550+ câu trắc nghiệm Tài chính quốc tế
Với hơn 385 câu trắc nghiệm Tài chính quốc tế được tracnghiem.net chia sẻ trên đây hi vọng sẽ là tư liệu hữu ích giúp bạn củng cố và nâng cao kiến thức môn Tài chính quốc tế đã học nhằm đạt kết quả cao trong kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Tại ngân hàng ANZ niêm yết tỷ giá là USD/VND = 1,5247/5362. Đối với ngân hàng có nghĩa là:
A. Mua vào với tỉ giá 1,5262 và bán ra với tỉ giá 1,5247
B. Mua vào với tỷ giá 1 USD = 1,5362 VND
C. Bán ra với tỷ giá 1 USD = 1,5362
D. Mua vào với tỉ giá 1,5262
-
Câu 2:
Các từ nào sau đây không gắn với các hình thức phân chia nguồn tài chính trong BH quốc tế.
A. Chuyển nhượng phí
B. Thanh toán hao hồng
C. Thế chấp tài sản
D. Phân chia lãi
-
Câu 3:
Lợi ích đầu tư tài chính quốc tế của các Công ty Bảo hiểm:
A. Mở rộng danh mục đầu tư giữa các quốc gia.
B. Tăng tính thanh khoản các tài sản đầu tư trên thị trường quốc tế.
C. Xâm nhập vào thị trường tiền tệ thế giới.
D. Tất cả các phương án nói trên.
-
Câu 4:
Xác định nguồn vốn đầu tư gián tiếp của Công ty Bảo Hiểm.
A. Tất cả các nguồn vốn
B. Các quỹ dự phòng nghiệp vụ
C. Nguồn vốn nhận uỷ thác đầu tư
D. Nguồn vốn chủ sở hữu.
-
Câu 5:
Cơ chế rút vốn đặc biệt là của:
A. IMF
B. Asean
C. EU
D. AMF
-
Câu 6:
Hệ thống Bretton Woods ra đời và tồn tại trong khoảng thời gian:
A. Từ 1945 – 1965
B. Từ 1944 - 1972
C. Từ 1944 – 1971
D. Từ 1944 – 1964
-
Câu 7:
Giữa hạn ngạch và thuế quan, người tiêu dùng và người sản xuất thích chính phủ sử dụng biện pháp nào hơn?
A. Người tiêu dùng thích chính phủ bảo hộ bằng hạn ngạch hơn còn người sản xuất thích chính phủ bảo hộ bằng thuế quan hơn
B. Hạn ngạch
C. Người tiêu dùng thích chính phủ bảo hộ bằng thuế quan hơn còn người sản xuất thích chính phủ bảo hộ bằng hạn ngạch hơn
D. Thuế quan
-
Câu 8:
Nghiệp vụ tương lai khác nghiệp vụ kỳ hạn ở chỗ:
A. Nghiệp vụ tương lai được thực hiện theo hợp đồng ký kết giữa hai bên mua và bán ngoại tệ
B. Phải duy trì một số tiền kí quỹ theo tỷ lệ trị giá hợp đồng
C. Chỉ cung cấp tình hình biến động của 1 số loại ngoại tệ được các nhà kinh doanh ngoại hối quan tâm
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 9:
Khi triển khai dự án FDI thường được tiến hành theo trình tự:
A. Chuẩn bị thực hiện đàu tư, thực hiện đầu tư,sx,kd,dịch vụ, đánh giá dự án đầu tư
B. Chuẩn bị thực hiện, thực hiện đầu tư
C. Đánh giá dự án, thực hiện đầu tư
D. Sản xuất, kd, dịch vụ
-
Câu 10:
Thâm hụt ngân sách của chính phủ có ảnh hưởng đến cán cân thanh toán quốc tế không?
