sẻ hơn 350+ câu trắc nghiệm Công nghệ chế tạo máy có đáp án dành cho các bạn sinh viên Đại học, Cao đẳng có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Trên bản vẽ chi tiết máy chỉ số Rz được dùng để thể hiện yêu cầu về độ nhẵn bóng bề mặt cấp:
A. 13-14
B. 1-5
C. 6-12
D. Đáp án a và b
-
Câu 2:
Trong các lọai mối ghép sau đây, lọai nào không tháo được:
A. Mối ghép đinh tán
B. Mối ghép then
C. Mối ghép ren (bulông, gugiông)
D. Mối ghép bằng độ dôi
-
Câu 3:
Nguyên nhân nào gây ra rung động cưỡng bức:
A. Dao chuyển động cân bằng.
B. Hệ thống truyền động của máy có sự va đập tuần hoàn.
C. Sự biến dạng của kim loại.
D. Sự phát sinh và mất đi của lẹo dao.
-
Câu 4:
Độ chính xác gia công là do ......... quyết định:
A. Máy gia công
B. Trình độ gia công.
C. Chế độ cắt.
D. Người thiết kế.
-
Câu 5:
Chỉ tiêu nào sau đây dùng để đánh giá về dộ chính xác gia công:
A. Sai số hệ thống
B. Độ sóng.
C. Tính chất cơ lý lớp bê mặt
D. Cả 3 ý trên
-
Câu 6:
Thời gian phục vụ kỹ thuật và tổ chức là:
A. Thời gian trực tiếp cắt gọt vật liệu
B. Thời gian gá đặt, tháo kẹp, bật máy.
C. Thời gian lau chùi máy, dọn phoi, chuyển phoi.
D. Thời gian dành cho nhu cầu tự nhiên như vệ sinh cá nhân.
-
Câu 7:
Cho công thức (KG/mm), công thức trên được hiểu là:
A. Hệ số bôi trơn
B. Độ cứng của bề mặt chi tiết gia công.
C. Độ cứng vững của hệ thống công nghệ.
D. Hệ số ma sát.
-
Câu 8:
Chọn trang thiết bị như: đồ gá, máy, . . . cho từng nguyên công ở dạng sản xuất đơn chiếc, nên chọn:
A. Máy công cụ vạn năng và đồ gá vạn năng.
B. Máy công cụ vạn năng và thiết kế đồ gá chuyên dùng.
C. Máy công cụ chuyên dùng và thiết kế đồ gá chuyên dùng.
D. Máy CNC và thiết kế đồ gá chuyên dùng.
-
Câu 9:
Với chi tiết ở hình vẽ nếu giá công trên các máy gia công cơ vạn năng và yêu cầu độ cứng mặt A là 50HRC thì có thể gia công chi tiết ít nhất mấy nguyên công.
A. 1 nguyên công
B. 2 nguyên công
C. 3 nguyên công
D. 4 nguyên công.
-
Câu 10:
Theo TCVN hệ số chuyên môn hóa Kc = 112 thì dạng sản xuất của sản phẩm là:
A. Đơn chiếc.
B. Loạt lớn.
C. Hàng khối
D. Loạt nhỏ
-
Câu 11:
Chuẩn là bề mặt có thật trên đồ gá hoặc máy là:
A. Chuẩn gia công
B. Chuẩn đo lường
C. Chuẩn điều chỉnh
D. Chuẩn lắp ráp.
-
Câu 12:
Sai số của dao cắt được đặc trưng bởi:
A. Dao cắt không đủ chất lượng yêu cầu để gia công.
B. Độ chính xác, độ mài mòn và sai số điều chỉnh.
C. Phương pháp mài dao không đúng góc độ yêu cầu.
D. Cả a và c đều đúng.
-
Câu 13:
Chỉ tiêu nào sau đây dùng để đánh giá về dộ chính xác gia công.
A. Sai số về kích thước
B. Độ sóng.
C. Độ nhám
D. Cả 3 ý trên
-
Câu 14:
Các loại vật liệu nào sau đây có thường được sử dụng để chế tạo chi tiết dạng càng:
A. Gang xám
B. Thép cacbon
C. Thép hợp kim
D. Tất cả loại vật liệu trên
-
Câu 15:
Trong các bộ phận sau của đồ gá, bộ phận nào không thể thiếu.
A. Cơ cấu định vị.
B. Cơ cấu dẫn hướng.
C. Cơ cấu điều chỉnh dụng cụ cắt.
D. Cơ cấu chép hình.
-
Câu 16:
Để tăng năng suất khi khoan ta dùng các biện pháp:
A. Dùng đầu khoan nhiều trục.
B. Dùng đồ gá để giảm bớt thời gian phụ.
C. Làm nguội tốt bằng dung dịch tưới nguội.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 17:
Độ chính xác của mài khôn có thể đạt:
A. Cấp 6 ÷ 5
B. Cấp 7 ÷ 6
C. Cấp 8÷7
D. Cấp 9÷8
-
Câu 18:
Chi tiết được gia công trên máy đã điều chỉnh sẵn theo phương pháp tự động đạt kích thước, mòn dao sẽ gây ra sai số:
A. Sai số ngẫu nhiên.
B. Sai số hệ thống thay đổi.
C. Sai số hệ thống cố định.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 19:
Quá trình rung động được đặc trưng bởi:
A. Tần số thấp, biên độ lớn sinh ra độ sóng bề mặt.
B. Tần số cao, biên độ nhỏ sinh ra độ nhám bề mặt.
C. Cả a và b đều đúng.
D. Cả a và b đều sai.
-
Câu 20:
Để nâng cao tính công nghệ trong kết cấu khi lắp ráp, ta cần thay đổi kết cấu sao cho:
A. Độ chính xác của mối lắp ghép cao nhất.
B. Mối ghép có độ cứng vững cao nhất.
C. Mối ghép có độ tin cậy cao nhất.
D. Quá trình lắp ráp đạt năng suất cao nhất.
-
Câu 21:
Sai số gây ra do chuẩn định vị không trùng với gốc kích thước là.
A. Sai số chuẩn.
B. Sai số đồ gá.
C. Sai số kẹp chặt.
D. Sai số chế tạo.
-
Câu 22:
Thời gian nghỉ ngơi tự nhiên là:
A. Thời gian trực tiếp cắt gọt vật liệu
B. Thời gian gá đặt, tháo kẹp, bật máy.
C. Thời gian lau chùi máy, dọn phoi, chuyển phoi.
D. Thời gian dành cho nhu cầu tự nhiên như vệ sinh cá nhân.
-
Câu 23:
Chất lượng dộ nhẵn bóng bề mặt của chi tiết máy gia công được đánh giá là Tinh khi độ nhẵn bóng đạp cấp?
A. 7-11
B. 8-11
C. 7-12
D. 8-13
-
Câu 24:
Quá trình sản công nghệ gia công nhiệt luyện là quá trình:
A. Cắt gọt phôi và làm thay đổi kích thước hình dạng.
B. Làm thay đổi tính chất vật lý và hóa học của vật liệu chi tiết
C. Tạo mối quan hệ tương quan giữa các chi tiết
D. Tất cả các quá trình trên đều sai
-
Câu 25:
..…. Là một phần của quá trình công nghệ được hoàn thành liên tục tại một chỗ làm việc và do một hoặc một nhóm công nhân thực hiện.
A. Nguyên công.
B. Bước.
C. Gá.
D. Cả 3 câu trên