350 Câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng
Tổng hợp 350 câu hỏi trắc nghiệm môn lập trình mạng có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Cho biết kết quả sau khi thực hiện chương trình sau:
public class Xor { public static void main(String[] args) { byte b = 10; byte c = 15; b = (byte)(b ^ c); System.out.println("b contains " + b); } };
A. Kết quả là : b contains 10
B. Kết quả là : b contains 5
C. Kết quả là : b contains 250
D. Kết quả là : b contains 245
-
Câu 2:
Truyền dữ liệu theo phương thức UDP?
A. Không đòi hỏi nhiều tài nguyên của hệ thống
B. Chiếm dụng nhiều tài nguyên ổ cứng
C. Đòi hỏi nhiều tài nguyên của hệ thống
D. Không đáp án nào đúng
-
Câu 3:
Chương trình được viết bằng ngôn ngữ Java có thể chạy trên bất kỳ nền nào bởi vì…
A. Hàm API thực hiện các thao tác
B. Trình biên dịch được xác định bởi trình biên dịch của C++
C. Lập trình Java được kế thừa từ C++
D. Máy ảo JVM được nhiều nền tảng hỗ trợ
-
Câu 4:
Phương thức getFile( ) trong lớp URL có ý nghĩa gì?
A. Trả về tên của file trong một chuỗi địa chỉ URL
B. Trả về tên của giao thức trong một chuỗi địa chỉ URL
C. Trả về số hiệu cổng sử dụng trong một chuỗi đĩa chỉ URL
D. Trả về tên của máy chủ trong một chuỗi địa chỉ URL
-
Câu 5:
Phương thức receive() của lớp DatagramSocket có thể gây ra Exception nào?
A. SocketException
B. IOException
C. UnknownHostException
D. UnknownPortException
-
Câu 6:
Chọn phát biểu đúng cho đoạn mã sau:
int j = 2; switch (j) { case 2: System.out.println("value is two"); case 2 + 1 : System.out.println("value is three"); break; default: System.out.println("value is " + j); break; }
A. Đoạn mã không hợp lệ bởi biểu thức ở dòng 5
B. Biến j trong cấu trúc switch() có thể là một trong các kiểu : byte, short, int hoặc long
C. Kết xuất của chương trình chỉ là dòng : value is two
D. Kết xuất của chương trình chỉ là dòng : value is two và value is three
-
Câu 7:
Cho biết với từ khoá khai báo thuộc tính nào để xác định quyền truy xuất sau : Thuộc tính được phép truy xuất từ tất cả các lớp đối tượng khác?
A. public
B. private
C. protected
D. static
-
Câu 8:
Trong lập trình UDP, client muốn tạo Socket để kết nối với Server ở địa chỉ 192.168.13.26:1234, thì dùng câu lệnh nào sau đây?
A. DatagramSocket(1234)
B. DatagramSocket("192.168.13.26",1234)
C. DatagramSocket()
D. DatagramSocket("192.168.13.26")
-
Câu 9:
Phương thức nào sau đây không thuộc lớp DatagramPacket :
A. getAddress()
B. getHostAddress()
C. getData()
D. getLength()
-
Câu 10:
Chọn phát biểu đúng nhất:
A. (1) Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự có cách mã hóa khác nhau ra luồng xuất
B. (2) Lớp Writer có thể được dùng để ghi các ký tự Unicode ra luồng xuất
C. (3) Lớp Writer có thể được dùng để ghi giá trị các kiểu dữ liệu cơ sở ra luồng xuất
D. Câu (1) và (2) đúng
-
Câu 11:
Cho đoạn mã sau. Phát biểu nào sau đây đúng với đoạn mã trên?
short s = 9; int i = 10; s = i;
A. Lỗi Thực Thi
B. Lỗi Biên Dịch
C. Không Có Lỗi
D. Mất độ chính xác dữ liệu
-
Câu 12:
Lớp ServerSocket nằm trong package
A. java.io
B. java.lang
C. java.net
D. java.swing
-
Câu 13:
Cho biết kết quả sau khi thực thi đoạn chương trình sau :
class C2 { public static void main(String args[]) { int k = 50; IncValue inc = new IncValue(); System.out.println("result = " + inc.increment(k)); System.out.println("k = " + k); } } class IncValue { public int increment(int v) { int z = v + 10; v = v - 3; return z; } }
A. result = 60 và k = 50
B. result = 50 và k = 50
C. result = 47 và k = 50
D. result = 60 và k = 47
-
Câu 14:
Để tạo đối tượng lớp Socket ta có thể sử dụng cách nào sau đây
A. dùng phương thức accept() của DatagramSocket
B. dùng phương thức accept() của ServerSocket
C. dùng phương thức getByName()
D. dùng phương thức getLocalHost()
-
Câu 15:
Java chạy trên hệ điều hành nào sau đây:
A. Sun Solaris OS
B. Microsoft Windows
C. Linux
D. Tất cả các đáp án đều đúng.
-
Câu 16:
Quá trình truyền, nhận dữ liệu giữa client và server trong lập trình Socket dùng giao thức TCP/IP dữ liệu được truyền, nhận ở dạng nào sau đây?
