500 câu trắc nghiệm Kế toán thuế
Bộ trắc nghiệm Kế toán thuế (kèm đáp án) giúp bạn có thêm tài liệu ôn thi dễ dạng hơn. Để kiểm tra kiến thức đã ôn, các bạn có thể tạo bài test theo từng phần có giới hạn thời gian hoặc chọn tạo đề thi ngẫu nhiên để giúp củng cố lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Thuế TTĐB hàng bán ra là 500 tr.đ, của nguyên vật liệu nhập khẩu là 250 tr.đ nhưng mới chỉ dùng ½ cho sản xuất hàng bán ra, thuế được khấu trừ là:
A. 125 tr.đ
B. 75 tr.đ
C. 500 tr.đ
D. 250 tr.đ
-
Câu 2:
Công ty E khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế làm tăng số thuế GTGT phải nộp là 10.000.000đ, đồng thời làm giảm số thuế GTGT còn được khấu trừ là 200.000.000đ. Tổng số tiền công ty E phải nộp tăng thêm là:
A. 10.000.000đ
B. 190.000.000đ
C. 200.000.000đ
D. 210.000.000đ
-
Câu 3:
Đơn vị nộp tờ khai thuế TNCN theo từng quý khi:
A. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 5trđ
B. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 10trđ
C. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 15trđ
D. Hàng tháng, đơn vị trả thu nhập có tổng số thuế TNCN đã khấu trừ từ tất cả các khoản thu nhập thấp hơn 20trđ
-
Câu 4:
Người nộp thuế TNCN gặp thiên tai, hoả hoạn, tai nạn, bệnh hiểm nghèo thì theo quy định:
A. Được miễn thuế TNCN phải nộp tương ứng với mức độ thiệt hại
B. Được xét giảm thuế TNCN tương ứng với mức độ thiệt hại, số thuế được giảm không vượt quá số thuế phải nộp
C. Không câu trả lời nào trên là đúng
-
Câu 5:
Quá thời hạn 5 năm kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ nếu số lỗ phát sinh chưa bù trừ hết thì:
A. Doanh nghiệp sẽ được giảm trừ tiếp vào thu nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau
B. Doanh nghiệp sẽ không được giảm trừ tiếp vào thu nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau
C. . Không có trường hợp nào nêu trên
-
Câu 6:
Số thuế giá trị gia tăng phải nộp theo Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng được xác định bằng (=)?
A. Số thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ
B. Tổng số thuế giá trị gia tăng đầu ra
C. Giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia tăng của loại hàng hoá, dịch vụ đó
D. Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia tăng của loại hàng hoá, dịch vụ đó
-
Câu 7:
Đối tượng chịu Thuế giá trị gia tăng là:
A. Hàng hoá dịch vụ sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
B. Hàng hoá, dịch vụ mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài
C. Hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam (bao gồm cả hàng hoá, dịch vụ mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài), trừ các đối tượng không chịu Thuế giá trị gia tăng
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 8:
Nhập khẩu xe ô tô 4 chỗ ngồi, trị giá tính thuế NK là 500.000.000 đồng/chiếc, thuế suất thuế nhập khẩu là 90%, thuế suất thuế TTĐB là 50%, thuế suất thuế GTGT là 10%.Xác định số thuế GTGT phải nộp:
A. 90.000.000 đồng
B. 100.000.000 đồng
C. 125.000.000 đồng
D. 142.500.000 đồng
-
Câu 9:
Việt Nam góp vốn pháp định bằng các nguồn tài nguyên thành lập doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài thì:
A. Doanh nghiệp liên doanh phải nộp thuế tài nguyên
B. Bên Việt Nam sử dụng tài nguyên góp vốn phải nộp thuế tài nguyên
C. Tùy theo thỏa thuận của các bên trong liên doanh
D. Bên Việt Nam và bên nước ngoài đều phải kê khai nộp thuế tài nguyên theo vốn góp
-
Câu 10:
DN xác định số thuế trước bạ phải nộp của TSCĐ, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 213/ Có Tk 3338
B. Nợ Tk 642/ Có Tk 3338
C. Nợ Tk 213/ Có Tk 3339
D. Nợ Tk 211/ Có Tk 3338
-
Câu 11:
Phân bổ phí gom rác vào chi phí kinh doanh cho các tháng trong năm, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 142/ Có Tk 3339
B. Nợ Tk 142/ Có Tk 3338
C. Nợ Tk 6425/ Có Tk 3339
D. Nợ Tk 642/ Có Tk 3338
-
Câu 12:
Kế toán xác định số lệ phí công chứng đã thu nộp vào NSNN:
A. Nợ tk 511/ Có tk 3338
B. Nợ tk 6425/ Có tk 4611
C. Nợ tk 511/ Có tk 3339
D. Nợ tk 111/ Có tk 3338
-
Câu 13:
Khi phát sinh các khoản chi trả trợ cấp thôi việc, nghiên cứu khoa học, đổi mới công nghệ, bảo vệ môi trường, chi cho lao động nữ, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 642/ Có Tk 133
B. Nợ Tk 3338/ Có Tk 111, 112, 331
C. Nợ Tk 641/ Có Tk 111, 112, 331
D. Nợ Tk 641/ Có Tk 3338
-
Câu 14:
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp dùng để tính số thuế thu hồi đối với phần Quỹ phát triển khoa học công nghệ không được sử dụng.
