100+ câu trắc nghiệm Kế toán máy
tracnghiem.net chia sẻ hơn 100+ câu trắc nghiệm môn Kế toán máy có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Khắc phục lỗi trong hình ảnh trên?
A. TK Nợ: 1111
B. TK Nợ: 131
C. TK Nợ: 331
D. TK Nợ: 1121 và TK Có: 1111
-
Câu 2:
Anh Minh, một cổ đông của doanh nghiệp muốn rút vốn để ra định cư ở nước ngoài. Tiền vốn anh Minh đã góp vào công ty 20 triệu.Kế toán cần hạch toán giao dịch rút vốn của anh Minh như thế nào?
A. Ghi Nợ tài khoản 411, ghi Có tài khoản 111
B. Ghi Nợ tài khoản 411, ghi Có tài khoản 331
C. Ghi Có tài khoản 411, ghi Nợ tài khoản 111
D. Ghi Có tài khoản 411, ghi Nợ tài khoản 331
-
Câu 3:
Phát hiện chỗ sai trên hình ảnh trên?
A. TK Có: 331
B. TK Nợ: 1121 và TK Có: 131
C. TK Nợ: 1111 và TK Có: 131
D. TK Nợ: 1111 và TK Có: 331
-
Câu 4:
Các khoản chi phí quản lý,chi phí bán hàng bằng tiền gửi ngân hàng, định khoản:
A. Nợ TK : 642 Có TK : 112(1)
B. Nợ TK : 642(3) Có TK : 112(1)
C. Nợ TK : 642(4) Có TK : 112(1)
D. Nợ TK : 112 Có TK : 642
-
Câu 5:
Để thiết lập giao diện nhập liệu “Thu nhỏ giao diện nhập chứng từ””ta thực hiện theo đường dẫn sau:
A. Hệ thống\ Tùy chọn riêng\ tích chọn “ Thu nhỏ giao diện nhập chứng từ
B. Nghiệp vụ\ Tùy chọn riêng\ tích chọn “ Thu nhỏ giao diện nhập chứng từ”
C. Tệp/ tích chọn “ Thu nhỏ giao diện nhập chứng từ”
-
Câu 6:
Chương trình kế toán MISA- SME version 7.9 gồm 2 phần, phần giao diện người dùng chạy trên máy trạm và phần CSDL chạy trên máy chủ. Khi cài đặt, nhận định đúng…?
A. Hai phần này có thể được cài đặt trên hai máy khác nhau hoặc cũng có thể cài đặt trên cùng một máy
B. Hai phần này chỉ có thể được cài đặt trên hai máy khác nhau
C. Hai phần này chỉ có thể được cài đặt trên cùng một máy
D. Hai phần này có thể được cài đặt trên hai máy khác nhau nhưng phải có mạng internet để làm việc
-
Câu 7:
Đường dẫn nào sau đây dùng để đổi mật khẩu người dùng:
A. Danh mục\ Đổi mật khẩu
B. Tệp\ Đổi mật khẩu
C. Hệ thống\ Đổi mật khẩu
D. Không đáp án nào đúng
-
Câu 8:
Khi khai báo danh mục HHVT nếu chọn phương pháp NTXT mà người sử dụng muốn đổi sang phương pháp tính giá Bình quân cuối kỳ ta chọn đường dẫn sau:
A. Tất cả phương án trên đều sai
B. Nghiệp vụ/ Quản lý kho/ Đổi phương pháp tính giá
C. Hệ thống/ Vật tư hàng hóa
D. Soạn thảo/ Vật tư hàng hóa
-
Câu 9:
Sau khi khai báo tên đầy đủ của các cán bộ có ký tên trên các báo cáo như trên và ấn nút Đồng ý. Hỏi: Khi lên các báo cáo tên của các cán bộ trên đã xuất hiện chưa?
