640 câu trắc nghiệm Quản trị Marketing
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để chuẩn bị cho kì thi sắp đến đạt kết quả cao, tracnghiem.net đã chia sẽ 640 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị Marketing có đáp án dưới đây. Đề thi có nội dung xoay quanh quản trị Marketing như các phương thức xây dựng, quảng bá thương hiệu doanh nghiệp,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Dịch vụ mong đợi là:
A. Dịch vụ mà doanh nghiệp muốn cung ứng cho khách hàng
B. Dịch vụ mà khách hàng mong muốn nhận được
C. Dịch vụ mà khách hàng sẽ nhận được
D. Dịch vụ mà doanh nghiệp xây dựng dựa trên sự kỳ vọng của khách hàng
-
Câu 2:
Định giá cộng chi phí là phương pháp xác định giá bằng cách:
A. Cộng thêm một phần nhất định nào đó vào chi phí của dịch vụ, thường được xác định bằng phần trăm.
B. Dựa vào giá của đối thủ cạnh tranh
C. Dựa vào tổng chi phí biến đổi trung bình của dịch vụ
D. Dựa vào lượng cầu của dịch vụ trên thị trường và chi phí sản xuất
-
Câu 3:
Giải pháp để tăng năng suất dịch vụ rất hiệu quả mà các doanh nghiệp thường ít để ý tới:
A. Đầu tư nhiều hơn về công nghiệp và thiết bị
B. Tự động hóa các nhiệm vụ trước khi giao cho nhân viên
C. Thay đổi phương thức tác động qua lại giữa khách hàng và người cung cấp dịch vụ
D. Cải thiện chất lượng của lực lượng lao động
-
Câu 4:
Vấn đề doanh nghiệp cần thật sự chú ý trong quá trình giao tiếp với khách hàng.
A. Sự kỳ vọng của khách hàng về dịch vụ
B. Văn hóa của khách hàng
C. Hành vi của khách hàng
D. Lòng tin của khách hàng
-
Câu 5:
Doanh nghiệp làm marketing nội bộ là để thỏa mãn nhu cầu của:
A. Khách hàng
B. Doanh nghiệp
C. Nhân viên
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 6:
Những nổ lực của marketing dịch vụ thể hiện ở giai đoạn:
A. Đánh giá sản phẩm của khách hàng
B. Sử dụng sản phẩm
C. Mua sản phẩm
D. Tất cả các giai đoạn trên
-
Câu 7:
Mục tiêu quan trọng nhất của việc thực hiện marketing dịch vụ là:
A. Tăng doanh số bán hàng
B. Mang lại những giá trị cho khách hàng
C. Thích ứng với sự cạnh tranh
D. Tăng số lượng khách hàng
-
Câu 8:
Nhiều khách hàng khi sử dụng dịch vụ không hài lòng nhưng lại không phàn nàn với doanh nghiệp là vì:
A. Sợ làm mất lòng
B. Ngại ngùng
C. Thiếu kiến thức chuyên môn
D. Câu B và C đúng
-
Câu 9:
Nghiên cứu mức độ thỏa mãn công việc của nhân viên là việc làm thuộc lĩnh vực:
A. Marketing quan hệ
B. Marketing tương tác
C. Marketing nội bộ
D. Marketing dịch vụ
-
Câu 10:
Định vị dịch vụ là:
A. Tạo ra một dịch vụ với những khác biệt trên thị trường.
B. Khắc họa vào tâm trí của khách hàng những hình ảnh, những khác biệt so với dịch vụ của đối thủ cạnh tranh.
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
-
Câu 11:
Nhu cầu là gì?
A. Là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được
B. Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách của cá thể
C. Là mong muốn được kèm them điều kiện có khả năng thanh toán
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
-
Câu 12:
Nhu cầu của con người có đặc điểm gì?
A. Đa dạng phong phú và luôn biến đổi
B. Đa dạng phong phú và luôn cố định
C. Cụ thể và luôn biến đổi
D. Cả A và C
-
Câu 13:
Hàng hóa là gì?
A. Là những thứ có thể thỏa mãn được mong muốn hay nhu cầu, yêu cầu và được cung cấp cho thị trường nhằm mục đích thỏa mãn người sản xuất
B. Là những thứ có thể thỏa mãn được mong muốn hay nhu cầu, yêu cầu và được cung cấp cho thị trường nhằm mục đích thỏa mãn người tiêu dùng
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai
-
Câu 14:
Theo Philip Kotler thì mối quan hệ giữa nhu cầu cụ thể và hàng hóa ở mấy cấp độ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 15:
Tìm câu trả lời sai: Mối quan hệ giữa nhu cầu cụ thể và hàng hóa đuơc thể hiện ở
A. Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn một phần
B. Nhu cầu cụ thể không được thỏa mãn
C. Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn hoàn toàn
D. Tất cả diều sai
-
Câu 16:
Trao đổi là gì:
A. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 phía mong muốn
B. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 không mong muốn
C. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà chỉ có 1 bên mong muốn
D. Cả A và C
-
Câu 17:
Trao đổi cần có mấy điều kiện
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 18:
Để thực hiện giao dịch người ta cần các điều kiện nào
A. Hai vật có giá trị
B. Thỏa thuận các điều kiện giao dịch
C. Thời gian và địa điểm được thỏa thuận
D. Tất cả các phương án trên
-
Câu 19:
Thị trường là gì?
A. Là một tập hợp những người mua hàng hiện có và sẽ có
B. Là một tập hợp những người bán hàng hiện có và sẽ có
C. Là một tập hợp những người sản xuất hiện có và sẽ có
D. Tất cả các phương án trên
-
Câu 20:
Marketing là?
A. Là hoạt động của con người nhằm thỏa mãn các nhu cầu thông qua trao đổi
B. Là một quá trình mà ở đó cấu trúc nhu cầu về hàng hóa và dịch vụ được dự đoán và được thỏa mãn thông qua một quá trình bao gồn nhận thức thúc đẩy và phân phối
C. Là sự dự đoán, sự quản lý, sự điều chỉnh và sự thỏa mãn nhu cầu thông qua quá trình trao đổi
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 21:
Quản lý Marketing là?
A. Là một quá trình phân tích xây dựng, thực hiện và kiểm tra
B. Là một quá trình quản lý và kiểm tra
C. Là một quá trình phân tích, quản lý và kiểm tra
D. Cả A và B
-
Câu 22:
Nội dung của quản lý marketing gồm
A. Quản lý hiện trạng cầu
B. Quản lý các loại hình chiến lược và hẹ thống marketing hỗn hợp
C. Quan niêm quản lý Marketing
D. Tất cả các phương án trên
-
Câu 23:
Theo Philip Kotler có mấy quan niệm cơ bản tạo cơ sở cho quá trình quản lý Marketing ở các doanh nghiệp
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 24:
Theo Philip Kotler quan niệm cơ bản tạo cơ sở cho quá trình quản lý Marketing ở các doanh nghiệp gồm:
A. Hoàn thiện SX và hàng hóa
B. Gia tăng nỗ lục TM
C. Quan niệm Marketing và quan niệm marketing đạo đức xã hội
D. Tất cả các phương án trên
-
Câu 25:
Người Mỹ có câu ngạn ngữ vui “Nếu hoàn thiện được chiếc bẫy chuột thì trời đã tối” câu ngạn ngữ này muốn nói đến quan niệm nào?
A. Quan niệm Marketing
B. Quan niệm hoàn thiện SX
C. Quan niện gia tăng nỗ lực TM
D. Quan niệm hoàn thiện hàng hóa