640 câu trắc nghiệm Quản trị Marketing
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để chuẩn bị cho kì thi sắp đến đạt kết quả cao, tracnghiem.net đã chia sẽ 640 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị Marketing có đáp án dưới đây. Đề thi có nội dung xoay quanh quản trị Marketing như các phương thức xây dựng, quảng bá thương hiệu doanh nghiệp,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
SBU là gì?
A. Là một đơn vị, một dây chuyền sản xuất hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệm
B. Là một đơn vị, một dây chuyền phân phối hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệm
C. Đơn vị, một dây chuyền sản xuất và một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệm
D. Là một đơn vị, một dây chuyền sản xuất hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường cụ thể và một người quản lý, lãnh đạo có trách nhiệm
-
Câu 2:
Biểu tượng “Ngôi sao – bò sữa – con chó” đề cập tới ma trận nào?
A. Cơ hội thị trường sản phẩm
B. BCG
C. PIMS
D. GE
-
Câu 3:
Theo Philip Kotler thì sản phẩm là gì?
A. Là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường, do thị trường đòi hỏi và thỏa mãn được nhu cầu thị trường
B. Là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường, do thị trường đòi hỏi và thỏa mãn được nhu cầu khách hàng
C. Là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường, do thị trường đòi hỏi và thỏa mãn được nhu cầu thị trường và khách hàng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 4:
Sản phẩm là tập hợp các thuộc tính có thể trao đổi và cung cấp nhằm thỏa mãn nhu cầu mong đợi của cá nhân hay tổ chức. cấu trúc sản phẩm được xác định theo những cấp độ nào?
A. Sản phẩm hữu hình, sản phẩm vô hình và sản phẩm thực
B. Sản phẩm hữu hình, sản phẩm vô hình và sản phẩm mở rộng
C. Sản phẩm hữu hình, sản phẩm thực và sản phẩm mở rộng
D. Cả A và B
-
Câu 5:
Sản phẩm tiêu dùng gồm có
A. Hàng hóa thiết yếu
B. Hàng hóa lâu bền
C. Hàng hóa đặc biệt
D. Cả A, B, C
-
Câu 6:
“Mua thuần túy, mua lặp lại, mua có sự cân nhắc và mua có kế hoạch” muốn nhắc tới kiểu tiêu dùng nào?
A. Tiêu dùng hàng ngày
B. Hàng ứng cứu
C. Hàng mua theo tùy hứng
D. Cả B và C
-
Câu 7:
Hàng hóa tiêu dùng lâu bền được chia làm những nhóm chính nào?
A. Hàng hóa dựa trên đặc điểm và loại hàng hóa
B. Hàng hóa dựa trên giá cả
C. Hàng hóa dựa trên công dụng sản phẩm
D. Cả A và B
-
Câu 8:
Sản phẩm dịch vụ gồm những loại sản phẩm nào?
A. Sản phẩn dịch vụ tiêu dùng, sản phẩm dịch vụ công nghiệp
B. Sản phẩm dịch vụ công nghiệp và nông nghiệp
C. Sản phẩm dịch vụ hàng hóa và tiêu dùng
D. Cả A và C
-
Câu 9:
Hình thức quản lý sản phẩm gồm
A. Giám đốc Marketing và giám đốc sản phẩm
B. Hội đồng kế hoạch sản phẩm
C. Giám đốc sản phẩm mới và nhóm quản lý sản phẩm
D. Cả A, B, C
-
Câu 10:
Cứ mỗi sản phẩm được đưa ra thị trường thì hội đồng tạm ngừng hoạt động. Đây là hình thức tổ chức quản lý sản phẩm nào?
A. Nhóm quản lý sản phẩm
B. Giám đốc sản phẩm mới
C. Giám đốc Marketing
D. Hội đồng kế hoạch sản phẩm
-
Câu 11:
Vòng đời sản phẩm là?
A. Là quãng thời gian phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm được thương mại hóa tới khi bị đào thải khỏi thị trường
B. Là quãng thời gian phẩm tồn tại trên thị trường kể từ khi sản phẩm được thương mại hóa tới khi bị đào thải khỏi thị trường
C. Là quãng thời gian phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm được đưa ra thị trường tới khi bị đào thải khỏi thị trường
D. Tất cả đều sai
-
Câu 12:
Sắp xếp nào đúng với vòng đời sản phẩm?
