1000+ câu trắc nghiệm thi viên chức ngành Y tế
Tổng hợp 1000+ câu trắc nghiệm "Ôn thi viên chức ngành Y tế" có đáp án nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Tạo đề ngẫu nhiên" để hệ thống lại kiến thức đã ôn tập nhé!. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Các yếu tố bên ngoài có ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc ở BN là, ngoại trừ:
A. Thời khắc
B. Môi trường
C. Tiếng động
D. Độ ẩm
-
Câu 2:
Đặc điểm phân phối thuốc ở trẻ sơ sinh liên quan những vấn đề sau, ngoại trừ:
A. Lượng Protein huyết tương thấp
B. Có nhiều chất nội sinh từ mẹ truyền sang
C. Dạng thuốc tự do trong máu thấp
D. Chất lượng albumin yếu
-
Câu 3:
Liều dùng thuốc ở trẻ sơ sinh thường cao hơn ở trẻ lớn.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 4:
Liều thuốc ở trẻ 3 - 4 tháng tuổi thường cao hơn ở trẻ sơ sinh.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 5:
Hấp thu thuốc theo đường uống ở trẻ sơ sinh thường cao hơn ở trẻ lớn.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 6:
Nồng độ thuốc tự do trong máu ở trẻ sơ sinh thường cao hơn người lớn.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 7:
Ở trẻ em nhất là trẻ nhỏ do Protein còn non yếu nên thuốc gắn mạnh và thường gây tích lũy thuốc.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 8:
Độc tính của thuốc lên hệ TKTƯ ở trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh có liên quan các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Tỷ lệ não / cơ thể lớn
B. Thành phần Myelin thấp
C. Tế bào TK chưa biệt hóa
D. Lưu lượng máu não thấp
-
Câu 9:
Do chức năng gan, thận chưa hoàn chỉnh nên thời gian bán huỷ thuốc ở trẻ em dài hơn người lớn gấp:
A. 5 lần
B. 10 lần
C. 15 lần
D. 20 lần
-
Câu 10:
Ở trẻ em dễ xãy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Thuốc dễ vào thần kinh trung ương
B. Tỷ lệ thuốc gắn protein huyết tương cao
C. Chức năng chuyển hoá của gan chưa hoàn chỉnh
D. Trung tâm hô hấp dễ nhạy cảm
-
Câu 11:
Ở người già dễ xảy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Tăng hấp thu thuốc qua đường tiêu hoá
B. Tăng nồng độ thuốc tự do trong máu
C. Tăng chức năng chuyển hoá của gan
D. Tình trạng bệnh lý kéo dài
-
Câu 12:
Một trong những yếu tố có thể tạo nên sự khác biệt về ảnh hưởng của thuốc ở Nam và Nữ là do:
A. Cân nặng
B. Hệ thống Hormon
C. Đặc điểm sống
D. Đặc điểm bệnh lý
-
Câu 13:
Người da trắng dể nhạy cảm với thuốc cường giao cảm, đây là loai ảnh hưởng liên quan đến:
A. Giống nòi
B. Cơ địa
C. Địa lý
D. Môi trường sống
-
Câu 14:
Trong lao phổi mạn tính sulfamid sẽ gắn mạnh vào huyết tương và làm giảm lượng sulfamid tự do trong máu, đây là loai ảnh hưởng liên quan đến:
A. Chuyển hoá
B. Di truyền
C. Cơ địa
D. Bệnh lý
-
Câu 15:
So với người gầy, liều lượng thuốc dùng ở người mập phải:
A. Thấp hơn nhiều
B. Tương đương
C. Hơi cao hơn
D. Cao hơn nhiều
-
Câu 16:
Liều thuốc phải được giảm so với bình thường khi dùng ở trẻ béo phì:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 17:
Penicillin tiêm buổi sáng có hiệu lực hơn tiêm buổi tối.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 18:
Thuốc tiêm buổi tối có hiệu lực hơn ban ngày là:
A. Streptomycin
B. Penicillin
C. Gentamycin
D. Chloramphenicol
-
Câu 19:
Thuốc tăng tác dụng khi dùng vào mùa đông:
A. Diazepam
B. Sulfamid
C. Indocid
D. Chloramphenicol
-
Câu 20:
Uống indomethacin sẽ hấp thu nhanh hơn vào lúc:
A. 5 - 7 giờ
B. 7 - 11 giờ
C. 11-15 giờ
D. 15 - 17 giờ
-
Câu 21:
Các thuốc dưới đây đều có tiếp thu sinh học tốt vào buổi sáng, ngoại trừ:
A. Barbiturat
B. Theophyllin
C. Propanolol
D. Diazepam
-
Câu 22:
Tác dụng của thuốc kích thích thần kinh trung ương tăng dưới ảnh hưởng của:
A. Ánh sáng trắng
B. Ánh sáng vàng
C. Màu tím
D. Màu đỏ
-
Câu 23:
Tác dụng của thuốc ức chế thần kinh trung ương tăng dưới ảnh hưởng của:
A. Ánh sáng trắng
B. Ánh sáng vàng
C. Màu đỏ
D. Màu tím
-
Câu 24:
Tác dụng không mong muốn của thuốc bao gồm những phản ứng được tạo nên:
A. Ngẫu nhiên
B. Ở đối tượng nguy cơ cao
C. Do dùng quá liều
D. Có chu kỳ
-
Câu 25:
Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các phản ứng xãy ra nếu dùng thuốc với liều:
A. Thấp
B. Cao
C. Bất thường
D. Bình thường
-
Câu 26:
Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các phản ứng xãy ra nếu được dùng với liều:
A. Bình thường
B. Thấp
C. Cao
D. Độc
-
Câu 27:
Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các dấu hiệu bất thường xảy ra nếu được dùng với liều:
A. Bình thường
B. Thấp
C. Cao
D. Liều độc
-
Câu 28:
Những tác dụng không mong muốn có thể dự đoán được thường liên quan đến:
A. Dược lý học
B. Yếu tố cơ địa
C. Yếu tố môi trường
D. Dạng dùng của thuốc
-
Câu 29:
Hội chứng suy tuyến thượng thận khi ngừng liệu pháp corticoid là một tác dụng không mong muốn liên quan đến:
A. Dược lực học chính của thuốc
B. Dược lực học phụ của thuốc
C. Tác dụng ngoại ý
D. Phụ thuộc Dược lý học
-
Câu 30:
Những tác dụng không mong muốn xảy ra bất thình lình không thể dự đoán trước được thường liên quan đến:
A. Hiểu biết về thuốc
B. Cách dùng thuốc
C. Dạng dùng của thuốc
D. Yếu tố cơ địa