535 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán tài chính
Bộ 535 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán tài chính có đáp án giúp các bạn sinh viên chuyên ngành Kế toán và Tài chính có thêm tài liệu học tập cũng như ôn thi đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Xác định câu đúng nhất?
A. Quyền sở hữu các khoản đầu tư tài chính được qui định với chứng khoán niêm yết là thời điểm khớp lệnh (T + 0)
B. Quyền sở hữu các khoản đầu tư tài chính được qui định với chứng khoán niêm yết là thời điểm khớp lệnh (T+1)
C. Quyền sở hữu các khoản đầu tư tài chính được qui định với chứng khoán niêm yết là thời điểm khớp lệnh (T+2)
D. Quyền sở hữu các khoản đầu tư tài chính được qui định với chứng khoán niêm yết là thời điểm khớp lệnh (T+3)
-
Câu 2:
Chiết khấu thanh toán là số tiền giảm trừ cho khách hàng do?
A. Khách hàng thân thiết
B. Khách hàng thanh toán tiền sớm, tiền trước thời hạn
C. Hàng hóa, sản phẩm Doanh nghiệp cung cấp cho khách hàng bị lỗi
D. Khách hàng mua số lượng lớn hàng hóa
-
Câu 3:
Khi chứng kiến kiểm kê tiền mặt tồn quỹ, kiểm toán viên cần tiến hành đồng thời tất cả các quỹ trong cùng một thời gian nhằm ngăn ngừa:
A. Sự biển thủ tiền của thủ quỹ
B. Sự thiếu hụt tiền so với sổ kế toán
C. Sự hoán chuyển tiền từ quỹ này sang quỹ khác
D. Sử dụng tiền vào mục đích các nhân
-
Câu 4:
Khi doanh nghiệp nhận được tiền hàng của khách hàng thì số tiền nhận trước được ghi vào:
A. Bên Có TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (511)
B. Bên Có TK Doanh thu nhận trước (3387)
C. Bên Có TK Phải thu khách hàng (131)
D. Bên Có TK Nhận ký cược ,ký quỹ dài hạn (344)
-
Câu 5:
Khi tính kết quả kinh doanh của doanh nghiêp, một khoản thu hồi từ nợ khó đòi đã xử lý được tính:
A. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
B. Giảm chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Tăng doanh thu bán hàng
D. Tăng thu nhập khác
-
Câu 6:
Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán ghi:
A. Nợ TK 622/ có TK 335
B. Nợ TK 622/ có TK 334.
C. Nợ TK 334/ có TK 335.
D. Nợ TK 335 /có TK 334.
-
Câu 7:
Khi có biên bản xử lý của giám đốc đối với TSCĐ ở trên trừ lương nhân viên 3 triệu, phần còn lại đưa vào chi phí khác, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 334: 3 triệu, Nợ TK 811: 2 triệu/Có TK 1381: 5 triệu
B. Nợ TK 334: 3 triệu, Nợ TK 642: 2 triệu/Có TK 1381: 5 triệu
C. Nợ TK 334: 3 triệu, Nợ TK 214: 2 triệu/Có TK 1381: 5 triệu
D. Nợ TK 111: 3 triệu, Nợ TK 811: 2 triệu/Có TK 1381: 5 triệu
-
Câu 8:
Phòng kinh doanh – Công ty M, thông báo đã nhận được một chiếc máy lạnh do Công ty N biếu tặng, nguyên giá bên Công ty N thông báo ước tính khoảng 20.000.000, nhưng giá trên thị trường 15.000.000. Vậy kế toán sẽ xác định nguyên giá máy lạnh:
A. 15.000.000
B. 20.000.000
C. 17.500.000
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 9:
Xác định câu đúng nhất?
A. Hoạt động đầu tư tài chính là hoạt động kinh doanh chính của doanh nghiệp
B. Hoạt động đầu tư tài chính là một bộ phận thuộc hoạt động tài chính của doanh nghiệp
C. Hoạt động đầu tư tài chính là một bộ phận thuộc hoạt động tài chính của doanh nghiệp
D. Hoạt động đầu tư tài chính là một bộ phận thuộc hoạt động đầu tư của doanh nghiệp
-
Câu 10:
Khoản chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối năm của các khoản mục công nợ được ghi nhận như thế nào?
A. Ghi tăng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Ghi tăng chi phí hoặc doanh thu tài chính trong năm sau khi bù trừ phần chênh lệch tăng, giảm tỷ giá trên tài khoản 4131
C. Phản ánh trên báo cáo tài chính dựa vào số dư cuối năm của tài khoản 4131 sau khi bù trừ phần chênh lệch tăng, giảm tỷ giá với nhau.
