200 câu trắc nghiệm Quan hệ công chúng (Pr)
Sưu tầm hơn 200 Quan hệ công chúng (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới, bao gồm các kiến thức các công việc, chiến lược cụ thể nhằm thiết lập cầu nối giữa tổ chức, doanh nghiệp với cộng đồng, khách hàng (hiện tại và tiềm năng), nhà đầu tư, giới truyền thông... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Giai đoạn hình thành nền tảng của PR là?
A. 1600- 1799
B. 1800- 1899
C. 1900-1939
D. 1940- 1979
-
Câu 2:
PR được coi là công cụ hữu hiệu trong lĩnh vực chinh tri trong giai đoạn:
A. Giai đoạn hình thành nền tảng
B. Giai đoạn tăng trưởng
C. Giai đoạn trưởng thành
D. Giai đoạn chuyên nghiệp hóa
-
Câu 3:
Giai đoạn nào PR bắt đầu gắn liền với chức năng quản tri?
A. Giai đoạn khởi thủy
B. Giai đoạn hình thành nền tảng
C. Giai đoạn trưởng thành
D. Giai đoạn chuyên nghiệp hóa
-
Câu 4:
PR du nhập vào Việt Nam năm nào?
A. 1990
B. 1991
C. 1992
D. 1993
-
Câu 5:
Hướng phát triển của PR Việt Nam là:
A. Các đơn vi quảng cáo mở thêm dich vụ này
B. Nâng cao trình độ, tinh chuyên nghiệp và chú trọng hơn vào các vấn đề đạo đức nghề nghiệp
C. Học tập thêm các nước đi trước
D. B và C đúng
-
Câu 6:
Tác động của PR khi xâm nhập vào Việt Nam?
A. Tạo ra nét mới trong kinh doanh
B. Thay đổi chiến lược kinh doanh truyền thống
C. Tạo ra làn sóng mới trong xu hướng nghề nghiệp
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 7:
Nguyên nhân làm cho hoạt động PR tại các doanh nghiệp Việt Nam chưa phát huy được công dụng của nó:
A. Nhận thức PR chưa đầy đủ
B. Người lãnhđạo không có nhiều kiến thức chuyên sâu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 8:
Công ty chuyên nghiệp nhất trong giai đoạn PR mới du nhập Việt Nam là:
A. Venus
B. Galaxy
C. Masso Group
D. Goldsun
-
Câu 9:
Chương trình “Sáng tạo vì thương hiệu Việt: (2001) do công ty nào tổ chức:
A. Coca Cola
B. Cà phê Trung Nguyên
C. Prudential
D. Tôn Hoa Sen
-
Câu 10:
Người làm nghiên cứu PR cần nhận thức:
A. Sự ép buộc
B. Công bố đầy đủ quy trình thủ tục nghiên cứu
C. Báo cáo kết quả chinh sách và phân bố rộng rãi
D. Giữ bi mật thông tin cá nhân
-
Câu 11:
Nghiên cứu đánh giá đầu ra là:
A. Để xác đinh vấn đề / cơ hội nào đang tồn tại
B. Để điều chỉnh, sửa đổi hoặc thay đổi chương trình cho có hiêu quả hơn
C. Nhận thức thái độ và hành vi của công chúng
D. Xác đinh công cụ và kênh truyền thông nào sẽ hiệu quả
-
Câu 12:
Sắp xếp thành 1 tiến trình PR: 1. Lập kế hoạch 3. Nghiên cứu 2. Truyền thông 4. Đánh giá
A. 1-2-3-4
B. 3-1-2-4
C. 1-3-2-4
D. 2-1-3-4
-
Câu 13:
Các tiêu chuẩn trong nghiên cứu PR:
A. Công bố đầy đủ quy trình / thủ tục nghiên cứu
B. Báo cáo kết quả chinh xác và phân bố rộng rãi
C. Giữ bí mật thông tin cá nhân
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 14:
Có bao nhiêu nhóm công chúng cơ bản?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
-
Câu 15:
Để biết được nhận thức, thái độ, hành vi của công chúng như thế nào ta phải:
A. Nghiên cứu thông tin đầu vào
B. Nghiên cứu đánh giá đầu ra
C. Nghiên cứu đánh giá hiệu quả
D. Tất cả đều sai
-
Câu 16:
Phân tích tình thế là:
A. Nêu vấn đề
B. Phân tích ma trận SWOT
C. Cả a, b đều đúng
D. Cả a, b đều sai
-
Câu 17:
Có bao nhiêu phương pháp nghiên cứu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 18:
Câu nào sau đây không phải là tiêu chuẩn trong đạo đức nghiên cứu?