A. Chưa xuất hiện vì chưa tích chọn cho các tên này được In tên tên trên báo cáo
B. Chưa xuất hiện vì còn thiếu tên Kế toán tổn hợp
C. Xuất hiện rồi vì đã được khai báo đầy đủ
D. Xuất hiện rồi vì mục In tên trên báo cáo đã được lựa chọn (Bỏ tích)
-
Câu 10:
Chọn nhận định đúng Đối với vật tư, hàng hóa:
A. Đối với vật tư, hàng hóa tính theo phương pháp bình quân cuối kì, để cập nhật số tồn kho đầu kỳ ta chọn đường dẫn sau: NghiỆP vụ/ quản lý kho/ số dư ban đầu VTHH…
B. Đối với vật tư, hàng hóa tính theo phương pháp đích danh và NTXT, để cập nhật số tồn kho đầu kỳ ta chọn đường dẫn sau: NghiỆP vụ/ quản lý kho/ số dư ban đầu VTHH…
C. Đối với hàng hóa, vật tư tính giá theo phương pháp giá đích danh, để cập nhật số tồn kho đầu kỳ ta chọn đường dẫn sau: Soạn thảo/ nhập số dư ban đầu
D. Đối với hàng hóa, vật tư tính theo phương pháp giá NTXT, để cập nhật số tồn kho đầu kỳ ta chọn đường dẫn sau: Soạn thảo/ Nhập số dư ban đầu
-
Câu 11:
Phát hiện chỗ sai trong hình ảnh trên và sửa cho đúng?
A. TK ngân hàng, sửa thành TK: 1121_AGB
B. TK 1111, sửa thành TK: 1111_AGB
C. TK 1121, sửa thành TK: 1121_AGB
D. TK ngân hàng, sửa thành TK: 1111_AGB
-
Câu 12:
Để tổng hợp dữ liệu cho các báo cáo Kế toán, cần tạo đối tượng nào trong Access?
A. Table
B. Form
C. Query
D. Report
-
Câu 13:
Khi cài đặt 2 phần: Giao diện người dùng( chạy trên máy trạm) và phần CSDL (chạy trên máy chủ) trên cùng một máy thì máy này…?
A. Vừa là máy chủ vừa là máy trạm
B. Là máy chủ
C. Là máy trạm
D. Không phải các đáp án trên
-
Câu 14:
Quy định hạch toán nào đúng?
A. Ở những doanh nghiệp có tiền VNĐ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải quy đổi đồng VN ra USD theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
B. Ở những doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải quy đổi ngoại tệ ra đồng VN theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
C. Ở những doanh nghiệp có ngoại tệ nhập quỹ tiền mặt hoặc gửi vào ngân hàng phải quy đổi USD ra ngoại tệ theo tỉ giá hối đoái tại ngày giao dịch để ghi sổ kế toán
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 15:
Đường dẫn nào sau đây dùng để thiết lập định dạng Font Chữ của Báo cáo?
A. Hệ thống\ Tùy chọn\ Báo cáo\ Định dạng Font chữ
B. Hệ thống\ Báo cáo\ Định dạng Font chứ
C. Nghiệp vụ\ Báo cáo\ Định dạng Font chữ Ngôn ngữ
D. Danh mục\ Báo cáo\ Định dạng Font chữ
-
Câu 16:
Đường dẫn nào sau đây dùng để thiết lập các điều khoản thanh toán phục vụ cho quá trình mua và bán hàng?
A. Danh mục\ Khác\ Điều khoản thanh toán
B. Danh mục\ Tài khoản\ Điều khoản thanh toán
C. Hệ thống\ Điều khoản thanh toán
D. Nghiệp vụ\ Điều khoản thanh toán
-
Câu 17:
Khi thêm cho Công cụ dụng cụ ta thực hiện:
A. Danh mục nhóm hàng, danh mục khách hàng. Bước 2: Soạn thảo/ Vật tư hàng hóa
B. Bước 1: Khai báo danh mục kho hàng, danh mục nhóm hàng. Bước 2: Soạn thảo/ Vật tư hàng hóa
C. Soạn thảo/ Vật tư hàng hóa
D. Bước 1: Khai báo danh mục kho hàng. Bước 2: Soạn thảo/ Vật tư hàng hóa
-
Câu 18:
Hình ảnh trên là nội dung trong mục nào của Hệ thống?
A. Định dạng số
B. Vật tư hàng hóa
C. Tùy chọn chung
-
Câu 19:
Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt, chọn đáp án đúng:
A. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 1121: Tiền VN gửi ngân hàng.
B. Nợ TK 1111: Tiền VN. Có TK 1221: Tiền VN gửi ngân hàng
C. Nợ TK 1121: Tiền VN. Có TK 1122: Tiền VN gửi ngân hàng
D. Nợ TK 1121: Tiền VN. Có TK 1111: Tiền VN gửi ngân hàng
-
Câu 20:
Muốn In tệp báo cáo để đóng quyển lưu trữ ta chọn số thứ tự nàotronghìnhtrên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4