550+ câu trắc nghiệm Tài chính quốc tế
Với hơn 385 câu trắc nghiệm Tài chính quốc tế được tracnghiem.net chia sẻ trên đây hi vọng sẽ là tư liệu hữu ích giúp bạn củng cố và nâng cao kiến thức môn Tài chính quốc tế đã học nhằm đạt kết quả cao trong kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Tại ngân hàng A công bố tỷ giá sau: 1 USD = 15,570 VND, 1USD = 7,71 HKD. Vậy tỷ giá HKD và VND là:
A. 2201,45
B. 2001,71
C. 2392,52
D. 2231,28
-
Câu 2:
Viện trợ song phương là hình thức viện trợ quốc tế được diễn ra giữa:
A. Các tổ chức thuộc Liên hiệp quốc.
B. Các tổ chức ngoài Liên hiệp quốc.
C. Chính phủ 2 nước
D. Một chính phủ với các tổ chức quốc tế.
-
Câu 3:
Mục đích của luật thuế XNK là:
A. Góp phần bảo vệ và phát triển sản xuất trong nước
B. Tăng cường quản lý nhà nước đối với với hoạt động ngoại thương
C. Tạo thêm nguồn thu NSNN
D. Cả A, B, C
-
Câu 4:
Nghiệp vụ kỳ hạn là:
A. Các bên cam kết về số lượng ngoại hối giao dịch, tỷ giá tương lai kể từ ngày kí hợp đồng
B. Kỳ hạn và lãi suất của loại ngoại hối giao dịch
C. Nghiệp vụ được thực hiện trên thị trường có kỳ hạn
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 5:
Thị trường tiền tệ quốc tế là:
A. thực hiện các hoạt động chuyển giao vốn tín dụng dài hạn
B. thực hiện các hoạt động chuyển giao
C. thực hiện các hoạt động chuyển giao vốn tín dụng ngắn hạn
D. không có đáp án đúng
-
Câu 6:
Vai trò xã hội của các công ty bảo hiểm:
A. Bù đắp thiệt hại cho người được bảo hiểm.
B. Bảo đảm nguồn thu nhập khi tuổi gia đâu ốm, bệnh tật.
C. Một công trình dây dựng bị phá hủy
D. Tất cả đề đúng.
-
Câu 7:
Khi tốc độ lạm phát của đồng nội tệ cao hơn ngoại tệ, tỷ giá hối đoái của đồng ngoại tệ biến đổi như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không có đáp ứng nào đúng
-
Câu 8:
Giữa hạn ngạch và thuế quan, người tiêu dùng và người sản xuất thích chính phủ sử dụng biện pháp nào hơn?
A. Người tiêu dùng thích chính phủ bảo hộ bằng hạn ngạch hơn còn người sản xuất thích chính phủ bảo hộ bằng thuế quan hơn
B. Hạn ngạch
C. Người tiêu dùng thích chính phủ bảo hộ bằng thuế quan hơn còn người sản xuất thích chính phủ bảo hộ bằng hạn ngạch hơn
D. Thuế quan
-
Câu 9:
Ý nghĩa của thuyết ngang giá sức mua tổng quát
A. Sự khác biệt giữa hàng hoá ITG và hàng hoá NITG
B. Kiểm chứng PPP
C. Nguyên nhân tỷ giá chênh lệch khỏi PPP
D. Cả 3 vấn đề
-
Câu 10:
Giả sử tỷ giá thực Không đổi, nội tệ được yết giá gián tiếp khi tỷ giá danh nghĩa tăng lên, các yếu tố khác không đổi:
A. Giá cả hàng hoá xuất khẩu rẻ hơn
B. Giá cả hàng hoá xuất khẩu đắt hơn
C. Giá cả hành hoá nhập khẩu rẻ hơn
D. Giá cả hàng hoá nhập khẩu đắt hơn
-
Câu 11:
Những nhân tố nào cản trở hành vi kinh doanh chênh lệch giá?
A. Yêu cầu ký quỹ khi thiết lập hợp đồng dài hạn
B. Thị trường vốn không hoàn hảo
C. Tính thanh khoản của tài sản tài chính
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12:
Nhận định nào sau đây về viện trợ quốc tế là đúng nhất?