A. Có.
B. Không.
C. Tuỳ theo từng trường hợp cụ thể.
-
Câu 11:
Trong nghiệp vụ kì hạn xác định này giá trị là do:
A. Nếu trong thời hạn ngày nghỉ thì thời gian thực hiện sẽ được cộng thêm
B. Nếu ngày nghỉ rơi vào ngày cuối kỳ hạn thì ngày thực hiện là ngày tiếp theo
C. Các bên giao dịch thỏa thuận tính từ ngày kí hợp đồng đến ngày thực hiện
D. Tất cả đáp án đều đúng
-
Câu 12:
Một hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa 1 ngân hàng và khách hàng. Anh ta phải trả phí quyền chọn là:
A. Cho nhà môi giới cho dù có thực hiện hợp đồng hay không
B. Cho ngân hàng cung ứng hợp đồng chỉ khi khách hàng thực hiện hợp đồng
C. Cho nhà môi giới khi khách hàng thực hiện hợp đồng
D. Cho ngân hàng cho dù anh ta có thực hiện hợp đồng hay không
-
Câu 13:
Để nắm được quyền quản lí quyền sở hữu và kiểm soát DN ở nước ngoài hoặc được hưởng lợi ích tương đương trong các đơn vị KD không có tư cách pháp nhân đòi hỏi nhà đầu tư trực tiếp nước ngoài FDI cần nằm giữa bao nhiêu % cổ phiếu thị trường hoặc quyền biểu quyết trở lên:
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
-
Câu 14:
Nguồn lực quốc tế được hiểu:
A. Các nguồn lực tài chính
B. Công nghệ, kỹ thuật
C. Các nguồn lực tài chính, công nghệ, kỹ thuật, lao động
D. Lao động
-
Câu 15:
Thị trường tương lai và kỳ hạn là thị trường:
A. Được mở cửa 24h/1 ngày
B. Được mở cửa 24h/1 ngày, là thị trường tài chính lớn nhất và năng động nhất thế giới
C. Là thị trường tài chính lớn nhất và năng động nhất thế giới
D. Là thị trường phi tập trung (OTC)
-
Câu 16:
Cơ sở khách quan của các quan hệ TCQT là:
A. Các chủ thể của một quốc gia với các chủ thể quốc gia khác.
B. Các chủ thể nước ngoài.
C. Các chủ thể của một quốc gia với các Tổ chức Quốc tế.
D. Các chủ thể của một nước với các chủ thể của quốc gia khác và với các Tổ chức quốc tế.
-
Câu 17:
Thuế quan là một hình thức phân phối lại thu nhập:
A. Người tiêu dùng sang ngân sách chính phủ
B. Từ người sản xuất sang ngân sách chính phủ
C. Từ người sản xuất sang người tiêu dùng
D. A và B
-
Câu 18:
Những nhân tố nào cản trở hành vi kinh doanh chênh lệch giá?
A. Yêu cầu ký quỹ khi thiết lập hợp đồng dài hạn
B. Thị trường vốn không hoàn hảo
C. Tính thanh khoản của tài sản tài chính
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Nhận định nào sau đây về vai trò của TCQT là sai:
A. Tạo điều kiện cho các quốc gia phát triển kinh tế xã hội
B. Phân phối các nguồn lực giữa các quốc gia
C. Góp phần điều chỉnh các quan hệ kinh tế vĩ mô giữa các quốc gia
D. Góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực
-
Câu 20:
Các công cụ sử dụng trên thị trường tiền tệ quốc tế có tính lỏng cao, độ an toàn lớn vì:
A. Thời gian giao dịch dài
B. Thời gian giao dịch ngắn
C. Thời gian giao dịch cố định từ 8g -11 sáng
D. Thời gian giao dịch không quy định cụ thể
-
Câu 21:
Thu nhập ròng là một khoản mục của:
A. Cán cân vốn
B. Cán cân thương mại
C. Cán cân hoạt động
D. Cán cân vãng lai
-
Câu 22:
Đầu tư trực tiếp NN FDI sang các nước tiếp nhận đầu tư nhằm mục đích chủ yếu nào?
A. Giảm chi phí sx và tăng cường sức mạnh cạnh tranh quốc tế của sp
B. Khai thác nguồn nguyên liệu tại chỗ
C. Kéo dài tuổi thọ sản phẩm
D. Vượt qua hang rào bảo hộ của nc sở tại
-
Câu 23:
Cán cân vãng lai phản ánh:
A. Luồng tiền trong nước
B. Luồng hàng hóa xuất nhập khẩu
C. Luồng hàng hóa thương mại
D. Luông tài chính trong nước
-
Câu 24:
Vai trò xã hội của các công ty bảo hiểm:
A. Bù đắp thiệt hại cho người được bảo hiểm.
B. Bảo đảm nguồn thu nhập khi tuổi gia đâu ốm, bệnh tật.
C. Một công trình dây dựng bị phá hủy
D. Tất cả đề đúng.
-
Câu 25:
Việt Nam tham gia APEC năm nào?
A. 1995
B. 1998
C. 2003
D. 2006