800 Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án
Tổng hợp và chia sẻ 800+ câu hỏi trắc nghiệm quản trị mạng có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Giao thức IP là giao thức họat động ở tầng:
A. Network Layer (tầng mạng)
B. Datalink Layer (tầng liên kết dữ liệu)
C. Physical Layer (tầng vật lý)
D. IP không phải là tên một giao thức mạng mà là thuật ngữ chỉ địa chỉ của một máy tính trên mạng.
-
Câu 2:
Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer).
B. TCP và HTTP là những giao thức được cài đặt ở tầng giao vận (Transport Layer).
C. SMTP và PPP là những giao thức được cài đặt ở tầng vật lý (Physical Layer).
D. Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer).
-
Câu 3:
Địa chỉ IP (Version 4) là:
A. Một số 32 bits
B. Một số 64 bits
C. Không phải là một số mà là một sâu ký tự bao gồm có ký tự số và dấu . ví dụ: 10.10.0.300
D. Tất cả đáp án đều sai
-
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây về giao thức TCP là sai :
A. TCP cung cấp dịch vụ hướng kết nối (Connection Oriented).
B. TCP cung cấp dịch vụ giao vận tin cậy.
C. TCP được cài đặt ở tầng ứng dụng trong mô hình OSI.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 5:
Phát biểu nào sau đây về TCP là đúng :
A. TCP có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn.
B. TCP đảm bảo một tốc độ truyền tối thiểu, do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.
C. Tiến trình gửi có thể truyền với bất kỳ tốc độ nào. TCP sẽ đảm bảo điều này bằng cách tăng thêm buffer.
D. TCP đảm bảo rằng sau một khoảng thời gian nào đó, gói tin phải đến đích. Do đó tạo nên tính tin cậy của dịch vụ.
-
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây về UDP là sai:
A. UDP không có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn, vì vậy tiến trình gửi có thể đẩy dữ liệu ra cổng UDP với tốc độ bất kỳ.
B. HTTP là giao thức hoạt động ở tầng ứng dụng sử dụng dịch vụ UDP.
C. UDP không hướng nối, do đó không có quá trình bắt tay trước khi 2 tiến trình bắt đầu trao đổi dữ liệu.
D. Tất cả đáp án đều đúng
-
Câu 7:
Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng liên kết (data link) gọi là
A. Frame
B. Packet
C. Datagram
D. Segment
-
Câu 8:
Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng mạng (network) gọi là:
A. Frame
B. Packet
C. Datagram
D. Segment
-
Câu 9:
Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng vận chuyển (transport) gọi là:
A. Frame
B. Packet
C. Datagram
D. Segment
-
Câu 10:
Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng định tuyến giữa các mạng
A. Application
B. Presentation
C. Session
D. Network
-
Câu 11:
Chọn các tầng trong mô hình tham chiếu OSI (chọn tất cả các câu đúng):
A. Tầng Internet
B. Tầng Access
C. Tầng Data link
D. Tầng Application
-
Câu 12:
Địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit:
A. 6
B. 8
C. 16
D. 48
-
Câu 13:
Địa chỉ IPv4 gồm bao nhiêu bit:
A. 6
B. 8
C. 16
D. 32
-
Câu 14:
Chọn các câu đúng về giao thức ARP (chọn các câu đúng):
A. Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP
B. Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý
C. Là Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền
D. Giao thức tìm kiếm bằng cách quảng bá để hỏi thông tin trên toàn mạng LAN
-
Câu 15:
Chọn các câu đúng về giao thức RARP (chọn các câu đúng):
A. Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP
B. Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý
C. Là Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền
D. Là viết tắt của Reverse Address Resolution Protocol
-
Câu 16:
Chọn các câu đúng về giao thức ICMP (Chọn các câu đúng)
