800 Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án
Tổng hợp và chia sẻ 800+ câu hỏi trắc nghiệm quản trị mạng có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chuỗi số “00-08-ac-41-5d-9f” có thể là:
A. Địa chỉ IP
B. Địa chỉ port
C. Địa chỉ MAC
D. Tất cả đều sai
-
Câu 2:
Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là:
A. Token Ring
B. FDDI
C. Ethernet
D. ADSL
-
Câu 3:
Cho biết chức năng của Proxy:
A. Là máy đại diện cho một nhóm máy đi thực hiện một dịch vụ máy khách (client service) nào đó
B. Là một thiết bị thống kê lưu lượng mạng
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 4:
Frame là dữ liệu ở tầng:
A. Physical
B. Network
C. Data Link
D. Transport
-
Câu 5:
Chọn 02 chức năng của tầng Presentation:
A. Mã hoá dữ liệu
B. Cung cấp các dịch vụ mạng người dùng
C. Phân đoạn dữ liệu
D. Đánh địa chỉ
-
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch
A. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI
B. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI
C. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI
D. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI
-
Câu 7:
Biểu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary.
A. 01111101
B. 01101111
C. 01011111
D. 01111110
-
Câu 8:
Router là 1 thiết bị dùng để:
A. Định tuyến giữa các mạng
B. Lọc các gói tin dư thừa
C. Mở rộng một hệ thống mạng
D. Cả 3 đều đúng
-
Câu 9:
Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là:
A. Các loại cáp như: UTP, STP, cáp điện thoại,...
B. Cáp quang, sóng điện từ,...
C. Tất cả môi trường nêu trên
D. Bao gồm b và c
-
Câu 10:
Thiết bị Hub cho phép:
A. Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó
B. Ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó
C. Giúp định tuyến cho các packets
D. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau để tạo thành một nhánh LAN (segment)
-
Câu 11:
Thiết bị Router cho phép:
A. Kéo dài 1nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó
B. Kết nối nhiều máy tính lại với nhau
C. Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho các packets.
D. Định tuyến cho các packet, chia nhỏ các Collision Domain nhưng không chia nhỏ các Broadcast Domain
-
Câu 12:
Tầng Network (cụ thể trong tầng IP) chịu trách nhiệm:
A. Dựa trên địa chỉ IP đích có trong packet mà quyết định chọn đường thích hợp cho packet.
B. Quyết định đích đến của packet.
C. Phát hiện packet bị mất và cho gởi lại packet mất.
D. Chia nhỏ packet thành các frame.
-
Câu 13:
Cho biết ứng dụng nào thuộc loại Client/Server:
A. WWW (world wide web)
B. WinWord
C. Excel
D. Photoshop
-
Câu 14:
Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên 1 đoạn mạng, người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị:
A. Repeaters
B. Hubs
C. Bridges hoặc Switches
D. Router
-
Câu 15:
Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng định tuyến cho 1 gói tin (chuyển gói tin sang một mạng kế khác nằm trên đường đến mạng đích) bằng cách dựa vào địa chỉ IP của máy đích có trong gói tin và thông tin hiện thời về tình trạng mạng được thể hiện trong bảng định tuyến có trong thiết bị:
A. Bridge
B. Router
C. Cả A và B
D. Switch
-
Câu 16:
Những địa chỉ nào thuộc về lớp A:
A. 10001100. 11001100. 11111111. 01011010
B. 11001111. 11110000. 10101010. 01010101
C. 01111010. 10100101. 11000011. 11100011
D. 11011010. 10101010. 01010101. 11110011
-
Câu 17:
Địa chỉ IP có độ dài bao nhiêu bit và được phân thành bao nhiêu lớp?
A. 32 bit, 4 lớp (A, B,C,D)
B. 32 bit, 5 lớp (A,B,C,D,E)
C. 48 bit, 4 lớp (A,B,C, D)
D. 48 bit, 5 lớp (A,B,C,D,E)
-
Câu 18:
Server là gì?
