1000+ câu trắc nghiệm thi viên chức ngành Y tế
Tổng hợp 1000+ câu trắc nghiệm "Ôn thi viên chức ngành Y tế" có đáp án nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Tạo đề ngẫu nhiên" để hệ thống lại kiến thức đã ôn tập nhé!. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Cơ sở kinh doanh thuốc tại Việt Nam được áp dụng trực tiếp các Dược điển nào sau đây:
A. Nhật Bản
B. Pháp
C. Đức
D. Trung Quốc
-
Câu 2:
Phiên bản mới nhất hiện nay của Dược điển Việt Nam là:
A. Dược điển Việt Nam I
B. Dược điển Việt Nam II
C. Dược điển Việt Nam III
D. Dược điển Việt Nam IV
-
Câu 3:
Mức độ vi phạm chất lượng ảnh hưởng đến tính mạng của người dùng thuốc là:
A. Mức độ 1
B. Mức độ 2
C. Mức độ 3
D. Mức độ 4
-
Câu 4:
Mức độ vi phạm chất lượng gây tổn thương nghiêm trọng là:
A. Mức độ 1
B. Mức độ 2
C. Mức độ 3
D. Mức độ 4
-
Câu 5:
Mức độ vi phạm chất lượng gây chết người là:
A. Mức độ 1
B. Mức độ 2
C. Mức độ 3
D. Mức độ 4
-
Câu 6:
Mức độ vi phạm chất lượng ảnh hưởng đến hiệu quả điều trị của thuốc là:
A. Mức độ 1
B. Mức độ 2
C. Mức độ 3
D. Mức độ 4
-
Câu 7:
Mức độ vi phạm chất lượng ảnh hưởng đến độ an toàn khi sử dụng thuốc là:
A. Mức độ 1
B. Mức độ 2
C. Mức độ 3
D. Mức độ 4
-
Câu 8:
Mức độ vi phạm chất lượng không hoặc ít ảnh hưởng đến hiệu quả điều trị của thuốc là:
A. Mức độ 1
B. Mức độ 2
C. Mức độ 3
D. Mức độ 4
-
Câu 9:
Mức độ vi phạm chất lượng không hoặc ít ảnh hưởng đến độ an toàn khi sử dụng thuốc là:
A. Mức độ 1
B. Mức độ 2
C. Mức độ 3
D. Mức độ 4
-
Câu 10:
Chủ thể nào ra thông báo thu hồi thuốc trong phạm vi toàn quốc có tính bắt buộc:
A. Cục Quản lý Dược
B. Sở Y tế
C. Cở sở sản xuất, nhập khẩu
D. Cả 3 ý đều đúng
-
Câu 11:
Chủ thể nào ra thông báo thu hồi thuốc trong phạm vi một tỉnh có tính bắt buộc:
A. Cục Quản lý Dược
B. Sở Y tế
C. Cở sở sản xuất, nhập khẩu
D. Cả 3 ý đều đúng
-
Câu 12:
Chủ thể nào ra thông báo thu hồi thuốc trong trường hợp thu hồi tự nguyện:
A. Cục Quản lý Dược
B. Sở Y tế
C. Cở sở sản xuất, nhập khẩu
D. Cả 3 ý đều đúng
-
Câu 13:
Theo quy định, nhiệt độ phòng là nhiệt độ:
A. 15 – 25°C
B. 8 - 15°C
C. 2 – 8°C
D. <= 8°C
-
Câu 14:
Theo quy định, nhiệt độ kho mát là nhiệt độ:
A. 15 – 25°C
B. 8 - 15°C
C. 2 – 8°C
D. <= 8°C
-
Câu 15:
Theo quy định, nhiệt độ kho lạnh là nhiệt độ:
A. 15 – 25°C
B. 8 – 15°C
C. 2 – 8°C
D. <= 8°C
-
Câu 16:
Theo quy định, nhiệt độ tủ lạnh là nhiệt độ:
A. 15 – 25°C
B. 8 – 15°C
C. 2 – 8°C
D. <= 8°C
-
Câu 17:
Theo quy định, nhiệt độ kho đông lạnh là nhiệt độ:
A. 15 – 25°C
B. 8 – 15°C
C. 2 – 8°C
D. <= (-10)°C
-
Câu 18:
Điều kiện bảo quản kho là độ ẩm tương đối:
A. 70%
B. 75%
C. Không quá 70%
D. Không quá 75%
-
Câu 19:
Chọn câu sai:
A. Đối với dược phẩm, những yêu cầu về điều kiện bảo quản thường được chỉ dẫn bằng những dòng chữ cụ thể
B. Các yêu cầu về điều kiện bảo quản được quy định chung cho tất cả các thuốc
C. Các yêu cầu về bảo quản trên nhãn hoá chất thường được biểu diễn bằng các ký hiệu
D. Trong thời hạn sử dụng, thuốc cũng như hoá chất chỉ được đảm bảo chất lượng nếu chúng được bảo quản theo đúng các điều kiện qui định
-
Câu 20:
Rất nhiều Dược điển của các nước có qui định tiêu chuẩn ……. trong bảo quản.
A. Thời gian
B. Không gian
C. Nhiệt độ và độ ẩm
D. Cơ sở bảo quản
-
Câu 21:
Găng tay, mặt nạ phòng độc, khẩu trang … là trang thiết bị:
A. Văn phòng
B. Sắp xếp hàng hóa
C. Công tác bảo quản
D. Bảo hộ lao động
-
Câu 22:
là biểu tượng của:
A. Chống cháy
B. Tránh ẩm
C. Tránh mặt trời và ánh sáng
D. Tránh nhiệt
-
Câu 23:
là biểu tượng của:
A. Tránh đổ vở
B. Để hướng lên trên
C. Chống cháy
D. Tránh nhiệt
-
Câu 24:
là biểu tượng của:
A. Tránh ẩm
B. Tránh nhiệt
C. Chống cháy
D. Không để gần lửa
-
Câu 25:
là biểu tượng của:
A. Hóa chất kích ứng
B. Hóa chất ăn mòn
C. Hóa chất độc
D. Hóa chất dễ cháy, nổ
-
Câu 26:
là biểu tượng của:
A. Tránh đổ vở
B. Để 1 chiều
C. Chống cháy
D. Tránh nhiệt
-
Câu 27:
là biểu tượng của:
A. Hóa chất kích ứng
B. Hóa chất ăn mòn
C. Hóa chất độc
D. Hóa chất dễ cháy nổ
-
Câu 28:
Yếu tố bệnh nhân ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc là:
A. Thói quen
B. Công việc
C. Điều kiện sống
D. Cân nặng
-
Câu 29:
Các yếu tố của cơ thể ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc được nêu dưới đây, ngoại trừ:
A. Giới tính
B. Giống nòi
C. Bệnh lý
D. Nhóm máu
-
Câu 30:
Các yếu tố của bệnh nhân có ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc, ngoại trừ:
A. Giống nòi
B. Thói quen
C. Tuổi tác
D. Cơ địa