A. Là giao thức gởi các thông tin lỗi điều khiển bằng các gói tin IP
B. Ping là một lệnh dựa trên giao thức ICMP
C. Là giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền.
D. Là viết tắt của Internet Control Message Protocol
-
Câu 17:
Chọn các câu đúng về TCP: (chọn các câu đúng):
A. Là giao thức nằm ở tầng trình diễn
B. TCP là giao thức hướng kết nối-thiết lập kênh truyền trước khi truyền dữ liệu
C. Gói tin IP có trường IP để xác định trình tự các gói tin khi nhận
D. Gói tin IP có trường số thứ tự để xác định trình tự các gói tin khi nhận
-
Câu 18:
UDP là giao thức (chọn các câu đúng):
A. Là giao thức nằm ở tầng Transport.
B. UDP là giao thức hướng kết nối-thiết lập kênh truyền trước khi truyền dữ liệu
C. Gói tin UDP có chứa cổng các ứng dụng.
D. Có trường số thứ tự để xác định trình tự các gói tin khi nhận
-
Câu 19:
Đánh dấu các câu đúng về cổng TCP: (chọn các câu đúng)
A. Ứng dụng web có cổng TCP là 25
B. Ứng dụng email (SMTP) có cổng TCP là 80
C. DNS có cổng 53
D. Ứng dụng email (POP) có cổng 110.
-
Câu 20:
Đánh dấu các câu đúng về các thiết bị mạng (chọn các câu đúng):
A. Repeater có chức năng kéo dài cáp mạng.
B. Thiết bị định tuyến làm nhiệm vụ tìm đường
C. Thiết bị bridge hoạt động tại tầng mạng
D. Thiết bị switch hoạt động tại tầng vật lý.
-
Câu 21:
Đánh dấu các tầng trong mô hình TCP/IP (chọn các câu đúng):
A. Tầng Application
B. Tầng Transport
C. Tầng Network
D. Tầng Internet.
-
Câu 22:
Tầng nào trong mô hình TCP/IP đảm bảo dữ liệu gởi đến đúng máy đích:
A. Tầng Application
B. Tầng Transport
C. Tầng Internet
D. Tầng Network Access.
-
Câu 23:
Đánh dấu các câu đúng về địa chỉ IP (chọn các câu đúng):
A. Địa chỉ IP 101.10.10.1 thuộc lớp B
B. Địa chỉ IP 192.168.1.254 thuộc lớp C
C. Địa chỉ IP 129.1.1.5 thuộc lớp A
D. Địa chỉ IP 10.0.0.1 thuộc lớp A
-
Câu 24:
Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask: 255.255.255.240:
A. 200.200.200.192
B. 200.200.200.191
C. 200.200.200.177
D. 200.200.200.223
-
Câu 25:
Những điểm lợi khi sử dụng mô hình theo cấu trúc phân tầng (chọn 2):
A. Cho phép chia nhỏ vấn đề phức tạp thành các vấn đề nhỏ hơn dễ giải quyết.
B. Thay đổi trên một tầng không ảnh hưởng đến các tầng khác.
C. Thay đổi trên một tầng ảnh hưởng đến tất cả các tầng còn lại.
D. Giới hạn việc sử dụng bởi một nhà cung cấp.
-
Câu 26:
Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu:
A. Là quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng.
B. Là quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Application xuống tầng Physical.
C. Là quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header và một trailer tạo thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 27:
Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI.
A. Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical.
B. Application , Presentation, Session, Network , Transport, Data Link, Physical.
C. Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical.
D. Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical.
-
Câu 28:
Những điểm lợi khi sử dụng mô hình theo cấu trúc phân tầng (chọn 2):
A. Cho phép chia nhỏ vấn đề phức tạp thành các vấn đề nhỏ hơn dễ giải quyết.
B. Thay đổi trên một tầng không ảnh hưởng đến các tầng khác.
C. Thay đổi trên một tầng ảnh hưởng đến tất cả các tầng còn lại.
D. Giới hạn việc sử dụng bởi một nhà cung cấp.
-
Câu 29:
Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu:
A. Là quá trình chuyển dữ liệu sang một định dạng thích hợp để truyền trên mạng.
B. Là quá trình dữ liệu di chuyển từ tầng Application xuống tầng Physical.
C. Là quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header và một trailer tạo thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 30:
Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI.
A. Application , Network, Presentation, Session, Transport, Data Link, Physical.
B. Application , Presentation, Session, Network , Transport, Data Link, Physical.
C. Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical.
