800 Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án
Tổng hợp và chia sẻ 800+ câu hỏi trắc nghiệm quản trị mạng có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Dạng thập phân của số 10101001 là:
A. 163
B. 167
C. 169
D. 168
-
Câu 2:
Dạng thập phân của số 01010110 là:
A. 83
B. 84
C. 85
D. 86
-
Câu 3:
Giá trị 170 biểu diễn dưới cơ số 2 là
A. 1101000101
B. 10101010
C. 1001101110
D. 1000100010
-
Câu 4:
Biểu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary.
A. 01111101.
B. 01101111.
C. 01011111.
D. 01111110.
-
Câu 5:
Địa chỉ IP nào hợp lệ:
A. 172.29.2.0
B. 172.29.0.2
C. 192.168.134.255
D. 127.10.1.1
-
Câu 6:
Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp B: (chọn các đáp án đúng)
A. 10011001.01111000.01101101.11111000
B. 01011001.11001010.11100001.01100111
C. 10111001.11001000.00110111.01001100
D. 11011001.01001010.01101001.00110011
-
Câu 7:
Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là :
A. 149.255.255.255
B. 149.6.255.255.255
C. 149.6.7.255
D. Tất cả đều sai
-
Câu 8:
Trong các địa chỉ sau sẽ có một địa chỉ không cùng nằm chung mạng con với bốn địa chỉ còn lại khi sử dụng subnet mask là 255.255.224.0:
A. 172.16.67.50
B. 172.16.66.24
C. 172.16.64.42
D. 172.16.63.31
-
Câu 9:
Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại:
A. 172.29.100.10/255.255.240.0
B. 172.29.110.50/255.255.240.0
C. 172.29.97.20/255.255.240.0
D. 172.29.95.34/255.255.240.0
-
Câu 10:
01 công ty cần 02 mạng con, mỗi mạng 80 host=> subnet mask là bao nhiêu?
A. Lớp C subnet mask: 255.255.255.128
B. Lớp C subnet mask: 255.255.255.192
C. Lớp C subnet mask: 255.255.255.224
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 11:
Cho đường mạng có địa chỉ 172.17.100.0/255.255.252.0. Phương pháp chia mạng con này cho bao nhiêu subnet và bao nhiêu host trong mỗi mạng con:
A. 126 subnet, mỗi subnet có 510 host
B. 64 subnet, mỗi subnet có 1024 host
C. 62 subnet, mỗi subnet có 1022 host
D. 128 subnet, mỗi subnet có 512 host
-
Câu 12:
Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 15 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp B. Mỗi mạng con chứa ít nhất 1500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng:
A. 255.248.0.0
B. 255.255.248.0
C. 255.255.224.0
D. 255.255.252.0
-
Câu 13:
Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 8 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp B. Mỗi mạng con chứa ít nhất 2500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng:
A. 255.248.0.0
B. 255.255.240.0
C. 255.255.224.0
D. 255.255.252.0
-
Câu 14:
Thiết bị nào hoạt động ở tầng Physical:
A. Switch
B. Card mạng
C. Hub và repeater
D. Router
-
Câu 15:
Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức nào:
A. Dùng giao thức DHCP
B. Dùng giao thức FTP
C. Dùng giao thức DNS
D. Dùng giao thức HTTP
-
Câu 16:
Địa chỉ IP 192.168.1.1:
A. Thuộc lớp B
B. Thuộc lớp C
C. Là địa chỉ riêng
D. b và c đúng
-
Câu 17:
Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:
A. Data Link
B. Network
C. Physical
D. Transport
-
Câu 18:
Giao thức nào thuộc tầng Application :
A. IP
B. HTTP
C. NFS
D. TCP
-
Câu 19:
Các thành phần tạo nên mạng là:
A. Máy tính, hub, switch
B. Network adapter, cable
C. Protocol
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 20:
Chức năng chính của router là:
A. Kết nối network với network
B. Chia nhỏ broadcast domain
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai
-
Câu 21:
Protocol là:
A. Là các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau
B. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng
C. a và b đúng
D. a và b sai
-
Câu 22:
Protocol nào được sử dụng cho mạng Internet:
A. TCP/IP
B. Netbeui
C. IPX/SPX
D. Tất cả
-
Câu 23:
Các chuẩn JPEG, TIFF, ASCII, EBCDIC do tầng nào của mô hình OSI định nghĩa:
A. Transport
B. Network
C. Application
D. Presentation
-
Câu 24:
Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không nằm cùng đường mạng với các địa chỉ còn lại:
A. 203.29.100.100/255.255.255.240
B. 203.29.100.110/255.255.255.240
C. 203.29.103.113/255.255.255.240
D. 203.29.100.98/255.255.255.240
-
Câu 25:
Có bao nhiêu vùng đụng độ (Collision Domain) trong một mạng dùng 1 Repeater và 1 Hub :
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 26:
Thiết bị nào sau đây sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao:
