390+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa lí dược
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 390+ câu hỏi trắc nghiệm Hóa lí dược có đáp án. Nội dung bộ đề gồm có nhiệt động lực học, điện hóa học, động học các phản ứng hóa học, quá trình khuếch tán và hòa tan, hệ phân bán bao gồm hệ keo, hỗn dịch, nhũ tương,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Ánh sáng chiếu tới một hệ phân tán bị phản xạ khi mối quan hệ giữa bước sóng ánh sáng (λ) và đường kính hạt phân tán (d) thỏa mãn điều kiện sau:
A. \(\lambda \ge d\)
B. \(\lambda = d\)
C. \(\lambda > d\)
D. \(\lambda < d\)
-
Câu 2:
Vai trò của span trong chất HĐBM là:
A. Chất tạo bọt
B. Chất trợ tan
C. Chất nhũ hóa N/D
D. Chất nhũ hóa D/N
-
Câu 3:
Dung dịch điện ly là dung dịch:
A. Có khả năng dẫn điện
B. Các chất điện ly trong dung dịch điện ly sẽ phân ly thành các ion
C. Có áp suất thẩm thấu nhỏ hơn dung dịch thật
D. a, b đúng
-
Câu 4:
Từ việc khảo sát hằng số tốc độ của một phản ứng phân hủy thuốc, ta có thể xác định được:
A. Chu kỳ bán hủy của thuốc
B. Thời hạn sử dụng thuốc
C. Tuổi thọ của thuốc
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 5:
Keo lưu huỳnh được điều chế bằng:
A. Phân tán bằng hồ quang
B. Phân tán bằng phương pháp hóa học
C. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa
D. Tất cả sai
-
Câu 6:
Khi cho K2SO4 và hệ keo ở câu 61 thì ion nào tác dụng gây keo tụ:
A. Ag+
B. K+
C. NO3-
D. SO42-
-
Câu 7:
Đặc điểm của phản ứng bậc nhất. Chọn câu sai:
A. Chu kỳ bán hủy T½= 0.693/k
B. Thời gian để hoạt chất mất đi 50% hàm lượng ban đầu là \({T_{50}} = \frac{{0,105}}{K}\)
C. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia
D. a, b, c đều đúng
-
Câu 8:
Khi quan sát keo lưu huỳnh ta có thể thấy:
A. Màu trắng đục
B. Trắng xanh
C. Trắng vàng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 9:
Trong kính hiển vi nền đen:
A. Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ dưới lên
B. Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ trên lên
C. Ánh sáng được chiếu qua vật khảo sát từ góc bên
D. Vật tư phát sáng trong thị trường nền đen
-
Câu 10:
Hòa tan 1 mol KNO3 vào 1kg nước, nhiệt độ đông đặc của dung dịch thấp hơn của nước là 3,01 độ, hằng số nghiệm lạnh của nước là 1, 86. Độ điện ly của KNO3 trong dung dịch là:
A. 52%
B. 62%
C. 5,2%
D. 6,2%
-
Câu 11:
Khi cho dd NaCl vào keo Fe(OH)3 sẽ đưa đến kết quả:
A. Giúp bảo vệ keo Fe(OH)3 bền hơn
B. Không ảnh hưởng đến độ bền của keo Fe(OH)3
C. Gây đông tụ keo Fe(OH)3
D. Chuyển keo Fe(OH)3 thành FeCl3
-
Câu 12:
Phản ứng bậc 1 có vận tốc:
A. Giảm dần theo thơi gian
B. Không phụ thuộc vào nồng độ
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ
D. Các câu trên đều đúng
-
Câu 13:
Sức căng bề mặt là:
A. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha
B. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt
C. Năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
D. Năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng.
-
Câu 14:
Cho 3 hệ phân tán: Huyền phù, keo và dung dịch thực. Độ phân tán của chúng là:
A. Hệ keo < dung dịch thực < huyền phù
B. Dung dịch thực < hệ keo < huyền phù
C. Huyền phù < hệ keo < dung dịch thực
D. Hệ keo < huyền phù < dung dịch thực
-
Câu 15:
Quá trình hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học khác nhau ở:
A. Nhiệt độ hấp phụ nhỏ
B. Hấp thụ có giá trị thuận nghịch
C. Không làm biến đổi chất bị hấp phụ
D. Tất cả đúng
-
Câu 16:
Hệ phân tán nào sau đây không thuộc hệ phân tán thô:
A. Hỗn dịch
B. Nhũ tương
C. Khí dung
D. Hệ phân tán K/K
-
Câu 17:
Quá trình hấp phụ sẽ:
A. Làm giảm ΔG của pha khí
B. Làm giảm ΔG của hệ
C. Là quá trình tỏa nhiệt
D. Câu A, C đều đúng
-
Câu 18:
: Theo công thức Van't Hoff cho biết γ = 3. Khi tăng nhiệt độ lên 100 độ thì tốc độ phản ứng tăng lên:
A. 59550 lần
B. 59490 lần
C. 59049 lần
D. 59090 lần
-
Câu 19:
Môi trường thuận lợi cho quá trình điện ly là môi trường:
A. Không phân ly
B. Phân cực
C. Môi trường đã bảo hòa chất tan
D. b, c sai
-
Câu 20:
Khi điều chế nhũ dịch N/D để nhũ dịch được ổn định người ta thường dùng:
A. Thêm dung dịch CaCl2
B. Thêm dung dịch NaCl
C. Thêm natri sterat
D. Thêm calci sterat
-
Câu 21:
Sức căng bề mặt:
A. Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt phân chia pha
B. Là năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt
C. Là năng lượng tự do bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
D. Là năng lượng bề mặt tính cho một đơn vị diện tích bề mặt riêng
-
Câu 22:
Điều gì xả ra trong quá trình điện phân:
A. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa
B. Catot là điện cực xảy ra quá trình khử
C. Catot là điện cực xảy ra quá trình oxi hóa và khử
D. Catot là điện cực không xác định được
-
Câu 23:
Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1 là 5,7 (h). Thời gian cần thiết để phân hủy hết 87,5% là:
A. t = 0,171 (h)
B. t = 17,1 (h)
C. t = 1,71(h)
D. t = 171 (h)
-
Câu 24:
Để chiết iod từ dung dịch nước người ta có thể dung các dung môi sau:
A. Cồn ethylic
B. Acid axetic
C. Glyxerin
D. Benzen
-
Câu 25:
Keo nào sau đây không phải là keo thuận nghịch
A. Fe(OH)3
B. Keo gelatin trong nước
C. Keo lưu huỳnh
D. Keo AgI