100+ câu trắc nghiệm Kế toán máy
tracnghiem.net chia sẻ hơn 100+ câu trắc nghiệm môn Kế toán máy có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Cuối kỳ, tổng phát sinh bên Có của tài khoản 511 là 32 triệu.Hãy xác định bút toán kết chuyển doanh thu xác định kết quả kinh doanh?
A. Ghi Nợ 511, Có 911 số tiền 32 triệu
B. Ghi Có 511, Nợ 911 số tiền 32 triệu
C. Ghi Có 511, Nợ 421 số tiền 32 triệu
D. Ghi Nợ 511, Có 421 số tiền 32 triệu
-
Câu 2:
Nội dung và kết cấu phản ánh của tài khoản 111 nào là đúng?
A. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt
B. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Dư bên có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt
C. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt
D. Nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý xuất quỹ-Số tiền mặt thừa ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Có: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý nhập quỹ-Số tiền mặt thiếu hụt ở quỹ phát hiện khi kiểm kê. Dư bên nợ: Các tài khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng, bạc, đá quý còn tồn quỹ tiền mặt
-
Câu 3:
Chứng từ thuế GTGT đầu ra có thể cập nhật trong phần nào?
A. Phân hệ bán hàng
B. Phân hệ mua hàng
C. Phân hệ bán hàng và phân hệ thuế
D. Phân hệ mua hàng và phân hệ thuế
-
Câu 4:
Cho nghiệp vụ phát sinh,hãy xác định tổng tiền thanh toán trên phiếu chi:
Tiền tiếp khách ngày 03/01/2010 là : 2.500.000 VNĐ(chưa bao gồm VAT 10%)
A. 2.750.000 VNĐ
B. 2.570.000 VNĐ
C. 2.075.000 VNĐ
D. 2.705.000 VNĐ
-
Câu 5:
Quy định nào sau đây là sai?
A. Ở những doanh nghiệp có tiền VNĐ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải quy đổi đồng VN ra USD theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
B. Ở những doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải quy đổi ngoại tệ ra đồng VN theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
C. Ở những doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải quy đổi USD ra ngoại tệ theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
D. A và B
-
Câu 6:
Hãy xác định hình ảnh trên là giao diện cập nhật chứng từ gì và định khoản còn thiếu?
A. Phiếu thu và định khoản (TK Nợ: 1111, TK Có: 141)
B. Phiếu chi và định khoản (TK Nợ: 141, TK Có: 1111 )
C. Phiếu thu và định khoản ( TK Nợ: 142, TK Có: 1111)
D. Phiếu chi và đinh khoản (TK Nợ: 1111, TK Có: 141)
-
Câu 7:
Cho các nghiệp vụ phát sinh trong tháng :
1-Rút tiền ngân hàng về nhập quỹ: 750.000.000 VNĐ
2-Thu tiền bảo hiểm bằng tiền mặt về nhập quỹ : 1.250.000 VNĐ
3-Thu hồi các khoản cho vay bằng tiền mặt : 25.000.000 VNĐ
4-Thu hồi các khoản nợ phải thu do khách hàng trả bằng tiền mặt nhập quỹ : 500.000.000 VNĐ
5-Thu hồi các khoản tạm ứng chi không hết bằng tiền mặt nhập quỹ : 6.000.000 VNĐ
6-Xuất quỹ tiền mặt mua hàng hoá nhập kho : 30.000.000 VNĐ
7-Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản ngân hàng : 45.000.000 VNĐ
8-Xuất quỹ tiền mặt trả nợ tiền vay : 10.000.000 VNĐ
9-Xuất quỹ tiền mặt sử dụng cho các hoạt động liên doanh : 60.000.000 VNĐ
10-Dư tiền mặt đầu kì : 85.000.000 VNĐ
Yêu cầu: Xác định tổng thu trong tháng ?
A. 1.282.250.000 VNĐ
B. 1.222.280.000 VNĐ
C. 1.228.250.000 VNĐ
D. 1.128.250.000 VNĐ
-
Câu 8:
Để tin học hóa bài toán Kế toán, đội dự án nghiên cứu lý thuyết kế toán, tham quan các mô hình thực tế, tìm hiểu và thực hành cách lập chứng từ, ghi sổ sách, tổng hợp báo cáo. Giai đoạn này trong quy trình sản xuất phần mềm được gọi là?
A. Thiết kế
B. Khảo sát
C. Kiểm định
D. Xây dựng
-
Câu 9:
Chọn nhận định đúng Đối với vật tư, hàng hóa:
A. Đối với vật tư, hàng hóa tính theo phương pháp bình quân cuối kì, để cập nhật số tồn kho đầu kỳ ta chọn đường dẫn sau: NghiỆP vụ/ quản lý kho/ số dư ban đầu VTHH…
B. Đối với vật tư, hàng hóa tính theo phương pháp đích danh và NTXT, để cập nhật số tồn kho đầu kỳ ta chọn đường dẫn sau: NghiỆP vụ/ quản lý kho/ số dư ban đầu VTHH…
C. Đối với hàng hóa, vật tư tính giá theo phương pháp giá đích danh, để cập nhật số tồn kho đầu kỳ ta chọn đường dẫn sau: Soạn thảo/ nhập số dư ban đầu
D. Đối với hàng hóa, vật tư tính theo phương pháp giá NTXT, để cập nhật số tồn kho đầu kỳ ta chọn đường dẫn sau: Soạn thảo/ Nhập số dư ban đầu
-
Câu 10:
Để thay đổi họ và tên giám đốc in trên báo cáo?