A. Switch
B. Brigde
C. Port
D. Repeater
-
Câu 27:
Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên mạng người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị:
A. Repeaters
B. Hubs
C. Switches
D. Card mạng (NIC)
-
Câu 28:
Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng duy trì thông tin về hiện trạng kết nối của toàn bộ một mạng xí nghiệp hoặc khuôn viên bằng cách trao đổi thông tin nói trên giữa chúng với nhau:
A. Bridge
B. Router
C. Repeater
D. Connectors
-
Câu 29:
Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng LAN:
A. TCP/IP
B. IPX/SPX
C. NETBEUI
D. Tất cả
-
Câu 30:
Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng WAN :
A. TCP/IP
B. NETBEUI
C. DLC
D. Tất cả
-
Câu 31:
Kiến trúc một mạng LAN có thể là:
A. RING
B. BUS
C. STAR
D. Có thể phối hợp cả a, b và c
-
Câu 32:
Giá trị của 11101101 ở cơ số 2 trong cơ số 16 là
A. CB
B. ED
C. CF
D. EC
-
Câu 33:
Mô tả nào sau đây là cho mạng hình sao (star)
A. Truyền dữ liệu qua cáp đồng trục
B. Mỗi nút mạng đều kết nối trực tiếp với tất cả các nút khác
C. Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến
D. Các nút mạng sử dụng chung một đường cáp
-
Câu 34:
Loại cáp nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay
A. Cáp đồng trục
B. Cáp STP
C. Cáp UTP (CAT 5)
D. Cáp quang
-
Câu 35:
Đặc điểm của mạng dạng Bus :
A. Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (Ví dụ như Hub)
B. Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý.
C. Tất cả các nút mạng đều kết nối trực tiếp với nhau.
D. Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại.
-
Câu 36:
Khi nối mạng giữa 2 máy tính, chúng ta sử dụng loại cáp nào để nối trực tiếp giữa chúng.
A. Cáp quang
B. Cáp UTP thẳng
C. Cáp STP
D. Cáp UTP chéo (crossover)
-
Câu 37:
Sợi cáp xoắn nối giữa card mạng với hub thì :
A. Bấm thứ tự 2 đầu cáp giống nhau
B. Đổi vị trí các sợi 1, 2 với sợi 3, 6
C. Một đầu bấm theo chuẩn TIA/EIA T-568A, đầu kia theo chuẩn TIA/EIA T568-B
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 38:
Muốn hệ thống mạng hoạt động hiệu quả người ta thường :
A. Tăng số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain
B. Tăng số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain
C. Giảm số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain
D. Giảm số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain
-
Câu 39:
Chọn định nghĩa ĐÚNG về địa chỉ MAC
A. Được ghi sẵn trên card mạng (NIC)
B. Do người quản trị mạng khai báo
C. Câu a và b đúng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 40:
Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp A:
A. 172.29.14.10
B. 10.1.1.1
C. 140.8.8.8
D. 203.5.6.7
-
Câu 41:
Modem dùng để:
A. Giao tiếp với mạng
B. Truyền dữ liệu đi xa
C. Truyền dữ liệu trong mạng LAN
D. a và b
-
Câu 42:
Địa chỉ IP 172.200.25.55/255.255.0.0:
A. Thuộc lớp A
B. Thuộc lớp C
C. Là địa chỉ riêng
D. Là địa chỉ broadcast
-
Câu 43:
Chức năng chính của router là gì
A. Kết nối LAN với LAN.
B. Chia nhỏ broadcast domain
C. Cả a và b đều đúng.
D. Cả a và b đều sai.
-
Câu 44:
Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)
B. Quản lý tập trung.
C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc lớn.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 45:
Đơn vị dữ liệu ở tầng presentation là:
A. Byte
B. Data
C. Frame
D. Packet
-
Câu 46:
Thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI theo thứ tự từ trên xuống là:
A. Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network, Physical
B. Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical
C. Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical
D. Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network, Physical
-
Câu 47:
Quá trình dữ liệu di chuyển từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy tính khác phải trải qua giai đoạn nào?
A. Phân tích dữ liệu
B. Lọc dữ liệu
C. Nén dữ liệu
D. Đóng gói
-
Câu 48:
Protocol nào được sử dụng cho Internet:
A. TCP/IP
B. Netbeui
C. IPX/SPX
D. DLC
-
Câu 49:
Để kết nối hai máy tính với nhau ta có thể sử dụng :
A. Hub
B. Switch
C. Nối cáp trực tiếp
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 50:
Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào:
A. Transport
B. Network
C. Application
D. Presentation
- 1
- 2
- 3
- 4
- Đề ngẫu nhiên
Phần