500 câu trắc nghiệm Kế toán thuế
Bộ trắc nghiệm Kế toán thuế (kèm đáp án) giúp bạn có thêm tài liệu ôn thi dễ dạng hơn. Để kiểm tra kiến thức đã ôn, các bạn có thể tạo bài test theo từng phần có giới hạn thời gian hoặc chọn tạo đề thi ngẫu nhiên để giúp củng cố lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Cá nhân được hoàn thuế TNCN trong trường hợp:
A. Có số thuế đã nộp lớn hơn số thuế phải nộp
B. Đã nộp thuế nhưng có thu nhập tính thuế chưa tới mức phải nộp thuế
C. Các trường hợp khác theo quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
D. Cả a,b và c
-
Câu 2:
Công ty A khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế làm tăng số thuế TNDN phải nộp là 100.000.000đ, làm chậm nộp số tiền thuế trong 10 ngày, tổng số tiền công ty phải nộp tăng thêm là:
A. 100.000.000đ
B. 300.000.000đ
C. 400.000.000đ
D. 101.500.000đ
-
Câu 3:
Căn cứ tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:
A. Giá của 1m2 đất, thuế suất thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
B. Diện tích đất tính thuế thực tế, giá của 1m2 đất, thuế suất thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
C. Diện tích đất tính thuế thực tế, thuế suất thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
D. Không có đáp án nào đúng
-
Câu 4:
Mua xe tải chở hàng, giá mua 400trđ, thuế GTGT là 10%, bằng TGNH, kế toán ghi:
A. Nợ tk 211: 400trđ, Nợ tk 1332: 40trđ/ Có tk 131: 440trđ
B. Nợ tk 211: 400trđ, Nợ tk 1332: 40trđ/ Có tk 112: 440trđ
C. Nợ tk 211: 400trđ, Nợ tk 1331: 40trđ/ Có tk 131: 440trđ
-
Câu 5:
Khoản chi nào dưới đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?
A. Khoản chi không có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật
B. Khoản chi không có hoá đơn nhưng có bảng kê và bảng kê này thực hiện theo đúng quy định của pháp luật
C. Khoản chi thưởng sáng kiến, cải tiến có quy chế quy định cụ thể về việc chi thưởng sáng kiến, cải tiến, có hội đồng nghiệm thu sáng kiến, cải tiến
-
Câu 6:
Trường hợp cơ sở sản xuất hàng hoá chịu thuế TTĐB bằng nguyên liệu đã chịu thuế TTĐB thì số thuế TTĐB phải nộp trong kỳ là:
A. Thuế TTĐB của hàng hoá tiêu thụ trong kỳ
B. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu mua vào tương ứng với số hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong kỳ (nếu có chứng từ hợp pháp)
C. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu mua vào (nếu có chứng từ hợp pháp)
D. Không có câu nào trên là đúng
-
Câu 7:
Thu nhập được miễn thuế TNDN:
A. Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng, cho thuê, thanh lý tài sản
B. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản của tổ chức được thành lập theo Luật Hợp tác xã
C. Thu nhập từ lãi tiền gửi
-
Câu 8:
Trong năm, Anh H có thu nhập từ tiền lương là 4,5 triệu đồng / tháng (sau khi trừ BHXH, BHYT) và tổng tiền thưởng nhân ngày 30/4, 1/5, 2/9 trong năm là 5 triệu đồng. Anh H không có người phụ thuộc và không có khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo nào trong năm, thuế TNCN anh H phải nộp là:
A. 550.000 đồng
B. 300.000 đồng
C. Số khác
D. Không phải nộp thuế
-
Câu 9:
Nhập khẩu xe ô tô 4 chỗ ngồi, trị giá tính thuế NK là 500.000.000 đồng/chiếc, thuế suất thuế nhập khẩu là 90%, thuế suất thuế TTĐB là 50%, thuế suất thuế GTGT là 10%.Xác định số thuế GTGT phải nộp:
A. 90.000.000 đồng
B. 100.000.000 đồng
C. 125.000.000 đồng
D. 142.500.000 đồng
-
Câu 10:
Mức xử phạt là bao nhiêu phần trăm (%) mỗi ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp đối với hành vi chậm nộp tiền thuế?
A. 0,1%
B. 0,05%
C. 0,2%
-
Câu 11:
Công ty X nhập khẩu rượu về bán trên thị trường nội địa để kiếm lời. Công ty X phải nộp mấy loại thuế (không kể thuế môn bài):
A. Thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT, thuế TNDN
B. Thuế NK, thuế TTĐB
C. Thuế NK
D. Thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT
-
Câu 12:
Thu nhập chịu thuế TNCN từ bản quyền là:
A. Là toàn bộ phần thu nhập nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ theo từng hợp đồng
B. Là thu nhập nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền sử hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên theo từng hợp đồng.