A. Giới thiệu truởng thành, tăng trưởng và suy thoái
B. Giới thiệu, tăng trưởng, trưởng thành và bão hòa
C. Giới thiệu, tăng trưởng, trưởng thành và suy thoái
D. Tất cả đều sai
-
Câu 13:
Hoạch định mục tiêu trong chính sách giá gồm?
A. Doanh số bán và lợi nhuận
B. Mục tiêu thị phần và dẫn đầu chất lượng sản phẩm
C. Mục tiêu cần thiết khác
D. Cả A, B, C
-
Câu 14:
Nhà sản xuất định giá sản phẩm thấp hơn giá thị trường thì doanh nghiệp đang hướng tới mục tiêu nào?
A. Doanh số bán và lợi nhuận
B. Mục tiêu thị phần
C. Mục tiêu cần thiết khác
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 15:
Một công ty hàng không thông báo bán “vé đại hạ giá” để thu hút một lượng khách hàng đủ lớn. Với mức giá này
A. Doanh nghiệp luôn có lãi
B. Doanh nghiệp chỉ cần đủ chi phí thuần túy
C. Doanh nghiệp chưa có hoặc có một phần rất ít lợi nhuận
D. Cả B và C
-
Câu 16:
Cầu của ô tô tăng 10% trong tháng này và giá của loại sản phẩm đó tăng 20%. Vậy hệ số co giãn bằng?
A. 2,0%
B. 5,0%
C. 0,2%
D. 0,5%
-
Câu 17:
Có những loại chi phí nào?
A. Chi phí cố định và chi phí biến đổi
B. Chi phí cố định bình quân và chi phí biến đổi bình quân
C. Tổng chi phí cố định và tổng chi phí biến đổi bình quân
D. Cả A, B
-
Câu 18:
Xét về ngắn hạn các đuờng cong biểu diễn các loại chi phí thường
A. Vận động theo hướng dốc xuống
B. Vận động theo huớng dốc lên
C. Vận động theo huớng dốc lên nhưng thấp dần
D. Cả A, B, C
-
Câu 19:
Xét về dài hạn các đuờng cong biểu diễn các loại chi phí thường
A. Vận động theo hướng dốc xuống
B. Vận động theo huớng dốc lên
C. Vận động theo huớng dốc lên nhưng thấp dần
D. Cả A, B, C
-
Câu 20:
Có những chính sách định giá phổ biến nào?
A. Chính sách định giá hớt váng và dựa trên cơ sở chi phí
B. Chính sách dựa trên nhận thức của khách hàng và phản ứng cạnh tranh
C. Theo định hướng nhu cầu và truyền thống
D. Cả A, B, C
-
Câu 21:
Doanh nghiệp sản xuất được 100 máy tính với tổng chi phí cố định là 1.000.000$ và tổng chi phí biến đổi là 25.000$ và mong muốn thu được một khoản lợi nhuận là 50.000$. Vậy giá bán sản phẩm này là:
A. 1057$
B. 1075$
C. 1175$
D. 1157$
-
Câu 22:
Chức năng của kênh phân phối là?
A. Nghiên cứu Marketing và mua hàng
B. Xúc tiến bán và dịch vụ khách hàng
C. Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá
D. Tất cả A, B, C
-
Câu 23:
Câu nào không phải là chức năng của kênh phân phối
A. Nghiên cứu Marketing và mua hàng
B. Xúc tiến bán và dịch vụ khách hàng
C. Nghiên cứu sản phẩm và đối thủ cạnh tranh
D. Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá
-
Câu 24:
Nhà Sản xuất – Nhà trung gian bán lẻ – Người tiêu dùng cuối cùng là loại kênh
A. 1 cấp
B. 2 cấp
C. 3 cấp
D. Tất cả đều sai
-
Câu 25:
Kết hợp nhà sản xuất với nhà bán buôn là kết hợp theo?
A. Chiều ngang
B. Chiều dọc
C. Chiều sâu
D. Tất cả A, B, C