A. Thuế suất 20%
B. Thuế suất 25%
C. Thuế suất áp dụng cho doanh nghiệp trong thời gian trích lập quỹ
-
Câu 15:
Khi chi trả thu nhập cho các cá nhân bên ngoài đơn vị, kế toán chi trả thu nhập phải khấu trừ thuế TNCN trước khi chi trả thu nhập:
A. Nợ tk 334/ Có tk 3335
B. Nợ tk 331/ Có tk 3335
C. Nợ tk 627, 641, 642/ Có tk 3335
D. Nợ tk 3335/ Có tk 111, 112
-
Câu 16:
Ông A là cá nhân cư trú làm việc tại công ty X có thu nhập thường xuyên từ tiền lương hàng tháng là 10trđ và phải nuôi 2 con nhỏ. Số thuế TNCN ông A phải nộp là:
A. 140.000đ
B. 250.000đ
C. 350.000đ
D. 500.000đ
-
Câu 17:
Nếu trong kỳ kê khai cơ sở kinh doanh không phát sinh các hoạt động mua bán hàng hóa dịch vụ thì cơ sở kinh doanh có phải lập tờ khai và gửi tới cơ quan thuế không?
A. Có
B. Không
-
Câu 18:
Các trường hợp nào sau đây cơ quan thuế được thanh tra thuế:
A. Đối với doanh nghiệp có ngành nghề kinh doanh đa dạng, phạm vi kinh doanh rộng
B. Khi có dấu hiệu vi phạm pháp luật về thuế
C. Để giải quyết khiếu nại, tố cáo hoặc theo yêu cầu của thủ trưởng cơ quan quản lý thuế các cấp hoặc Bộ trưởng Bộ Tài chính
D. Cả 3 trường hợp trên
-
Câu 19:
Cơ quan nào có trách nhiệm giúp Chính phủ thực hiện thống nhất quản lý nhà nước về phí, lệ phí?
A. Ủy ban Thường vụ Quốc Hội
B. Chính Phủ
C. Bộ Tài chính
-
Câu 20:
Kế toán phản ánh thuế GTGT được khấu trừ của lô hàng:
A. Nợ Tk 1331: 390.000/ Có Tk 33312: 390.000
B. Nợ Tk 1331: 410.000/ Có Tk 3332: 410.000
C. Nợ Tk 1332: 380.000/ Có Tk 3332: 380.000
D. Nợ Tk 1331: 400.000/ Có Tk 33312: 400.000
-
Câu 21:
Đơn vị kinh doanh vàng bạc đá quý nộp thuế GTGT theo phương pháp nào?
A. Phương pháp khấu trừ và phương pháp trực tiếp
B. Phương pháp khấu trừ
C. Phương pháp trực tiếp
D. Không có phương án
-
Câu 22:
Lãi suất tính lãi đối với số thuế thu hồi tính trên phần Quỹ phát triển khoa học công nghệ sử dụng sai mục đích là:
A. Lãi suất trái phiếu kho bạc loại kỳ hạn một năm áp dụng tại thời điểm thu hồi
B. Lãi suất tính theo tỷ lệ phạt chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế
-
Câu 23:
Mức phạt tiền thấp nhất với hành vì nộp tờ khai thuế quá thời hạn quy định:
A. 400.000
B. 300.000
C. 200.000
D. 100.000
-
Câu 24:
Doanh nghiệp không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi trả cho người lao động nào dưới đây:
A. Tiền lương, tiền công trả cho người lao động có hóa đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật
B. Tiền thưởng cho người lao động không ghi cụ thể điều kiện được hưởng trong hợp đồng lao động hoặc thoả ước lao động tập thể
C. Cả 2 khoản chi nêu trên
-
Câu 25:
Số thuế TNDN phải nộp được ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước, kế toán ghi:
A. Nợ tk 8212/ Có tk 3334
B. Nợ tk 821/ Có tk 3334
C. Nợ tk 3334/ Có tk 821
D. Nợ tk 3334/ Có tk 111, 112