A. Là một máy tính, cài đặt chương trình phần mềm cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác
B. Là một tập hợp các máy tính có cấu hình mạnh, cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác
C. Là một chương trình phần mềm cung cấp dịch vụ cho các máy tính khác
D. Là một máy tính có cấu hình mạnh
-
Câu 19:
Lớp Truy nhập mạng trong mô hình giao thức TCP/IP tương ứng với lớp/cụm các lớp nào trong mô hình OSI?
A. Lớp Vật lý.
B. Lớp Vật lý, Lớp Liên kết dữ liệu.
C. Lớp Mạng.
D. Lớp Vật lý, Lớp Liên kết dữ liệu, Lớp Mạng.
-
Câu 20:
Chức năng của lớp truy nhập mạng trong mô hình TCP/IP là?
Chọn một câu trả lời
A. Đóng gói dữ liệu IP vào khung.
B. Điều khiển luồng.
C. Định tuyến.
D. Ánh xạ địa chỉ IP sang địa chỉ vật lý.
-
Câu 21:
Kỹ thuật CSMA/CD thì mỗi nút mạng sẽ thử truy cập ngẫu nhiên và đợi trong khoảng thời gian là bao lâu?
A. 102.2μs.
B. Bằng số ngẫu nhiên nhân với khe thời gian.
C. 51.2μs.
D. 52.1μs.
-
Câu 22:
Kỹ thuật chuyển thẻ bài được sử dụng trong cấu trúc mạng nào
A. Cấu trúc Ring.
B. Cấu trúc Bus.
C. Cấu trúc Mesh.
-
Câu 23:
Định dạng đơn vị thông tin tại lớp truy nhập mạng là?
A. Đoạn dữ liệu.
B. Gói dữ liệu.
C. Bản tin.
D. Khung dữ liệu.
-
Câu 24:
Định dạng đơn vị thông tin tại lớp Liên mạng là?
A. Gói dữ liệu.
B. Đoạn dữ liệu.
C. Bản tin.
D. Khung dữ liệu.
-
Câu 25:
Định dạng đơn vị thông tin lớp Giao vận là?
A. Khung dữ liệu.
B. Đoạn dữ liệu.
C. Bản tin.
D. Gói dữ liệu.
-
Câu 26:
Định dạng đơn vị thông tin tại lớp Ứng dụng là?
A. Bản tin.
B. Khung dữ liệu.
C. Đoạn dữ liệu.
D. Gói dữ liệu
-
Câu 27:
Giao thức IP hoạt động tại lớp nào trong mô hình TCP/IP?
A. Lớp truy nhập mạng.
B. Lớp liên mạng.
C. Lớp phiên.
D. Lớp truyền tải.
-
Câu 28:
Chức năng của giao thức IP là?
A. Định nghĩa cơ chế định địa chỉ trong mạng Internet.
B. Phân đoạn và tái tạo dữ liệu.
C. Định hướng đường cho các đơn vị dữ liệu đến các host ở xa.
D. Phân đoạn.
-
Câu 29:
Client là gì?
A. Là máy tính sử dụng các dịch vụ do máy Server cung cấp
B. Là một chương trình phần mềm yêu cầu phục vụ từ các Server
C. Là một tập hợp các chương trình phần mềm thông thường
D. Là một máy tính có cấu hình mạnh
-
Câu 30:
Chức năng của giao thức bản tin điều khiển (ICMP- lệnh ping) là?
A. Định tuyến lại.
B. Điều khiển luồng; Phát hiện sự không đến đích.
C. Kiểm tra các host ở xa có hoạt động hay không.
D. Điều khiển luồng.
-
Câu 31:
Cho địa chỉ IP 192.168.2.30/12, mặt nạ mạng là?
A. 255.240.0.0
B. 255.255.0.0
C. 255.255.255.0
D. 255.255.240.0
-
Câu 32:
Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, địa chỉ quảng bá là?
A. 192.55.255.255
B. 192.255.255.255
C. 192.55.12.255
D. 192.55.12.127
-
Câu 33:
Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, mặt nạ mạng là?