C. Là phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền sử hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ theo từng hợp đồng
D. Không phải theo các phương án trên
-
Câu 13:
Doanh nghiệp thành lập mới trong 3 năm đầu được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với phần chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi giới; chi tiếp tân, khánh tiết, hội nghị không vượt quá bao nhiêu % tổng số chi được trừ:
A. 15%
B. 20%
C. 25%
-
Câu 14:
Đối với thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại, mức khấu trừ thuế TNCN bằng:
A. 5% trên tổng thu nhập vượt trên 10trđ theo từng hợp đồng chuyển nhượng
B. 5% trên tổng thu nhập vượt trên 15trđ theo từng hợp đồng chuyển nhượng
C. 10% trên tổng thu nhập vượt trên 20trđ theo từng hợp đồng chuyển nhượng
D. 10% trên tổng thu nhập vượt trên 5trđ theo từng hợp đồng chuyển nhượng
-
Câu 15:
Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng trong tháng có cả thuế GTGT 10% là 110.000 đồng. Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế là:
A. 100.000 đồng
B. 110.000 đồng
C. 120.000 đồng
D. 121.000 đồng
-
Câu 16:
Tk 333 là tài khoản:
A. Có số dư Có
B. Có số dư Nợ
C. Không có số dư
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 17:
Ngày 11/1, DN nộp thuế môn bài bằng tiền mặt 24trđ, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 111: 24trđ/ Có Tk 3338: 24trđ
B. Nợ Tk 3338: 24trđ, Có Tk 111: 24trđ
C. Nợ Tk 3338: 24trđ, Có Tk 111: 24trđ
D. Nợ Tk 642: 24trđ, Có Tk 111: 24trđ
-
Câu 18:
Thuế suất đối với thu nhập từ đầu tư vốn vào tổ chức cá nhân tại Việt Nam của cá nhân không cư trú ?
A. 1%
B. 2%
C. 3%
D. 5%
-
Câu 19:
Trong thời gian giải quyết khiếu nại, khởi kiện về việc tính, ấn định thuế của cơ quan quản lý thuế thì người nộp thuế:
A. Không phải nộp số thuế do cơ quan quản lý thuế tính hoặc ấn định
B. Phải nộp đủ số tiền thuế do cơ quan quản lý thuế tính hoặc ấn định
C. Không phải nộp số thuế do cơ quan quản lý thuế tính hoặc ấn định nếu cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định tạm đình chỉ thực hiện quyết định tính thuế, quyết định ấn định thuế của cơ quan quản lý thuế
D. Cả b và c
-
Câu 20:
Quá thời hạn 5 năm kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ nếu số lỗ phát sinh chưa bù trừ hết thì:
A. Doanh nghiệp sẽ được giảm trừ tiếp vào thu nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau
B. Doanh nghiệp sẽ không được giảm trừ tiếp vào thu nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau
C. . Không có trường hợp nào nêu trên
-
Câu 21:
Thuế bảo vệ môi trường được tính với nguyên vật liệu định khoản vào TK theo dõi nào?
A. Nợ TK152/ Có TK3338
B. Nợ TK152/ Có TK3336
C. Nợ TK152/ Có TK333
D. Nợ TK152/ Có TK3337
-
Câu 22:
Giá bán ra của cơ sở giao gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT
A. Có
B. Không
-
Câu 23:
Cá nhân C là đối tượng cư trú đồng sở hữu 2 căn hộ. Tháng 8/2009 anh C quyết định bán cả 2 căn hộ với giá 800 trđ và 750 trđ mỗi căn. Anh C không còn giấy tờ mua 2 căn hộ nên không xác định được giá vốn của 2 căn hộ này. Thuế thu nhập cá nhân do bán 2 căn hộ này được xác định như thế nào?
A. 23.000.000 đồng
B. 27.500.000 đồng
C. 31.000.000 đồng
D. 30.000.000 đồng
-
Câu 24:
Đơn vị kinh doanh vàng bạc đá quý nộp thuế GTGT theo phương pháp nào?
A. Phương pháp khấu trừ và phương pháp trực tiếp
B. Phương pháp khấu trừ
C. Phương pháp trực tiếp
D. Không có phương án
-
Câu 25:
Thời hạn nộp thuế giá trị gia tăng:
A. Đối với người nộp thuế theo phương pháp khấu trừ là ngày 20
B. Đối với trường hợp nhập khẩu hàng hoá là thời hạn nộp Thuế nhập khẩu
C. Đối với hộ kinh doanh nộp thuế khoán, theo thông báo nộp thuế khoán của cơ quan thuế
D. Tất cả các phương án trên