A. Dạng ký tự
B. Dạng nhị phân
C. Dạng chuỗi
D. Tất cả các dạng trên
-
Câu 17:
Sử dụng Internet Group Management Protocol version 2 (IGMPv2), một nút mạng làm thế nào để thoát ra hoặc ngừng tham gia vào một nhóm multicast?
A. Nó phải tự thoát ra vì không có câu lệnh để thoát ra nhóm.
B. Cả nút và router phải được cấu hình với quyền admin để không tham gia vào một nhóm multicast cụ thể.
C. Nút không kiểm soát được việc tham gia nhóm multicast; router hoàn toàn quản lý nhóm multicast.
D. Nút phải đưa ra một câu lệnh nghỉ cụ thể.
-
Câu 18:
Miền giá trị của biến kiểu Short là:
A. Nó phụ thuộc vào nền phần cứng bên dưới
B. Từ 0 đến 2^16 - 1
C. Từ -2^15 đến 2^15 - 1
D. Từ -2^31 đến 2^31 - 1
-
Câu 19:
UDP sử dụng mô hình mạng nào?
A. Mô hình OSI và TCP/IP
B. UDP
C. OSI
D. TCP/IP
-
Câu 20:
Cho một component comp và một container cont có kiểu trình bày là BorderLayout. Cho biết cách để gắn comp vào vị trí đầu của cont.
A. addTop(cont,comp)
B. comp.add("North",cont)
C. cont.addTop(comp)
D. cont.add(comp,BorderLayout.NORTH)
-
Câu 21:
Trong lập trình RMI, client muốn tìm kiếm đối tượng cung cấp phục vụ RMI thì phải gọi phương thức nào sau đây?
A. rebin()
B. bind()
C. find()
D. lookup()
-
Câu 22:
Điền vào phần ... cho phát biểu sau: "Mỗi gói dữ liệu chứa các thông tin: Dữ liệu, chiều dài gói, ...., và số cổng"
A. Số cổng
B. Chiều dài gói
C. Địa chỉ IP
D. Dữ liệu
-
Câu 23:
Phương thức nextInt() trong lớp Scanner có tác dụng?
A. Đọc 1 giá trị số nguyên từ bàn phím
B. Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phìm, kể cả dấu cách
C. Đọc 1 giá trị số thực từ bàn phím
D. Đọc 1 chuỗi ký tự từ bàn phím, không kể dấu cách
-
Câu 24:
Cho đoạn mã sau. Giá trị in ra của câu lệnh dòng thứ 6 là:
class Q6 { public static void main(String[] args) { Holder h = new Holder(); h.held = 100; h.bump(h); System.out.println(h.held); } }; class Holder { public int held; public void bump(Holder theHolder) { theHolder.held++; } }
A. 0
B. 1
C. 100
D. 101
-
Câu 25:
Từ khoá nào khi thực thi sẽ tham khảo đến bản thân lớp chứa nó?
A. this
B. super
C. abstract
D. final
-
Câu 26:
Chọn cách sửa ít nhất để đoạn mã sau biên dịch đúng:
final class Aaa { int xxx; void yyy() { xxx = 1; } } class Bbb { final Aaa finalRef = new Aaa(); final void yyy() { System.out.println("In method yyy()"); finalRef.xxx = 12345; } };
A. Xóa từ final ở dòng 1
B. Xóa từ final ở dòng 10
C. Xóa từ final ở dòng 1 và 10
D. Không cần phải chỉnh sửa gì
-
Câu 27:
Cho đoạn mã sau. Dòng nào sẽ là một trong số các kết quả được in ra?
outer: for (int i = 0; i < 2; i++) { for (int j = 0; j < 3; j++) { if (i == j) { continue outer; } System.out.println("i = " + i + " j = " + j); } }
A. i = 0 j = 0
B. i = 0 j = 1
C. i = 0 j = 2
D. i = 1 j = 0
-
Câu 28:
Cho đoạn mã bên (ảnh).Sau khi thực hiện xong các câu lệnh, giá trị của biến c là bao nhiêu?
A. 45
B. 44
C. 44.0
D. 45.0
-
Câu 29:
Phương thức receive( DatagramPackage p) trong lớp DatagramSocket được sử dụng với mục đích gì?