A. 192.55.12.240
B. 192.55.12.255
C. 192.55.12.28
D. 255.255.255.240
-
Câu 34:
Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, địa chỉ mạng là?
A. 192.55.12.232
B. 192.55.120.112
C. 192.55.12.122
D. 192.55.12.112
-
Câu 35:
Cho địa chỉ IP 192.55.12.120/28, dải địa chỉ IP hợp lệ là?
A. 192.55.12.1 đến 192.55.12.254
B. 192.55.12.113 đến 192.55.12.126
C. 192.55.12.254 đến 192.55.12.126
D. 192.55.12.1 đến 192.55.12.126
-
Câu 36:
Địa chỉ IP 123.12.22.1 thuộc lớp nào?
A. Lớp B.
B. Lớp C.
C. Lớp A.
D. Lớp D.
-
Câu 37:
Địa chỉ IP 128.122.11.1 thuộc lớp nào?
A. Lớp B.
B. Lớp D.
C. Lớp A.
D. Lớp C.
-
Câu 38:
Địa chỉ IP 132.168.33.1 thuộc lớp nào?
A. Lớp D.
B. Lớp A.
C. Lớp B.
D. Lớp C.
-
Câu 39:
Địa chỉ IP 191.11.20.3 thuộc lớp nào?
A. Lớp A.
B. Lớp D.
C. Lớp C.
D. Lớp B.
-
Câu 40:
Mạng LAN có các đặc điểm nào sau đây. Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất?
A. Có phạm vi rộng, băng thông thấp, quản trị mạng phức tạp
B. Có phạm vi hẹp, băng thông lớn, dễ quản trị mạng và giá thành thấp
C. Có phạm vi rộng, băng thông lớn, quản trị mạng đơn giản
D. Có phạm vi hẹp, băng thông thấp, dễ quản trị và giá thành cao
-
Câu 41:
Địa chỉ IP 192.132.20.3 thuộc lớp nào?
A. Lớp A.
B. Lớp B.
C. Lớp C.
D. Lớp D.
-
Câu 42:
Địa chỉ IP 223.111.80.3 thuộc lớp nào?
A. Lớp A.
B. Lớp C.
C. Lớp D.
D. Lớp B.
-
Câu 43:
Địa chỉ IP 225.11.20.3 thuộc lớp nào?
A. Lớp A.
B. Lớp B.
C. Lớp D.
D. Lớp C.
-
Câu 44:
Địa chỉ IP 239.11.20.3 thuộc lớp nào?
A. Lớp C.
B. Lớp D.
C. Lớp A.
D. Lớp B.
-
Câu 45:
Subnet mask 255.0.0.0 dành cho lớp địa chỉ nào?
A. Lớp A.
B. Lớp D.
C. Lớp B.
D. Lớp C.
-
Câu 46:
Subnet mask 255.255.0.0 dành cho lớp địa chỉ nào?
A. Lớp C.
B. Lớp A.
C. Lớp D.
D. Lớp B.
-
Câu 47:
Subnet mask 255.255.255.0 dành cho lớp địa chỉ nào?
A. Lớp D.
B. Lớp B.
C. Lớp A.
D. Lớp C.
-
Câu 48:
Địa chỉ IP lớp A có bao nhiêu bit dành cho phần mạng mạng?
A. 4
B. 8
C. 16
D. 12
-
Câu 49:
Mạng WAN có các đặc điểm nào sau đây.
Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất?
A. Có phạm vi hẹp, băng thông thấp, dễ quản trị và giá thành cao
B. Có phạm vi rộng, băng thông thấp, quản trị mạng phức tạp
C. Có phạm vi rộng, băng thông lớn, quản trị mạng đơn giản
D. Có phạm vi hẹp, băng thông lớn, dễ quản trị mạng và giá thành thấp
-
Câu 50:
Địa chỉ IP lớp C có bao nhiêu bit dành cho phần mạng?
A. 8
B. 24
C. 20.
D. 16
- 1
- 2
- 3
- 4
- Đề ngẫu nhiên
Phần