A. Khai báo tên giám đốc tại: Hệ thống\ Tùy chọn\ Người ký
B. Khai báo tên giám đốc tại: Hệ thống\ Tùy chọn\ Nhân sự
C. Khai báo tên giám đốc tại: Hệ thống\ Tùy chọn\ Báo cáo
D. Khai báo tên giám đốc tại: Hệ thống\ Tùy chọn\ Tùy chọn chung
-
Câu 11:
Nhận được tiền do khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản, căn cứ vào giấy báo có của ngân hàng ta có định khoản:
A. Nợ TK : 112(1) Có TK : 131
B. Nợ TK : 131 Có TK : 112
C. Nợ TK : 112(1) Có TK : 331
D. Nợ TK : 112(1) Có TK : 338
-
Câu 12:
Tài khoản 334 được sử dụng để theo dõi tiền lương phải trả người lao động.Hãy xác định cách sử dụng tài khoản 334?
A. Khi tính lương ghi Có 642, Nợ 334 số tổng tiền lương, khi trả lương ghi Có 334, Nợ 111 số tiền thực trả
B. Khi tính lương ghi Có 511, Nợ 334 số tổng tiền lương, khi trả lương ghi Có 334, Nợ 111 số tiền thực trả
C. Khi tính lương ghi Nợ 642, Có 334 số tổng tiền lương, khi trả lương ghi Nợ 334, Có 111 số tiền thực trả
D. Khi tính lương ghi Nợ 642, Có 334 số tổng tiền lương, khi trả lương ghi Nợ 334, Có 642 số tiền thực trả
-
Câu 13:
Để khai báo danh sách người dùng trong phòng kế toán, ta tiến hành theo đường dẫn sau:
A. Soạn thảo\ Người dùng
B. Hệ thống\ Người dùng
C. Tệp\ Quản lý người dùng
D. Hệ thống\ Quản lý người dùng
-
Câu 14:
Danh mục khách hàng, nhà cung cấp có thể được tìm thấy trong các phân hệ nào?
A. Phân hệ Mua hàng, Quỹ, Ngân hàng, Kho, Bán hàng
B. Tiền lương, Thuế, Quỹ, Mua hàng, Bán hàng
C. Mua hàng, Bán hàng, Thuế
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 15:
Phát hiện chỗ sai trên hình ảnh trên?
A. TK Có: 331
B. TK Nợ: 1121 và TK Có: 131
C. TK Nợ: 1111 và TK Có: 131
D. TK Nợ: 1111 và TK Có: 331
-
Câu 16:
Cho nghiệp vụ sau:
Ngày 06/01, xuất bán cho khách hàng ABC chưa thanh toán tiền hàng. Thuế VAT 10%. Hàng hóa HH1: Số lượng 30, đơn giá 650.000đ. Hàng hóa HH2: Sô lượng 100, đơn giá 100.000đ. Khách hàng chưa thanh toán. Điều khoản thanh toán: Cho nợ tối đa 30 ngày, được chiết khấu thanh toán 2% (trên doanh thu bán hàng) nếu thanh toán trc 10 ngày. Ngày 15/01, khách hàng ABC thanh toán hết tiền mua hàng của ngày 06/01, bằng tiền gửi ngân hàng. Hãy cho biết tổng tiền thanh toán của khách hàng ABC là bao nhiêu và đường dẫn cập nhật nghiệp vụ trên
A. 31,801,000 Nghiệp vụ/ bán hàng/ hóa đơn và nghiệp vụ/ bán hàng/ đối trừ chứng từ
B. 31,801,000 Nghiệp vụ/ bán hàng/ hóa đơn và nghiệp vụ/ bán hàng/ thu tiền của khách hàng
C. 32,450,000 Nghiệp vụ/ bán hàng/ hóa đơn
D. 31,860,000 Nghiệp vụ/ bán hàng/ hóa đơn và nghiệp vụ/ bán hàng/ thu tiền của khách hàng
-
Câu 17:
Trong hình ảnh giao diện chính của phần hành nghiệp vụ Ngân hàng còn thiếu các danh mục từ điển nào?
4/
A. DMTĐ: Hệ thống tài khoản, Nhà cung cấp, Khách hàng, Nhân viên
B. DMTĐ: Hệ thống tài khoản, Nhà cung cấp, Khách hàng
C. DMTĐ: Nhà cung cấp, Khách hàng, Nhân viên
D. DMTĐ: Hệ thống tài khoản, Khách hàng, Nhân viên
-
Câu 18:
Khi bán hàng hóa khách hàng thanh toán ngay bằng tiền mặt, áp dụng phương án “ Hạch toán qua tài khoản công nợ” gồm chứng từ, tài khoản công nợ nào?
A. Hóa đơn. Thu tiền/ 331
B. Hóa đơn, Phát hàng séc/ 131
C. Hóa đơn, Nộp tiền vào TK/ 131
D. Hóa đơn, thu tiền/ 131
-
Câu 19:
Các đối tượng cần tin học hóa trong bài toán Kế toán bao gồm?
A. Tài sản: Tiền mặt, hàng hóa, công cụ, tài sản cố định...
B. Con người: Khách hàng, Nhân viên, Nhà cung cấp, Nhà đầu tư...
C. Các công cụ kế toán: Chứng từ, Sổ sách, Báo cáo
D. Tất cả các loại đối tượng trên
-
Câu 20:
Để có màn hình nhập chứng từ thuận tiện, đầy đủ tính năng, cần tạo đối tượng nào trong Access?
A. Table
B. Query
C. Form
D. Report