A. Để gửi số nguyên p đi
B. Để nhận số nguyên p về
C. Để nhận gói dữ liệu p về
D. Để gửi gói dữ liệu p đi
-
Câu 30:
Thư viện cần thiết được dùng để lập trình mạng?
A. java.awt.*
B. java.applet.*
C. java.io.*
D. java.net.*
-
Câu 31:
Chọn câu khai báo không hợp lệ:
A. string s;
B. abstract double d;
C. abstract final double hyperbolConsine();
D. Tất cả các câu đều đúng
-
Câu 32:
Cho đoạn mã sau. Sau khi thực hiện x[2] bằng bao nhiêu?
int[] x = { 1, 2, 3, 4, 5 }; int[] y = x; y[2] = 10; System.out.println("s=" + x[2]);
A. 1
B. 3
C. 5
D. 10
-
Câu 33:
Chọn phát biểu đúng
A. Lớp Class là lớp cha của lớp Object
B. Lớp Object là một lớp final
C. Mọi lớp đều kế thừa trực tiếp hoặc gián tiếp từ lớp Object
D. Tất cả các câu trên đều sai
-
Câu 34:
Trong Java, tham số kiểu nguyên của một phương thức sẽ được truyền
A. Theo tham chiếu
B. Tùy vào trường hợp
C. Theo tham trị
D. Tất cả đều sai
-
Câu 35:
Phương thức nào trả về địa cổng socket kết nối đến?
A. getPort()
B. getLocalPort()
C. getLocalPortNumber()
D. getPortNumber()
-
Câu 36:
Đối tượng nào bên dưới có thể chứa một menubar (chọn nhưng câu đúng)
A. Panel
B. ScrollPane
C. Frame
D. Menu
-
Câu 37:
Lớp nào sau đây chỉ dùng trong chương trình Server mà không dùng trong chương trình Client?
A. Socket
B. InputStream
C. OutputStream
D. ServerSocket
-
Câu 38:
Để kiểm tra 2 chuỗi có bằng nhau hay không, sử dụng phương thức nào?
A. string1 = string2
B. string1== string2
C. string1.equal(string2)
D. string1.equals(string2)
-
Câu 39:
Để tạo đối tượng InetAddress ta dùng cách thức nào sau đây?
A. Dùng phương thức getByName()
B. Dùng phương thức khởi tạo InetAddress()
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
-
Câu 40:
Phương thức khởi tạo đối tượng của lớp ServerSocket có thể gây ra ngoại lệ nào sau đây?
A. SSException
B. RemoteException
C. IOException
D. SocketException
-
Câu 41:
Trong lập trình Socket TCP/IP. Client muốn nhận dữ liệu được trả về từ Server thì sử dụng phương thức nào của luồng nhập (InputStream):
A. send()
B. write()
C. receive()
D. read()
-
Câu 42:
Chọn khai báo đúng cho phương thức main
A. public static void main()
B. public void main(String[] arg)
C. public static void main(String[] args)
D. public static int main(String[] arg)
-
Câu 43:
Giá trị mặc định cho một biến kiểu char là?
A. 0
B. 1
C. Nothing
D. null
-
Câu 44:
Trong Java, đa kế thừa thực hiện bằng cách nào?
A. Thừa kế từ 2 hay nhiều lớp
B. Thừa kế từ 1 Interface và 1 hay nhiều lớp
C. Thừa kế từ 1 lớp và 1 hay nhiều Interface
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 45:
Mục đích chính của các câu lệnh import là….
A. Để tham chiếu tới các lớp mà không cần tiền tố
B. Để tránh thực hiện lời gọi tới các phương thức
C. Để gọi tới các ảnh mà bạn muốn sử dụng
D. Để tránh khỏi phải khai báo biến
-
Câu 46:
Phương thức getData() của lớp DatagramPacket trả về dữ liệu thuộc kiểu mảng các byte dữ liệu, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 47:
Lớp Bao (Wrapper Class) nằm trong gói package nào?
A. java.io
B. java.lang
C. java.math
D. java.net
-
Câu 48:
Cho đoạn mã sau. Hãy chọn từ khóa chỉ phạm vi hợp lệ đứng trước aMethod() ở dòng 8
class SuperDupper { void aMethod() {} } class Sub extends SuperDupper { void aMethod() {} }
A. default
B. protected
C. public
D. Tất cả các câu đều đúng
-
Câu 49:
Trong lập trình Socket TCP, khi muốn nhận dữ liệu từ Client gửi đến Server thông qua luồng nhập (InputStream) thì ta sử dụng phương thức làm việc nào:
A. write()
B. send()
C. read()
D. receive()
-
Câu 50:
Đoạn mã sau sẽ in ra giá như thế nào nếu x và y là kiểu int, x=10 và y=5
System.out.println(""+x+y);
A. 10 5
B. Báo lỗi
C. 15
D. 105