A. Viện trợ phát triển chính thức (ODA) là nguồn vốn tài trợ cho vay có điều kiện của nước ngoài.
B. Việc sử dụng và quản lý vốn ODA kém hiệu quả có nguy cơ để lại gánh nặng nợ nần trong tương lai.
C. Nguồn vốn ODA chỉ bao gồm các khoản viện trợ không hoàn lại.
D. Các nước nhận vốn ODA có thể nhận tài trợ mà không cần tuân theo điều kiện của nước tài trợ.
-
Câu 13:
Nếu thu nhập quốc dân > chi tiêu quốc dân thì:
A. Tiết kiệm > đầu tư nội địa
B. Thặng dư cán cân vãng lai
C. Thâm hụt cán cân vốn
D. Tất cả các câu trên đúng
-
Câu 14:
Điều kiện Marstall-Lexker phát biểu rằng nếu trạng thái xuất phát của cán cân vãng lai cân bằng khi phá giá nội tệ dẫn đến:
A. Cải thiện các cán cân vãng lai khi ηX + ηM > 1
B. Thâm hụt cán cân vãng lai khi ηX +ηM = 0
C. Cải thiện cán cân vãng lai khi ηX +ηM <0
D. Không làm thay đổi trạng thái cân bằng vãng lai
-
Câu 15:
Hàng năm tổ chức WB tại Việt Nam trả lương cho cán bộ Việt Nam làm tại đó, nghiệp vụ được phản ánh vào:
A. Cán cân dịch vụ
B. Cán cân thu nhập
C. Cán cân chuyển giao vãng lai 1 chiều
D. 2 trong các câu trên
-
Câu 16:
Luật 1 giá phát biểu rằng : giá cả của hàng hoá trên thế giới sẽ ……nếu tính = 1 đồng tiền chung:
A. Cân bằng
B. Xấp xỉ cân bằng
C. Chênh lệch
D. Tạo cơ hội arvitrage xảy ra
-
Câu 17:
Cơ quan quản lý thường xuyên của IMF là:
A. Ban giám đốc điều hành
B. Đại hội đồng
C. Ban kiểm soát
D. Hội đồng thống đốc
-
Câu 18:
Loại cán cân thanh toán quốc tế nào ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái:
A. Các cân thanh toán dư quốc tế dư thừa sẽ tác động đến tỷ giá hối đoái
B. Tăng lên
C. Cán cân thanh toán quốc tế lại 1 thời điểm nhất định
D. Các cân thanh toán quốc tế tại 1 thời kỳ nhất định
-
Câu 19:
Căn cứ vào điều kiện nhận tài trợ bao gồm:
A. Hỗ trợ căn bản, hỗ trợ kỹ thuật
B. ODA hỗ trợ sự án, ODA hỗ trợ phi dự án, ODA hỗ trợ chương trình
C. ODA không ràng buộc, ODA có ràng buộc, ODA hỗn hợp
D. Viện trợ quân sự, vay ưu đãi Quốc tế
-
Câu 20:
Giả sử, một công ty của Mỹ nhập khẩu xe đạp từ Trung Quốc. Trên BOP của Mỹ sẽ phát sinh:
A. Một bút toán ghi có trên cán cân vãng lai và bút toán nợ trên cán cân vãng lai
B. Một bút toán ghi nợ trên cán cân thương mại và một bút toán ghi nợ trên cán cân vãng lai.
C. Một bút toán ghi có trên cán cân dịch vụ và một bút toán ghi nợ bên cán cân vãng lai
D. Một bút toán ghi có trên cán cân vãng lai và một bút toán ghi nợ trên cán cân thu nhập.
-
Câu 21:
Các chủ thể nào sau đây không tham gia hoạt TCQT:
A. Tập đoàn khai thác dầu khí Việt Nam
B. Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam
C. Các doanh nghiệp kinh doanh hàng xuất khẩu
D. Các doanh nghiệp kinh doanh hàng nhập khẩu
-
Câu 22:
Những nội dung nào thuốc trình tự triển khai dự án đầu tư:
A. Chuẩn bị các điều kiện triển khai thực hiện dự án đầu tư
B. Đánh giá hiẹu quả thực hiện dự án đầu tư
C. Tiến hành sản xuất kd dịch vụ
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 23:
Tại thời điểm t, 1 EUR = 1.3 USD , 1 GBP = 1.7 USD. Thì giá EUR / GBP sẽ là
A. 0.76
B. 0.765
C. 1.3077
D. 0.7647
-
Câu 24:
Tài chính quốc tế được hình thành dựa trên cơ sở:
A. Xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa
B. Các mối quan hệ quốc tế và chức năng tiền tệ thế giới của tiền
C. Chức năng tiền tệ thế giới của tiền
D. Các mối quan hệ quốc tế
-
Câu 25:
Phá giá tiền tệ có tác động đến:
A. Khuyến khích du lịch ra nước ngoài
B. Đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa
C. Tỷ giá hối đoái trở nên ổn định hơn
D. Có lợi cho nhà NK hàng hóa ở nước phá giá