A. Công bố đầy đủ quy trình / thủ tục nghiên cứu
B. Báo cáo kết quả chinh xác và phân bố rộng rãi
C. Theo dõi các xu hướng / vấn đề
D. Giữ bí mật thông tin cá nhân
-
Câu 19:
Nghiên cứu sơ cấp là gì?
A. Là nghiên cứu dựa trên các kết quả của các nghiên cứu trước
B. Nên thực hiện ngay khi nguồn thông tin thứ cấp vẫn còn giá trị
C. Cả a, b đều đúng
D. Cả a, b đều sai
-
Câu 20:
Nghiên cứu theo thể thức là nghiên cứu tại bàn hoặc tại hiện trường. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 21:
Trong các câu sau, câu nào đúg về Điều tra?
A. Điều tra là thu thập dữ liệu về sự hiểu biết, thái độ, quan điểm, niềm tin của cônG chúng mục tiêu
B. Điều tra bằng bảng câu hỏi
C. Điều tra qua thư tin, điện thoại, trực tiếp hoặc internet
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 22:
Phân tich phản hồi bao gồm:
A. Qua điện thoai, internet
B. Qua lời than phiền, lời khen hay những yêu cầu
C. Qua những người xung quanh, điều tra, thống kê
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 23:
Kĩ thuật nào không thuộc phương pháp thứ cấp?
A. Điều tra
B. Phân tích dữ liệu có sẵn
C. Nhóm trọng điểm
D. Phỏng vấn sâu
-
Câu 24:
Kĩ thuật nào thuộc phương pháp thứ cấp?
A. Điều tra
B. Điển cứu
C. Nhóm trọng điểm
D. Phân tích phản hồi
-
Câu 25:
Người làm nghiên cứu PR cần nhận thức:
A. Sự ép buộc
B. Sự tổn hại
C. Sự không trung thực
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 26:
Nhà đầu tư / tài chinh thuộc nhóm công chúng bên trong:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 27:
Nghiên cứu để điều chỉnh, sửa đổi hoặc thay đổi chương trình cho có hiệu quả hơn là:
A. Nghiên cứu thông tin đầu vào
B. Nghiên cứu đánh giá đầu ra
C. Nghiên cứu đánh giá hiệu quả
D. Cả a,b đều đúng
-
Câu 28:
Trong nội dung nghiên cứu PR, đầu ra ( output ) là:
A. Những kết quả tác động lên công chúng mục tiêu
B. Các thành phần tác động lên công chúng mục tiêu
C. Các thành phần của một chương trình PR
D. Những kết quả của một chương trình PR
-
Câu 29:
Hãy điền các cụm từ thich hợp vào các chỗ trống sau:Chiến thuật là các ……….. hay ………….được thực thi để triển khai các chiến lược:
A. Công việc – hành động
B. Hành động – công việc cụ thể
C. Hoạt động – thông điệp
D. Công việc – hành động cụ thể
-
Câu 30:
Một chiến lược PR gồm:
A. Chủ đề bao quát -> thông điệp (chủ đề chính ) -> kênh giao tiếp chính
B. Chủ đề chinh -> chủ đề bao quát -> kênh giao tiếp chính
C. Kênh giao tiếp chinh -> chủ đề bao quát -> chủ đề chính
D. Chủ đề bao quát -> kênh giao tiếp chính -> chủ đề chính