D. Ghi tăng chi phí hoặc doanh thu tài chính
-
Câu 11:
Khi áp dụng phương pháp xác định giá trị của lượng ngoại tệ xuất cần tuân thủ nguyên tắc:
A. Nguyên tắc hoạt động liên tục
B. Nguyên tắc phù hợp
C. Nguyên tắc nhất quán
D. Nguyên tắc kỳ kế toán
-
Câu 12:
Kế toán kết chuyển doanh thu, thu nhập của các hoạt động cuối kỳ để xác định kết quả kinh doanh, ghi:
A. Nợ TK 911/ Có TK 511, 515,711
B. Nợ TK 511, 515, 711/ Có TK 632
C. Nợ TK 511,515, 711/ Có TK 911
D. Nợ TK 632, 635,811/ Có TK 511
-
Câu 13:
Giả sử kế toán ghi sai:
+ Quan hệ đối ứng giữa các tài khoản
+ Ghi số tiền sai lớn hơn số tiền đúng
+ Cùng một chứng từ ghi trùng nhiều bút toán
Vì thế kế toán có thể áp dụng sửa sổ theo phương pháp nào dưới đây:
A. Ghi số âm
B. Ghi bổ sung
C. Cải chính
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 14:
Nợ phải thu thuộc loại:
A. Tài sản ngắn hạn Và Tài sản dài hạn
B. Tài sản dài hạn
C. Nguồn vốn
D. Tất cả đều sai
-
Câu 15:
Văn bản pháp lý cao nhất trong hệ thống pháp luật kế toán tại Việt Nam là:
A. Luật kế toán
B. Chế độ kế toán
C. Chuẩn mực kế toán
D. Các câu trên đều sai
-
Câu 16:
Số nợ dài hạn đến hạn trả trong niên độ kế toán tiếp theo 40 triệu, hạch toán sao đây hả?
A. Nợ TK 311/Có TK 315 : 40 triệu
B. Nợ TK 338/Có TK 315 : 40 triệu
C. Nợ TK 342/Có TK 315 : 40 triệu
D. Nợ TK 341/Có TK 315 : 40 triệu
-
Câu 17:
Khoản chi nào sau đây thuộc mục đích sử dụng quỹ dự phòng tài chính:
A. Đầu tư thiết bị mở rộng sản xuất
B. Bù đắp thiệt hại của doanh nghiệp do thiên tai
C. Khen thưởng ban giám đốc
D. Tất cả các khoản trên
-
Câu 18:
Ví dụ nào sau đây không phải là một khoản nợ phải trả trên cơ sở ước tính:
A. Dự phòng phải trả về bảo hành sản phẩm
B. Thuế GTGT phải nộp
C. Nợ phải trả về chi phí ngừng sản xuất theo kế hoạch
D. Thuế TNDN phải tạm nộp
-
Câu 19:
Do sản phẩm dịch vụ không có hình thái vật chất nên:
A. Không có nghiệp vụ nhập xuất kho
B. Không có nghiệp vụ hàng bán bị trả lại
C. Không cần dùng đến TK 155
D. Tất cả các phương án
-
Câu 20:
Chi phí hoa hồng dẫn khách trong các dịch vụ lưu trú, ăn uống được hạch toán tăng:
A. Chi phí sản xuất chung
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí bán hàng
D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
-
Câu 21:
Trường hợp doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ, chi phí nhân công trực tiếp vượt trên mức bình thường được kết chuyển vào:
A. Tài khoản 154
B. Tài khoản 631
C. Tài khoản 632
D. Tài khoản 811
-
Câu 22:
Thông thường cty TNHH có nghĩa vụ phải nộp BCTC cho cơ quan thuế theo thời gian:
A. 1 năm 1 lần
B. 6 tháng 1 lần.
C. 3 tháng 1 lần.
D. 1 tháng 1 lần.
-
Câu 23:
Khi doanh nghiệp nhận tiền ứng trước của khách hàng để mua hàng hoá, số tiền này được phản ánh vào tài khoản nào?
A. Bên Nợ TK 331
B. Bên Có TK 131
C. Bên Có TK331
D. Bên Nợ TK 131
-
Câu 24:
Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản tài sản:
A. Số dư đầu kỳ bên Có
B. Số phát sinh tăng bên Nợ
C. Số phát sinh giảm bên Nợ
D. Số dư cuối kỳ bên Có
-
Câu 25:
Lợi nhuận gộp trong kỳ của công ty NTA là 120.000, doanh thu thuần là 800.000. Giá vốn hàng bán sẽ là:
A. 600.000
B. 680.000
C. 920.000
D. Không phải các câu trên