D. Application , Session, Presentation, Transport, Network , Data Link, Physical.
-
Câu 31:
Trình tự dòng dữ liệu khi truyền từ máy này sang máy khác là:
A. Data, segment, frame, packet, bit
B. Data, packet, segment, frame, bit
C. Data, frame, packet, segment, bit
D. Data, segment, packet, frame, bit
-
Câu 32:
Tầng nào chịu trách nhiệm tích hợp dữ liệu các tầng trên để tạo thành một gói tin gọi là segment:
A. Transport
B. Network
C. Data Link
D. Physical
-
Câu 33:
Tầng nào của mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hóa dữ liệu theo dạng âm thanh, hình ảnh, văn bản …
A. Application.
B. Session
C. Network
D. Presentation.
-
Câu 34:
Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:
A. Data Link.
B. Network.
C. Physical.
D. Session.
-
Câu 35:
Đơn vị dữ liệu của tầng Physical là:
A. Frame.
B. Packet.
C. Segment.
D. Bit.
-
Câu 36:
Cho biết đặc điểm của địa chỉ ở tầng Data Link: (chọn 2)
A. Còn gọi là địa chỉ MAC.
B. Còn gọi là địa chỉ mạng.
C. Còn gọi là địa chỉ vật lý.
D. Còn gọi là địa chỉ loopback.
-
Câu 37:
Chức năng chính của tầng Network (chọn 2):
A. Điều khiển việc truyền tin tin cậy
B. Định tuyến đường truyền
C. Thêm địa chỉ MAC vào gói tin
D. Thêm địa chỉ mạng vào gói tin
-
Câu 38:
Nêu các chức năng của tầng Transport (chọn 2)
A. Nén dữ liệu
B. Định dạng thông điệp
C. Đánh số các packet
D. Chia nhỏ dữ liệu từ tầng trên xuống để tạo thành các segment
-
Câu 39:
Chức năng của tầng session:
A. Mã hóa dữ liệu
B. Điều khiển các phiên làm việc
C. Thêm địa chỉ mạng vào dữ liệu
D. Tất cả đều sai
-
Câu 40:
Nêu các chức năng của tầng Presentation (Chọn 2)
A. Mã hoá dữ liệu
B. Giải mã dữ liệu
C. Phân đoạn dữ liệu
D. Đánh địa chỉ logic mạng
-
Câu 41:
Card mạng được coi như là thiết bị ở tầng nào trong mô hình OSI:
A. Physical
B. Data Link
C. Network
D. Transport
-
Câu 42:
Địa chỉ IP là:
A. Địa chỉ logic của một máy tính.
B. Một số nguyên 32 bit.
C. Một record chứa hai field chính: địa chỉ network và địa chỉ host trong network.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
-
Câu 43:
Địa chỉ IP là gì
A. Địa chỉ của từng chương trình.
B. Địa chỉ của từng máy.
C. Địa chỉ của người sử dụng đặt ra.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
-
Câu 44:
Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng:
A. Một giá trị nhị phân 32 bit.
B. Một giá trị thập phân có chấm.
C. Một giá trị thập lục phân có chấm.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
-
Câu 45:
Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng:
A. Một giá trị nhị phân 32 bit.
B. Một giá trị thập phân có chấm.
C. Một giá trị thập lục phân có chấm.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
-
Câu 46:
Wireless Access Point thuộc tầng nào trong mô hình OSI
A. Physical.
B. Datalink.
C. Network.
D. Transport.
-
Câu 47:
Địa chỉ IP gồm bao nhiêu byte:
A. 4 byte
B. 5 byte
C. 6 byte
D. Tất cả đều sai
-
Câu 48:
Giả sử máy A có địa chỉ 172.29.14.1/24 và máy B có địa chỉ 172.29.14.100/24. Tại máy A, để kiểm tra xem có thể gửi dữ liệu đến máy B được hay không, ta dùng lệnh nào:
A. Ping 172.29.14.1
B. Ping 172.29.14.100
C. Ipconfig 172.29.14.100
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 49:
Dạng nhị phân của số 139 là:
A. 00001010
B. 10001101
C. 10001011
D. 10001010
-
Câu 50:
Dạng nhị phân của số 101 là:
A. 01100111
B. 01100101
C. 11100100
D. 01100011
- 1
- 2
- 3
- 4
- Đề ngẫu nhiên
Phần